10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 mô...
- Câu 1 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch . Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 1/2
C.
D.
- Câu 2 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch bằng
A. 25 W
B. 100 W
C. 75 W
D. 50 W
- Câu 3 : Một điện tích q = 3,2.10-19 C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106 m/s thì gặp từ trường đều B = 0,036 T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là
A. 5,76.10-14 N
B. 5,76.10-15 N
C. 2,88.10-14 N
D. 2,88.10-15 N
- Câu 4 : C của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
- Câu 5 : Hạt nhân sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
- Câu 6 : Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thể của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là
A. 100,825 s
B. 100,875 s
C. 100,900 s
D. 100,800 s
- Câu 8 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi khóa K mở thì UAN = 150V, UNB = 200V. Hộp X có thể chứa
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
- Câu 9 : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là . Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là
A. thu vào 2,673405.10-19 J
B. tỏa ra 2,673405 MeV
C. tỏa ra 4,277448.10-13 MeV
D. thu vào 4,277448.10-13 J
- Câu 10 : Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20 mA. Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng sao cho vị trị vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Chọn biểu thức đúng ?
A. 2k = k1 + k2
B. k = k1 - k2
C. k = k1 + k2
D. 2k = k2 – k1
- Câu 12 : Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Urani là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng xạ α sẽ biến thành Thori Ban đầu có 23,8g Hỏi sau 9.109 năm có bao nhiêu gam được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. 12,07 g
B. 15,75 g
C. 10,27 g
D. 17,55 g
- Câu 14 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích q1 và q3 sao cho q1 = q3 = q > 0. Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích q2 có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp tại D triệt tiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng
A. 0 N
B. 4 N
C. 8 N
D. 22 N
- Câu 16 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. V
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
- Câu 17 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
- Câu 18 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng và . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị là
A. 300 nm
B. 400 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
- Câu 20 : Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA
B. 5 mA
C. 9 mA
D. 4 mA
- Câu 21 : Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp (V) (trong đóxác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
- Câu 22 : Một sợi dây AB dài 1 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 (m/s). Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiều điểm cùng biên độ và cùng pha với M ?
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
- Câu 23 : Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một chất điểm dao động điều hòa với phưong trình: x = Acos(ꞷt + φ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ:
A. 4,5.10-7 J.
B. 3.10-7 J.
C. - 1,5. 10-7 J.
D. 1,5. 10-7J.
- Câu 26 : Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng
A. ON = 30cm, N đang đi lên.
B. ON = 28cm, N đang đi lên.
C. ON = 30cm, N đang đi xuống.
D. ON = 28cm, N đang đi xuống.
- Câu 27 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau cm lần thứ 2016 là
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
- Câu 28 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
- Câu 29 : Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường và từ trường đều . Ba véc tơ và vuông góc nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường có giá trị nào sau đây?
A. 40,28 V/m.
B. 402,8 V/m.
C. 201,4 V/m.
D. 80544,2 V/m.
- Câu 30 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400V/m.
- Câu 31 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách l m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nấu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 98 dB
B. 89 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức cos(100πt) (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 440V.
B. 220V.
C. 220V.
D. 220V.
- Câu 33 : Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của AI 385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút
- Câu 34 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
- Câu 35 : Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1 = a và A2 = 2a trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và của α2 theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 là
A. 5448,75 s.
B. 5450,26 s.
C. 5448,91 s
D. 5450,10 s.
- Câu 36 : So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác
A. là xảy ra một cách tự phát
B. là phản ứng hạt nhân
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là toả năng lượng
- Câu 37 : Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau:
A. b, d, e, f, a, c, g
B. a, c, b, d, e, f, g
C. a, c, f, b, d, e, g
D. b, d, e, a, c, f, g
- Câu 38 : Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?
A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
B. Vòng dây quay trong từ trường đều
C. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
D. Khung dây quay trong từ trường
- Câu 39 : Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?
A. 314m.
B. 1000m.
C. 100m.
D. 318m.
- Câu 40 : Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 310,5
B. 402,8
C. 4028
D. 3105
- Câu 41 : Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong 1/4 chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều ?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều
- Câu 43 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng: khoảng cách S1S2 = a = 4mm, khoảng cách từ S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m. Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị:
A. λ = 0,65μm
B. λ = 0,50μm
C. λ = 0,67μm
D. λ = 0,60μm
- Câu 44 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ?
A. Chuyển động rung của dây đàn.
B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
C. Chuyển động tròn của một chất điểm.
D. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát.
- Câu 45 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số notron
B. số nuclon
C. số proton
D. điện tích
- Câu 46 : Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = sin(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX =, UY = U. Phần tử X và Y là
A. C và R
B. không tồn tại
C. Cuộn dây và R
D. Cuộn dây và C
- Câu 47 : Ánh sáng mặt trời chiếu nghiên 60o so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn = n2r0 (r0là bán kính Bo)
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
- Câu 49 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước song
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
- Câu 50 : Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 51 : Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có
A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng pha
D. cùng biên độ.
- Câu 52 : Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm
A. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
C. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
- Câu 53 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục kính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. -15 cm
D. -10 cm
- Câu 54 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 0,96 %
B. 7,63 %
C. 1,60 %
D. 5,83 %
- Câu 55 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là 1/(2,5π) H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn có dạng như hình vẽ thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 42cos(100πt + π/4) A
B. i = 42cos(100πt – π/4) A
C. i = 4cos(100πt – 3π/4) A
D. i = 4cos(120πt + π/4) A
- Câu 56 : Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
A. 5168,28 năm
B. 5275,68 năm
C. 5068,28 năm
D. 5378,58 năm
- Câu 57 : Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng Biết , khi đó
A. 6=5
B. 256=3375
C. 16=
D. 256=3375
- Câu 58 : có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là
A. m/s
B. 5.m/s
C. 0,5.m/s
D. m/s
- Câu 59 : Cho mạch điện như hình vẽ, ξ1 = 20 V, ξ2 = 32 V, r1 = 1 Ω, r2 = 0,5 Ω, R = 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua R có độ lớn bằng
A. 4 A
B. 10 A
C. 16 A
D. 12 A
- Câu 60 : Một đoàn xe cơ giới có đội hình dài 1500 m hành quân với vận tốc 40 km/h. Người chỉ huy ở xe đầu trao cho một chiến sĩ đi mô tô một mệnh lệnh chuyển xuống xe cuối. Chiến sĩ ấy đi và về với cùng một vận tốc và hoàn thành nhiệm vụ trở về báo cáo mất một thời gian 5 phút 24 giây. Vận tốc của chiến sĩ đi mô tô là
A. 16,67 m/s
B. 44,8 km/h
C. 44,9 m/s
D. 16,67 km/h
- Câu 61 : Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần số 50 Hz. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là
A. 280 V
B. 400 V
C. 350 V
D. 3200 V
- Câu 62 : Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A, B với C = 8nF. Tại thời điểm t1 (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm s, hiệu điện thế giữa hai bản A, B là
A.V
B. 3V
C. -3V
D. V
- Câu 63 : Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Khi đầu B tự do và đầu A dao động với tần số là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và giữ nguyên tốc độ truyền sóng của dây, để có 6 nút sóng thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz.
B. 25 Hz.
C. 20 Hz.
D. 23 Hz.
- Câu 64 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt một chất lỏng với phương trình biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 10 cm. Trong đoạn MN thuộc AB có 5 điểm liên tiếp dao động với biên độ , kể cả M, N thì khoảng cách MN bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết = 14,003074 u; = 1,007825 u; = 16,999133 u; = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 5 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10, khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật làm vật B rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 70 cm.
B. 80 cm.
C. 65 cm.
D. 75 cm.
- Câu 67 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. 60V
B. 60 V
C. 82V
D. 82 V
- Câu 68 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trên 2 đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độcó phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
- Câu 69 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng và cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình = = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với , Ox trùng . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 13
B. 22
C. 14
D.15
- Câu 70 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W.
- Câu 71 : Cho mạch điện AMNB, trong đó giữa A và M, giữa M và N, giữa N và B lần lượt là tụ điện C, điện trở R, cuộn cảm thuần L. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định thì điện áp giữa hai điểm A và M, A và N, M và B lần lượt là uAM, uAN, uMB. Trong cùng một hệ trục tọa độ Out, các điện áp uAM, uAN, uMB được biểu diễn như hình vẽ bên. Tính tỉ số ZL/ZC giữa cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện
A. 2/3
B. 2/5
C. 1/5
D. 1/3
- Câu 72 : Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 6 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng
A. 3,5 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 3,375 s
- Câu 73 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 74 : Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
- Câu 75 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
- Câu 76 : Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
- Câu 77 : Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
- Câu 79 : Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ
A. điểm 1
B. điểm 2
C. điểm 3
D. điểm 4
- Câu 80 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 81 : Thí nghiệm giao thoa Yâng. a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,67 μm.
B. 0,77 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,67 mm.
- Câu 82 : Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10– 9 C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với một góc α = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng
A. . – 3.10 – 6 J
B. – 6.10 – 6J
C. 3.10 – 6 J
D. 6.10 – 6J
- Câu 83 : Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10–11 m là
A. 3,975.10–15J
B. 4,97.10–15J
C. 42.10–15J
D. 45,67.10–15J
- Câu 84 : Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA, qB. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. qA < 0 , qB > 0
B. qA > 0 , qB > 0
C. qA > 0 , qB < 0
D.
- Câu 85 : Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là
A. 5,31.10–3 W/m2
B. 2,54.10–4 W/m2
C. 0,2 W/m2
D. 6,25.10–3 W/m2
- Câu 86 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 64,36 mm/s
B. 67,67 mm/s.
C. 58,61 mm/s
D. 33,84 mm/s
- Câu 87 : Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = Uocosωt. Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
- Câu 88 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
- Câu 89 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V
B. 12 V
C. 30,7 V
D. 11 V
- Câu 90 : Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
- Câu 91 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,43 μm
B. 0,25 μm
C. 0,30 μm
D. 0,28 μm
- Câu 92 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31 kg; k = 9.109 Nm2/C2 và C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10–8 s là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 93 : Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
- Câu 94 : Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
- Câu 95 : Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là μ = 0,4, cảm ứng từ B = 0,05 T. Biết thanh nhôm chuyển động đều. Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi. Lấy g = 10 m/s2 và coi vận tốc của thanh nhôm là không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển động về phía nào, tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm?
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A.
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A.
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 6 A.
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A.
- Câu 96 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng
A. 1,72
B. 1,44
C. 1,96
D. 1,22
- Câu 97 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là li độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức: . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật
A. 40 cm/s2
B. cm/s2
C. cm/s2
D. -40 cm/s2
- Câu 98 : Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC. Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV
B. 1,0 MeV
C. 0,85 MeV
D. 3,4 MeV
- Câu 100 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2,4 MeV. Hạt α và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 30o và φ = 45o. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
- Câu 101 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + 0,75π) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 0,75π cm
D. 5π cm
- Câu 102 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải
- Câu 103 : Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. có năng lượng liên kết càng lớn
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ
C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. hạt nhân đó càng bền vững
- Câu 105 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 106 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là
A. 4,0 J
B. 0,8 J
C. 4000,0 J
D. 0,4 J
- Câu 107 : Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra
- Câu 108 : Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio)
B. Remote điều khiển ti vi
C. Máy truyền hình (TV)
D. Điện thoại di động
- Câu 109 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là
A. rM = 4r0
B. rM = 16r0
C. rM = 3r0
D. rM = 9r0
- Câu 110 : Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3μm, 0,35 μm, 0,45 μm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A1 < A2 < A3
B. A3 < A2 < A1
C. A1 < A3 < A2
D. A2 < A1 < A3
- Câu 111 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
- Câu 112 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân , gọi Δm1, Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A1Z1 > A2Z2
B. Δm1A1 > Δm2A2
C. Δm1A2 > Δm2A1
D. A1Z2 > A2Z1
- Câu 113 : C và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng.
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
D. hướng sang phải.
- Câu 114 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
A. x = 5cos0,5πt cm
B. x = 5cos(0,5πt + π) cm
C. x = cos(0,5πt – π) cm
D. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm
- Câu 115 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là
A. 0,8 m
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
- Câu 116 : Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC . Tại B đo được mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy. thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 = 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB
- Câu 117 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 118 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 μF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là
A. 4.10–6 Wb
B. 1,4.10–4 Wb
C. 10–4 Wb
D. 2.10–4 Wb
- Câu 119 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
- Câu 120 : Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức với λ là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm ánh hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có bước sóng 0,76μm và tím có bước sóng 0,38μm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45o. Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là
A. 7011’47’’
B. 2020’57’’
C. 2020’57’’
D. 003’12’'
- Câu 121 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là
A. 0,6 μm
B. 0,45 μm
C. 0,5 μm
D. 0,55 μm
- Câu 122 : Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức , với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% (khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho mol–1, J. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là.
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
- Câu 124 : Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 36 (ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
- Câu 125 : Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 126 : Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là γ = 1,76.1011 C/kg
A. Bmin = 2,1.10–3 T
B. Bmin = 2,1.10–4 T
C. Bmin = 2,1.10–5 T
D. Bmin = 2,1.10–2 T
- Câu 127 : Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm
B. – 25 cm
C. 12 cm
D. – 12 cm
- Câu 128 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,07 s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 129 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. cm/s
B. cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 130 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 131 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
- Câu 132 : Đặt một điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là ; điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất của mạch là cosφ3 = cosφ1cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6
B. 1,4
C. 3,2
D. 2,4
- Câu 133 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 132o kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 21o vĩ Bắc, 105o kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 134 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A.
B. v = λf
C. v = 2πλf
D.
- Câu 136 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của bằng
A. 0,75π
B. 0,5π
C. -0,5π
D. -0,75π
- Câu 137 : Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
- Câu 139 : Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I0 = 2ωq0
B.
C.
D. I0 = ωq0
- Câu 140 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
- Câu 141 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện
B. giữa hai nam châm
C. giữa hai dòng điện
D. giữa hai điện tích đứng yên
- Câu 142 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 143 : Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch
B. λc > λl > λv > λch
C. λch > λv > λl > λc
D. λc > λv > λl > λch
- Câu 144 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
- Câu 145 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
- Câu 146 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X có
A. Z = 1; A = 3
B. Z = 2; A = 4
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 1; A = 1
- Câu 147 : Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L
B. 2L
C. 0,2L
D. 4L
- Câu 148 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D.Hình 4
- Câu 149 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 150 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và ℓ = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2
B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2
D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2
- Câu 151 : Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D.60 cm/s
- Câu 152 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48πsin(4πt + π) V
B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V
- Câu 154 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 30o. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
- Câu 155 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0
B. 16r0
C. 25r0
D. 9r0
- Câu 156 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB
A. 10 V/m
B. 15 V/m
C. 20 V/m
D. 16 V/m
- Câu 157 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79o20’ Đ đến kinh độ 79o20’ T.
B. Từ kinh độ 83o20’ T đến kinh độ 83o20’ Đ.
C. Từ kinh độ 85o20’ Đ đến kinh độ 85o20’ T.
D. Từ kinh độ 81o20’ T đến kinh độ 81o20’ Đ.
- Câu 158 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 159 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
- Câu 160 : Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,59 N
B. 0,29 N
C. 1,29 N
D. 0,99 N
- Câu 161 : Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
- Câu 162 : Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức. 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF
D. 4,5 μF
- Câu 163 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết . Giá trị là
A. –15r0
B. –12r0
C. 15r0
D. 12r0
- Câu 164 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
- Câu 166 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
- Câu 167 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
- Câu 168 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 169 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm
B. cm
C. cm
D. -2cm
- Câu 170 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz
B. 5π.106 Hz
C. 2,5.105 Hz
D. 5π.105 Hz
- Câu 171 : Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g
B. 0,78 g
C. 0,92 g
D. 0,87 g
- Câu 172 : Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
- Câu 173 : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 12
B. 5
C. 3
D. 8
- Câu 175 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. m/s2
B. m/s2
C. 5,0m/s2
D. 2,5m/s2
- Câu 176 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω
B. 80 Ω
C. 20 Ω
D. 40 Ω
- Câu 177 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng30 Ω, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2?
A. 0,75 μm
B. 0,55 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
- Câu 178 : Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức En = -E0/n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Cho phản ứng p + → X + α. Sau một khoảng thời gian, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
- Câu 180 : Cho prôtôn có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A. 82,70
B. 39,450
C. 41,350
D. 78,90
- Câu 181 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg
A. 0,86.1016 Hz
B. 0,32.1016 Hz
C. 0,42.1016 Hz
D. 0,72.1016 Hz
- Câu 182 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω
- Câu 183 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
- Câu 184 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 185 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 186 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 19,84 cm
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm
- Câu 187 : Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + j2). Phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Tỉ số bằng
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 188 : Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng
A. cm/s
B. 40cm/s
C. cm/s
D. 20cm/s
- Câu 189 : Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến S1S2gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,211λ
B. 0,954λ
C. 0,760λ
D. 1,111λ
- Câu 190 : Đặt điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm , điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30
B. 50
C. 40
D. 60
- Câu 191 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng ; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
- Câu 193 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 195 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng . Kết luận nào sau đây là sai?
A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng
C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
D. tổng trở trong mạch là cực đại
- Câu 196 : Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 197 : Hiện tượng quang ‒ phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
- Câu 198 : Hạt nhân có
A. 9 proton, 8 notron
B. 8 proton, 17 notron
C. 9 proton, 17 notron
D. 8 proton, 9 notron
- Câu 199 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cắt nhau.
- Câu 200 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm ( được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm s là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
- Câu 201 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình. Tại thời điểm vật có li độ cm, tại thời điểm vật có li độ cm. Giá trị của có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do
A. tần số của sóng tăng
B. tần số của sóng giảm
C. vận tốc truyền sóng tăng
D. vận tốc truyền sóng giảm
- Câu 203 : Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm và . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A. 1 cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
- Câu 204 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức . Người ta thấy rằng tại thời điểm dòng điện trong mạch có giá trị A, đến thời điểm thì điện áp hai đầu mạch có giá trị V. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 10 Ω
- Câu 205 : Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
- Câu 206 : Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y‒âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm
- Câu 207 : Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng μm, μm, μm và μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 208 : Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ ( là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V
B. 2 V
C. 12 V
D. 7 V
- Câu 210 : Một sóng điện từ lan truyền từ một vệ tinh đến một trạm thu sóng ở bề mặt Trái Đất, biết rằng khoảng cách giữa vệ tinh và trạm thu sóng là 35768 km. Khoảng thời gian kể từ khi sóng điện từ truyền đi từ vệ tinh đến khi trạm thu sóng nhận được là
A. 0,12 s
B. 0,22 s
C. 0,54 s
D. 0,27 s
- Câu 211 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn , tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị và thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng . Khi tần số góc bằng thì biên độ dao động của con lắc là . So sánh và ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ1, đang dao động điều hòa với chu kì tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại cách vị trí cân bằng một đoạn ℓ2. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng N/m, vật nặng khối lượng m mang điện tích C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn V/m. Sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 12 cm
- Câu 214 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy tron mạch là A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A
- Câu 215 : Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất giống nhau, hiệu suất truyền tải khi đó là 96%, cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ . Sau đó nơi phát tăng thêm hai tổ máy cùng loại và vẫn giữ nguyên điện áp truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 95,21%
B. 93,13%
C. 95,49%
D. 97,54%
- Câu 216 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị V và đang giảm. Sau thời điểm đó một khoảng s, điện áp này có giá trị là
A. -100 V
B. V
C. V
D. 200 V
- Câu 217 : Một học sinh làm thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm
B. 0,54 ± 0,04 μm
C. 0,60 ± 0,03 μm
D. 0.60 ± 0,04 μm
- Câu 218 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 1,2 mm
- Câu 219 : Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV.Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra
A. 5,7.10–11 m
B. 6,2.10–12 m
C. 6.10–14 m
D. 4.10–12 m
- Câu 220 : Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức eV (). Cho một chùm electrôn bắn phá các nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1.89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
- Câu 221 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
- Câu 222 : Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 223 : Thực hiện giao thoa Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc µm và µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, tổng số vân sáng quan sát được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
- Câu 224 : Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm thành phần từ trường biến thiên theo quy luật , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 225 : Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có khối lượng g dao động điều hòa. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 226 : Cho sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi, người ta quan sát thấy tại hai thời điểm và s hình ảnh của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s
B. 2 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
- Câu 227 : Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB, Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (về hai bên so với AO). Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 500
B. 400
C. 300
D. 200
- Câu 228 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng:
A. 40 W
B. 31,25 W
C. 120 W
D. 50 W
- Câu 229 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi là một biến trở) một điện áp xoay chiều V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi là?
A. 1
B. 0,5
C.
D.
- Câu 230 : So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ phóng xạ của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm
B. 1200 năm
C. 2112 năm
D. 1056 năm
- Câu 231 : Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
- Câu 232 : Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
- Câu 233 : Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng .Hiệu số bằng
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 234 : Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 235 : Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz
B. 660 Hz
C. 1320 Hz
D. 880 Hz
- Câu 236 : Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài ℓ của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng
A. Elip
B. Đường thẳng
C. Parabol
D. Đoạn thẳng
- Câu 237 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. bức xạ có nhiệt độ lớn.
B. bức xạ có cường độ lớn.
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.
D. bức xạ có bước sóng thích hợp.
- Câu 238 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có . Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình . Bỏ qua mọi lực cản. Lấy . Tần số góc của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi gây ra không phụ thuộc vào
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi .
- Câu 241 : Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính
A. 1 + 4 + 6
B. 1 + 3 + 5
C. 2 + 3 + 5
D. 2 + 3 + 6
- Câu 242 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 10 kHz
B. 30 kHz
C. 60 kHz
D. 270 kHz
- Câu 243 : Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Điện dung C của tụ
B. Độ tự cảm L của cuộn dây
C. Điện trở thuần R
D. Tần số của điện áp xoay chiều
- Câu 244 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 4m/s
B. 5m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
- Câu 245 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 0,25 s
D. 0,75 s
- Câu 246 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
- Câu 247 : Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
- Câu 248 : Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là và Biết h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J. Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một lượng là
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
- Câu 249 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là Tại M là
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5
- Câu 250 : Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?
A. 5 bụng
B. 2 bụng
C. 3 bụng
D. 4 bụng
- Câu 251 : Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là . Tần số dao động riêng của mạch này là
A. 500 kHz
B. 125 kHz
C. 750 kHz
D. 250 kHz
- Câu 253 : Một bóng đèn 124 V - 100W được thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là
A. 1,30 A
B. 0,42 A
C. 0,50 A
D. 0,58 A
- Câu 254 : Khi dịch chuyển một điện tích q = +6 mC từ điểm M đến điểm N thì công của điện trường là A = -3J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. -18.10-3 V
B. 500V
C. 5V
D. - 500V
- Câu 255 : Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 24 cm
D. 200/11 cm
- Câu 256 : Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
- Câu 257 : Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
- Câu 258 : Lần lượt đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử, điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho . Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là
A. 4 mm
B. 7 mm
C. 9 mm
D. 5 mm
- Câu 260 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3, P4, P5, P6. Biết P1 = P5. Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là
A. P1
B. P3
C. P4
D. P6
- Câu 261 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là.
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
- Câu 262 : Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách hai khe a = 0,8 mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A. 0,48
B. 0,50
C. 0,70
D. 0,64
- Câu 263 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 11,54cm/s
D. 18,14cm/s
- Câu 264 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành hạt nhân bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ có Po nguyên chất. Ở thời điểm tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm t2 sau khoảng 414 ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là
A. 69 ngày
B. 138 ngày
C. 207 ngày
D. 276 ngày
- Câu 265 : Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron là
A. 2,732.105 m/s
B. 5,465.105 m/s
C. 8,198.105 m/s
D. 10,928.105 m/s
- Câu 266 : Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phương trình là cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s . Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng d1 = 12cm và d2 = 20cm là.
A. 2 cm
B. 2 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
- Câu 267 : Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V, điện trở trong là ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là điện trở . Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là
A. x = 6; y = 10
B. x = 10; y = 6
C. x = 12, y = 5
D. x = 5; y = 10
- Câu 268 : Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 V/m. Biết . Cần một từ trường có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?
A. vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa và B = 2 T
B. vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa và B = 2 T
C. cùng chiều với và B = 0,5 T
D. ngược chiều với và B = 2 T
- Câu 269 : A và B là hai điểm trên trục chính và ngoài khoảng OF của một thấu kính hội tụ (O là quang tâm của thấu kính, F là tiêu điểm vật chính của thấu kính). Lần lượt đặt tại A và B một vật phẳng, nhỏ vuông góc với trục chính thì thấy.
A.
B. 2,4
C.
D.
- Câu 270 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
- Câu 271 : Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1
D. ở vị trí bất kì
- Câu 272 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Biên độ
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Tần số
- Câu 273 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato
A. lớn hơn tốc độ quay của roto
B. giảm khi ma sát lớn
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto
D. tăng khi lực ma sát nhỏ
- Câu 274 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí
A. Động năng bằng thế năng
B. Vecto gia tốc đổi chiều
C. Li độ cực tiểu
D. Li độ cực đại
- Câu 275 : Các tia không bị lệch trong điện trường là
A. Tia α và tia β
B. Tia γ và tia β
C. Tia γ và tia X
D. Tia α, tia γ và tia β
- Câu 276 : Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó
- Câu 277 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Zlvà tụ điện có dung kháng Zc. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện chạy trong mạch, lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf
- Câu 279 : Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Bước sóng và tần số tăng lên.
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
- Câu 280 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. Vôn (V), Ampe (A), Ampe (A).
B. Ampe (A), Vôn (V), Cu-lông (C).
C. Niutơn (N), Fara (F), Vôn (V).
D. Fara (F), Vôn/mét (V/m), Jun (J).
- Câu 281 : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
- Câu 283 : Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 mm
B. 0,3 mm
C. 0,4 mm
D. 0,6 mm
- Câu 284 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A .Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 285 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân . Gọi lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi 0,08 s . Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
- Câu 287 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên rồi giảm
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi rồi tăng
- Câu 288 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA và điện tích cực đại của một bản tụ là 10 nC. Lấy Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 3 MHz
B. 1 MHz
C. 2,5 MHz
D. 2 MHz
- Câu 289 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 (vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
- Câu 290 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy Viết phương trình của vật?
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
- Câu 292 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng
- Câu 293 : Bức xạ có bước sóng thuộc loại tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia màu đỏ
- Câu 294 : Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
- Câu 295 : Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là
A. 5000 m
B. 300 m
C. 900 m
D. 1000m
- Câu 296 : Cho hai điểm C và D trong điện trường có hiệu điện thế giữa hai điểm là UCD = 200 V . Tính công của lực điện di chuyển một electron từ C đến D ? Biết độ lớn điện tích của một electron là 1,6.10-19 C
A. 3,2.10-17J
B. -3,2.10-17J
C. 0,8.10-17J
D. -0,8.10-17J
- Câu 297 : Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động có một đầu đặt trong không khí ở 10°C, đầu còn lại được nung nóng đến nhiệt độ t. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là . Tìm nhiệt độ t ?
A. 57,62 oC
B. 0 oC
C. 62,57 oC
D. 62,75 oC
- Câu 298 : Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy. Quãng đường vật đi được trong l/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 300 : Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt làℓ cm, , . Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì tương ứng là . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. 1,50 s
D. 1,00 s
- Câu 301 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy gần đúng khối lượng các hạt theo số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. 90o.
B. 60o
C. 150o
D. 120o
- Câu 303 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
- Câu 304 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a = 6.10-10 m đặt trong chân không. Tại các đỉnh B, D, C, C’ lần lượt đặt các điện tích q1 = q2 = -q3 = q4 = +e. Lực điện tổng hợp tác dụng lên q3 có độ lớn là
A. 1,108.10-9 N
B. 2,108.10-9 N
C. 1,508.10-9 N
D. 3,508.10-9 N
- Câu 305 : Treo một dây dẫn thẳng chiều dài ℓ = 5 cm, khối lượng m = 5 g nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ trong từ trường đều có thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy g = 10 m/s2
A. 60°
B. 90°
C. 45°
D. 30°
- Câu 306 : Một người cận thị phải đeo sát mắt kính có tiêu cự -100cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ khi không điều tiết mắt. Vật phải đặt cách mắt là.
A. 5 cm
B. 100 cm
C. 100/21 cm
D. 21/100 cm
- Câu 307 : Trong phương trình dao động điều hòa đại lượng được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động
D. chu kì dao động
- Câu 308 : Gọi P1 và P2 (biết P1, P2 > 0) là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?
A. 2P1 = P2
B. P1 = P2
C. P1 > P2
D. P1 < P2
- Câu 309 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B. véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5p.
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
- Câu 310 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm ?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
- Câu 311 : Chọn phát biểu đúng.
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
- Câu 312 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
- Câu 313 : Phát biểu nào sai ? Nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
- Câu 314 : Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
- Câu 315 : Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH. Điện dung của tụ điện bằng
A. 50 mF
B. 5 mF
C. 0,02 mF
D. 2 mF
- Câu 316 : Cho nguồn sóng O trên mặt nước dao động theo phương trình . Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
- Câu 317 : Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 W, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60o so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là
A. 36 W
B. 72 W
C. 144 W
D. 288 W
- Câu 318 : Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
- Câu 319 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm
- Câu 320 : Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ đến là T/4. Tần số f bằng
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
- Câu 321 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 mH đến 10 mH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 6,3 m đến 66,5 m
B. từ 18,8 m đến 133 m
C. từ 4,2 m đến 133 m
D. từ 2,1 m đến 66,5 m
- Câu 322 : Công thoát của một kim loại là 3,68.10-19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là và . Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!