Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Sở GD và ĐT Thái Bình -...
- Câu 1 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2} - 3\). Tìm \(x\) để \(f'\left( x \right) > 0\)?
A \(x > 0\)
B \(x < 0\)
C \(x < - 1\)
D \( - 1 < x < 0\)
- Câu 2 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 3 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\) bằng:
A \( + \,\infty \)
B \( - \,\infty \)
C \(0\)
D \(1\)
- Câu 4 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\) ta được kết quả là:
A 4
B \( + \infty \)
C 0
D 2
- Câu 5 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = \(a\sqrt 3 \); gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).
A \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
C
\(d\left( {M,(SBC)} \right) = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
B
AH // BC
C
AH \( \bot \) SC
D \(\Delta SBC\) vuông
- Câu 7 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{1 - x}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(A\left( {m;1} \right)\). Gọi S là tập các giá trị của \(m\) để có đúng một tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) đi qua \(A\). Tính tổng bình phương các phần tử của tập \(S.\)
A \(\dfrac{{25}}{4}\)
B \(\dfrac{9}{4}\)
C \(\dfrac{5}{2}\)
D \(\dfrac{{13}}{4}\)
- Câu 8 : Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2} + bx - 5\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\\2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 1\end{array} \right.\) liên tục tại \(x = 1\). Tính giá trị của biểu thức \(P = a - 4b\)
A \(P = 4\)
B \(P = - 4\)
C \(P = - 5\)
D \(P = 5\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{2x + a}}{{x - b}}\,\,\left( {a,b \in R,\,\,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f'\left( 1 \right)\) bằng:
A \(\dfrac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
B \(\dfrac{{a + 2b}}{{{{\left( {1 - b} \right)}^2}}}\)
C \(\dfrac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
D \(\dfrac{{a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số liên tục tại\(x = 1\)
B Hàm số không liên tục tại các điểm \(x = \pm 1\)
C Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
D Hàm số liên tục tại \(x = - 1\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 1\), tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm \(A\left( {1;2} \right)\) có phương trình là:
A \(y = 2x\)
B \(y = x + 1\)
C \(y = 4x - 2\)
D \(y = - 2x + 4\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\), tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 9x + 5\) của đồ thị hàm số là:
A \(y = 9x + 5\) và \(y = 9\left( {x - 3} \right)\)
B \(y = 9x + 5\)
C \(y = 9\left( {x - 3} \right)\)
D \(y = 9\left( {x + 3} \right)\)
- Câu 13 : Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ne 1\\m - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 1\end{array} \right.\) liên tục tại \(x = 1\)
A \(m = 0\)
B \(m = - 1\)
C \(m = 2\)
D \(m = 1\)
- Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A \(AC \bot SD\)
B Tam giác SBD cân
C \(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)
D \(SC \bot BD\)
- Câu 15 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \dfrac{1}{{x - a}}\) bằng:
A \( + \infty \)
B \(0\)
C \(\dfrac{{ - 1}}{{2a}}\)
D \( - \infty \)
- Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; \(SA = AB = a\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa SB và mp(SAC), tính \(\varphi \)?
A \(\varphi = {60^0}\)
B \(\varphi = {30^0}\)
C \(\varphi = {45^0}\)
D Đáp án khác
- Câu 17 : Tính \(y''\left( 1 \right)\).
A \(-2\)
B \(2\)
C \(-5\)
D \(5\)
- Câu 18 : Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ \(x = 1\).
A \(y=5x-3\)
B \(y=-5x+3\)
C \(y=3x-5\)
D \(y=-3x+5\)
- Câu 19 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 2}}{{\sqrt {x + 2} - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.\). Xét tính liên tục của hàm số tại \(x = 2\).
- Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng \(4a\); hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) và mặt đáy bằng 45o. 1. Chứng minh \(BD \bot SC\). 2. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).
A \(d\left( {B;\left( {SCD} \right)} \right) = 3a\sqrt 3 \)
B \(d\left( {B;\left( {SCD} \right)} \right) = 3a\sqrt 2 \)
C \(d\left( {B;\left( {SCD} \right)} \right) = 2a\sqrt 3 \)
D \(d\left( {B;\left( {SCD} \right)} \right) = 2a\sqrt 2 \)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau