Đề thi online - Nguyên Hàm cơ bản - có lời giải ch...
- Câu 1 : Tính nguyên hàm của hàm số ∫(x2−7x+4)dx ?
A 13x3−72x2+4x+C
B 13x3−7x2+4x+C
C x3+72x2−4x+C
D 13x3+72x2+4x+C
- Câu 2 : Tính ∫(ex+1)dx ta được kết quả là
A ex+x+C
B ex−x+C
C 12ex+x+C
D 2ex+x+C
- Câu 3 : Tính nguyên hàm của hàm số: ∫(2x2+1)2xdx
A x4+x2+ln|x|+C
B 2x4+x2+ln|x|+C
C x4+x2+2ln|x|+C
D x4+2x2+ln|x|+C
- Câu 4 : Tính nguyên hàm của hàm số ∫3(2x+5)dx và cho biết đâu là một nguyên hàm của hàm số trên
A 32ln|2x+5|
B 3ln|2x+5|+3
C 3ln|2x+5|
D 3ln|x+5|
- Câu 5 : Tính nguyên hàm của hàm số sau ∫(√7−5x+(x+1)3)dx.
A −2(7−5x)3215+x44+x3+32x2+x+C
B 2(7−5x)3215+x44+x3+32x2+x+C
C −(7−5x)3215+x44+x3+32x2+x+C
D (7−5x)3215+x44+x3+32x2+x+C
- Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai :
A ∫(f(x)+g(x))dx=∫f(x)dx+∫g(x)dx
B ∫dx=x+C (với C là hằng số).
C ∫f(x).g(x)dx=∫f(x).∫g(x)
D Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x) =C (với C là hằng số).
- Câu 7 : Tìm f(x) =? Biết f′(x)=3x2+2√x và f(1)=2
A f(x)=x3+43x32−23
B f(x)=x3+43x32
C f(x)=x3+43x32−13
D f(x)=x3+43x32+13
- Câu 8 : Tìm hàm f(x) =? Biết f′(x)=(2√x−x)2x và f(0)=3
A f(x)=4x−83x32+12x2+3
B f(x)=4x+83x32+12x2+3
C f(x)=4x−43x32+12x2+3
D f(x)=4x−83x12+12x2+3
- Câu 9 : Tìm f(x) biết f′(x)=3x2+x−2 và f(2)=5-2ln2.
A f(x)=−ln|x−1x+2|+5
B f(x)=ln|x+1x+2|+5
C f(x)=ln|x−1x−2|+5
D f(x)=ln|x−1x+2|+5
- Câu 10 : Tìm f(x) ? Biết f′(x)=ax+b và f(0)=3,f(2)=5,f(−2)=1.
A f(x)=x+3
B f(x)=x2+x+3
C f(x)=x−3
D f(x)=12x2+x+3
- Câu 11 : Tìm a,b biết f′(x)=aex+bex và f(0)=1,f(ln3)=7,f(ln2)=5.
A a=1,b=2,C=1
B a=1,b=6,C=6
C a=2,b=1,C=1
D a=−1,b=−1,C=−1
- Câu 12 : Số phát biểu đúng là:1.∫x2dx=12x3+C2.∫(x+3)2dx=13(x+3)3+C3.∫√xdx=2x32+C4.∫exdx=ex+1x+1+C
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 13 : Số phát biểu sai là:∫√3+2xdx=23(3+2x)32+C2. ∫3√(1+x)2dx=35(1+x)53+C3. ∫1(3x+2)2dx=−13(3x+2)+C4 ∫1x2−4x+3dx=14ln|x−3x−1|+C
A 3
B 2
C 1
D 0
- Câu 14 : Tìm nguyên hàm của hàm số sau : f(x)=35x+1
A ∫f(x)dx=25.35x+1ln3+C
B ∫f(x)dx=15.35x+1ln3+C
C ∫f(x)dx=−15.35x+1ln3+C
D ∫f(x)dx=25.35xln3+C
- Câu 15 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1e4x−1.
A ∫f(x)dx=−e−4x+14+C
B ∫f(x)dx=e−4x+14+C
C ∫f(x)dx=3e−4x+14+C
D ∫f(x)dx=−3e−4x+14+C
- Câu 16 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x3−3x2+x√x+2 là
A ∫f(x)dx=x44−x3+25√x5+2x+C
B ∫f(x)dx=x44−x3+52√x5+2x+C
C ∫f(x)dx=x44−3x3+25√x5+2x+C
D ∫f(x)dx=x4−x3+25√x5+2x+C
- Câu 17 : Cho 2 hàm số f(x)=2x+1 và g(x)=ex−3 . Tính E=∫f(x)+g(x)dx
A E=x2+ex−x+C
B E=x2−ex−2x+C
C E=x2+ex−2x+C
D E=x2+ex−2x
- Câu 18 : Cho hàm số f(x)=x3−4x2+8x−5x−1 , Tính E =∫f(x)dx
A E=13x3+32x2+5x+C
B E=13x3−x2+5x+C
C E=13x3−32x2−5x+C
D E=13x3−32x2+5x+C
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức