40 bài tập trắc nghiệm phép vị tự
- Câu 1 : Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự \({V_{\left( {I, - 2} \right)}}\) thì ảnh của hình vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu.
A \(\dfrac{1}{2}.\)
B \(2\)
C \(4\)
D \(8\)
- Câu 2 : Xét phép vị tự \({V_{\left( {I,3} \right)}}\) biến tam giác \(ABC\) thành tam giác \(A'B'C'.\) Hỏi chu vi tam giác \(A'B'C'\) gấp mấy lần chu vi tam giác \(ABC.\)
A 1
B 2
C 3
D 6
- Câu 3 : Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Có bao nhiêu phép vị tự biến \(\left( {O;R} \right)\) thành chính nó?
A 0
B 1
C 2
D Vô số
- Câu 4 : Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {O';R'} \right)\) với \(R \ne R'?\)
A 0
B 1
C 2
D Vô số
- Câu 5 : Cho tam giác \(ABC\) với trọng tâm \(G.\) Gọi \(A',\,\,B',\,\,C'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,\,\,AC,\,\,AB\) của tam giác \(ABC.\) Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác \(A'B'C'\) thành tam giác \(ABC?\)
A Phép vị tự tâm \(G,\) tỉ số \(k = 2.\)
B Phép vị tự tâm \(G,\) tỉ số \(k = - 2.\)
C Phép vị tự tâm \(G,\) tỉ số \(k = - 3.\)
D Phép vị tự tâm \(G,\) tỉ số \(k = 3.\)
- Câu 6 : Cho hình thang \(ABCD\) có 2 cạnh đáy là \(AB\) và \(CD\) thỏa mãn \(AB = 3CD.\) Phép vị tự biến điểm \(A\) thành điểm \(C\) và biến điểm \(B\) thành điểm \(D\) có tỉ số \(k\) là:
A \(k = 3.\)
B \(k = - \dfrac{1}{3}.\)
C
\(k = \dfrac{1}{3}.\)
D \(k = - 3.\)
- Câu 7 : Cho hình thang \(ABCD,\)với \(\overrightarrow {CD} = - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} .\) Gọi \(I\) là giao điểm của hai đường chéo \(AC\) và \(BD\). Xét phép vị tự tâm \(I\) tỉ số \(k\) biến \(\overrightarrow {AB} \) thành \(\overrightarrow {CD} .\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A \(k = - \dfrac{1}{2}.\)
B \(k = \dfrac{1}{2}.\)
C \(k = - 2.\)
D \(k = 2.\)
- Câu 8 : Cho hai đường thẳng cắt nhau \(d\) và \(d'.\) Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành cính nó.
A 0
B 1
C 2
D Vô số
- Câu 9 : Cho hai đường thẳng song song \(d\) và \(d'.\) Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số \(k = 20\) biến đường thẳng \(d\) thành đường thẳng \(d'?\)
A 0
B 1
C 2
D Vô số
- Câu 10 : Cho hai đường thẳng song song \(d\) và \(d'\) và một điểm \(O\) không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm \(O\) biến đường thẳng \(d\) thành đường thẳng \(d'?\)
A 0
B 1
C 2
D Vô số
- Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5.\) Tìm ảnh đường tròn \(\left( {C'} \right)\) của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép vị tự tâm \(I\left( {1;2} \right)\) và tỉ số \(k = - 2.\)
A \({x^2} + {y^2} + 6x - 16y + 4 = 0.\)
B \({x^2} + {y^2} - 6x + 16y - 4 = 0.\)
C \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 20.\)
D \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 20.\)
- Câu 12 : Phép vị tự tâm \(I\left( {2;2} \right)\) biến đường thẳng \(x-2y + 6 = 0\) thành đường thẳng \(x-2y-6 = 0.\) Tỉ số vị tự \(k\) là:
A \(k = 2.\)
B \(k = 3.\)
C \(k = -2.\)
D \(k = -3.\)
- Câu 13 : Ảnh của đường thẳng \(d:x-y + 2 = 0\) qua phép vị tự tâm \(I\left( {0;5} \right),\) tỉ số \(k = 2\) là đường thẳng \(\Delta \). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến \(\Delta \) là
A \(1.\)
B \(\dfrac{2}{{\sqrt 5 }}.\)
C \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
D \(\dfrac{3}{{\sqrt 2 }}.\)
- Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng \(d:2x + y - 4 = 0,\,\,\,I\left( { - 1;2} \right).\) Tìm ảnh \(d'\) của \(d\) qua phép vị tự tâm \(I\) tỉ số \(k = - 2.\)
A \(2x - y + 4 = 0.\)
B \( - 2x + y + 8 = 0.\)
C \(2x + y + 8 = 0.\)
D \(x + \dfrac{1}{2}y + 2 = 0.\)
- Câu 15 : Ảnh của đường thẳng \(2x + 3y = 5\) qua phép vị tự tâm \(I\left( {1;5} \right),\) tỉ số \(k = 3\) là đường thẳng \(d.\) Đường thẳng \(d\) đi qua điểm nào sau đây ?
A \(\left( {1;4} \right)\)
B \(\left( {5;1} \right)\)
C \(\left( { - 8; - 1} \right)\)
D \(\left( { - 7;3} \right)\)
- Câu 16 : Trong mặt phẳng \(Oxy,\) cho hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1;\,\)\(\left( {{C_2}} \right):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4.\) Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn.
A \(\left( { - 2;3} \right).\)
B \(\left( {2;3} \right).\)
C \(\left( {3; - 2} \right).\)
D \(\left( {1; - 3} \right).\)
- Câu 17 : Phép vị tự tâm \(I\left( {2;m} \right)\) tỉ số \(k = -4\) biến đường thẳng \(x-2y + 6 = 0\) thành đường thẳng \(d.\) Tìm giá trị \(m\) để đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(H\left( {16;1} \right).\)
A \(m = -2.\)
B \(m = 1.\)
C \(m = 4.\)
D \(m = 2.\)
- Câu 18 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho điểm \(A\left( {3;2} \right).\) Ảnh của \(A\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k = - 1\) là:
A \(\left( {3;2} \right).\)
B \(\left( {2;3} \right).\)
C \(\left( { - 2; - 3} \right).\)
D \(\left( { - 3; - 2} \right).\)
- Câu 19 : Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm \(G.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\,\,BC,\,\,CA.\) Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM.\)
A \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}.\)
B \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}.\)
C \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}.\)
D \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}.\)
- Câu 20 : Phép vị tự tâm \(I\left( {a;b} \right)\) tỉ số \(k = 3\) biến điểm \(A\left( {4;4} \right)\) thành điểm \(B\left( {8;8} \right).\) Tính \(a + b.\)
A \(a + b = 4.\)
B \(a + b = 3.\)
C \(a{\rm{ + }}b = 0.\)
D \(a + b = 2.\)
- Câu 21 : Ảnh của đường thẳng \(y = x + 1\) qua phép vị tự tâm\(I\left( {1;2} \right),\) tỉ số \(k = 2\) là đường thẳng nào sau đây ?
A \(x - y + 1 = 0.\)
B \(x - y + 2 = 0.\)
C \(x - 2y + 3 = 0.\)
D \(x - y + 3 = 0.\)
- Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho phép vị tự \(V\) tỉ số \(k = 2\) biến điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\) thành điểm \(A'\left( { - 5;1} \right).\) Hỏi phép vị tự \(V\) biến điểm \(B\left( {0;1} \right)\) thành điểm có tọa độ nào sau đây?
A \(\left( {0;2} \right).\)
B \(\left( {12; - 5} \right).\)
C \(\left( { - 7;7} \right).\)
D \(\left( {11;6} \right).\)
- Câu 23 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) tìm ảnh đường tròn \(\left( {C'} \right)\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k = - 2.\)
A \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 10.\)
B \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 10.\)
C \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 20.\)
D \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 20.\)
- Câu 24 : Tìm \(A\) để điểm \(A'\left( {1;2} \right)\) là ảnh của \(A\) qua phép vị tự tâm \(I\left( {1;3} \right),\) tỉ số vị tự \(k = - 2.\)
A \(A\left( {1;13} \right).\)
B \(A\left( {1;\dfrac{7}{2}} \right).\)
C \(A\left( { - 1; - \dfrac{7}{2}} \right).\)
D \(A\left( { - 1; - 13} \right).\)
- Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho phép vị tự tâm \(I\left( {3; - 1} \right)\) có tỉ số \(k = - 2.\) Khi đó nó biến điểm \(M\left( {4;5} \right)\) thành:
A Điểm \(M'\left( {1; - 13} \right).\)
B Điểm \(M'\left( { - 7;11} \right).\)
C Điểm \(M'\left( {1;9} \right).\)
D Điểm \(M'\left( {1; - 9} \right).\)
- Câu 26 : Với hai đường tròn với bán kính khác nhau, có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia ?
A \(1.\)
B \(2.\)
C \(3.\)
D Vô số
- Câu 27 : Phép vị tự tâm \(I\), tỉ số \(k\) biến điểm \(M\) thành chính nó khi
A \(k = 3.\)
B \(k = 1.\)
C \(k = - 1.\)
D \(k = 2.\)
- Câu 28 : Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\) cho \(M\left( {3; - 4} \right);N\left( {0; - 2} \right)\). Phép vị tự tâm \(I\left( { - 3;4} \right)\)tỷ số \( - 2\) biến điểm \(M\) thành \(M'\) và điểm \(N\) thành \(N'\). Khi đó độ dài đoạn \(M'N'\) bằng bao nhiêu ?
A \(6\sqrt 5 .\)
B \(2\sqrt {13} .\)
C \(\sqrt {13} .\)
D 12.
- Câu 29 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho vectơ \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow i - 7\overrightarrow j \). Ảnh của điểm \(A\)qua phép vị tự tâm \(O\), tỉ số \( - 3\) là?
A \({A_4}\left( {0; - 21} \right)\).
B \({A_1}\left( {3; - 21} \right)\).
C \({A_3}\left( {0;21} \right)\).
D \({A_2}\left( { - 3;21} \right)\).
- Câu 30 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right)\,:\,\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\). Ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép vị tự tâm \(I\left( {3;2} \right)\), tỉ số 2 là đường tròn có phương trình?
A \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 36.\)
B \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
C \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 36.\)
D \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 6} \right)^2} = 36.\)
- Câu 31 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\,\,AB = 6,\,\,AC = 8\). Phép vị tự tâm \(A\) tỉ số \(\dfrac{3}{2}\) biến \(B\) thành \(B'\), biến \(C\) thành \(C'\). Tính bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp \(\Delta AB'C'\).
A \(R = 5\)
B \(R = 9\)
C \(R = \dfrac{{15}}{2}\)
D \(R = 12\)
- Câu 32 : Xét phép vị tự tâm \(I\) với tỉ số \(k = 3\) biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta A'B'C'\). Hỏi diện tích \(\Delta A'B'C'\) gấp mấy lần diện tích \(\Delta ABC\)?
A \(6\)
B \(27\)
C \(3\)
D \(9\)
- Câu 33 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):\,\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\). Phép vị tự tỉ số \(k = - \dfrac{1}{2}\) biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn có bán kính \(R'\) bằng:
A \(5\)
B \(\dfrac{5}{2}\)
C \(10\)
D \(\dfrac{{25}}{2}\)
- Câu 34 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) và điểm \(I\left( {2;1} \right)\). Phép vị tự tâm \(I\) tỉ số \(k = 2\) biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\). Viết phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\).
A \(\left( {C'} \right):\,\,{x^2} +{y^2} = 36\).
B \(\left( {C'} \right):\,\,{x^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 36\).
C \(\left( {C'} \right):\,\,{(x-1)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 36\).
D \(\left( {C'} \right):\,\,{x^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 36\).
- Câu 35 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right)\) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \dfrac{1}{2}\) và phép quay tâm O góc quay \(180^\circ \) sẽ biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
A \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\).
B \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\).
C \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\).
D \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\).
- Câu 36 : Cho tam giác \(ABC\) có trọng tâm \(G.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(BC,CA,AB.\) Phép vị tự nào sau đây biến tam giác \(ABC\) thành tam giác \(MNP?\)
A Phép vị tự tâm \(A,\) tỉ số \(k = \dfrac{1}{2}\)
B Phép vị tự tâm \(G,\) tỉ số \(k = - \dfrac{1}{2}\)
C Không có phép vị tự nào
D Phép vị tự tâm \(G,\) tỉ số \(k = \dfrac{1}{2}\)
- Câu 37 : Cho tam giác \(ABC\) có \(B,C\) cố định, đỉnh \(A\) chạy trên một đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) cố định không có điểm chung với đường thẳng và \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC.\) Khi đó quỹ tích trọng tâm \(G\) là ảnh của đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) qua phép biến hình nào sau đây?
A Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {BC} \)
B Phép vị tự tâm \(I\) tỷ số \(k = 3,\) trong đó \(I\) là trung điểm của \(BC\)
C Phép vị tự tâm \(I\) tỷ số \(k = \dfrac{1}{3},\) trong đó \(I\) là trung điểm của \(BC\)
D Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {IA} \)
- Câu 38 : Cho hai điểm \(A\left( {1;2} \right);\,\,I\left( {3;4} \right)\). Gọi \(A' = {V_{\left( {I;2} \right)}}\left( A \right)\) khi đó điểm A’ có toạ độ là :
A \(A'\left( { - 1;0} \right)\)
B \(A'\left( {0; - 2} \right)\)
C \(A'\left( {2;0} \right)\)
D Kết quả khác
- Câu 39 : Cho hình thang ABCD có \(\overrightarrow {DC} = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} \). Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Phép vị tự nào dưới đây biến đường thẳng AB thành đường thẳng CD?
A \({V_{\left( {I;k = - \dfrac{1}{2}} \right)}}\).
B \({V_{\left( {I;k = \dfrac{1}{2}} \right)}}\).
C \({V_{\left( {I;k = - 2} \right)}}\).
D \({V_{\left( {I;k = \dfrac{1}{3}} \right)}}\).
- Câu 40 : Phép vị tự tâm O tỷ số vị tự k =–2 biến điểm M(–3; 1) thành điểm nào dưới đây?
A M’(3;–1)
B M’(–6;2).
C M’(–3; 1).
D M’(6;–2).
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau