204 Bài trắc nghiệm Hình học không gian Oxyz cơ bả...
- Câu 1 : Cho (d): x = t; y = 3t – 2, z = 4t +6 và . Chọn mệnh đề đúng .
B.
- Câu 2 : Cho hai mặt cầu:và . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 3 : Cho , và . Điểm M di động trên đường thẳng AB. Khi đó độ dài CM ngắn nhất bằng:
- Câu 4 : Có và ; . Gọi A’,B’ là hình chiếu vuông góc của A,B xuống (d). Tính độ dài A’B’.
- Câu 5 : Cho và . Gọi và sao cho . Hạ . Tính độ dài BH.
- Câu 6 : Cho và A(1;1;4). Biết và . Biết . Tính độ dài AM.
- Câu 7 : Cho A(1; -2; 1), B(0; -1; 3), , D(0; 2; -2). Gọi (P) là mp chiếu A, B và (P) cách đều C, D. Biết C, D thuộc 2 phía của (P). Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).
- Câu 8 : Cho (P): 2x +y - z + 1 - m = 0 và . Xác định các giá trị của m để (d) // (P).
- Câu 9 : Mặt cầu . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- Câu 10 : Cho ; . Gọi . Viết phương trình đường thẳng .
- Câu 11 : Cho A(4; 0; 0), . Điểm H di động trên đường thẳng AB. Xác định m để đoạn OH ngắn nhất bằng .
- Câu 12 : Cho và . Tính khoảng cách h từ (P) đến (Q).
- Câu 13 : Mặt cầu (S) tâm I(1,2,4) cắt trục Oy tại 2 điểm A, B với . Tính bán kính R của (S).
- Câu 14 : Cho mặt cầu và điểm A(2;0;1). Xét mặt phẳng (P) qua A, (P) tiếp xúc (S). Tìm một vecto pháp tuyến của (P).
- Câu 15 : Cho ; . Chọn khẳng định đúng:
- Câu 16 : Cho A(3;0;0); B(0;-3;0); C(0;0;3). Tìm tọa độ điểm H thuộc mặt phẳng (ABC) sao cho đoạn OH có độ dài ngắn nhất.
- Câu 17 : Tìm tọa độ A’ đối xứng của A(-2;3;5) qua trục Oz.
- Câu 18 : Cho (P): x - y - z - 3 = 0, . Gọi và M là trung điểm OA. Tính khoảng cách h từ M tới (P):
- Câu 19 : Cho O(0;0;0); A(10;0;0); B(0;8;0); O'(0;0;9). Xét khối đa diện lồi có các đỉnh là trung điểm các cạnh hình hộp OAMB.O'A'M'B'. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
- Câu 20 : Cho (P): 2x + y + z - 2 = 0 và A(0;0;1), B(2;-3;0). Điểm I thuộc AB sao cho . Tính khoảng cách h từ I tới (P).
- Câu 21 : Cho A(1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3). Tìm một vectơ pháp tuyến của mp (ABC).
- Câu 22 : Cho (P): 2x - 2y + z - 4 = 0 và A(1;1;1), B thuộc (P) sao cho góc giữa AB và (P) bằng 300. Tính độ dài AB.
- Câu 23 : Cho và , , . Tính P=AB.AC
- Câu 24 : Cho , , . Gọi và H là hình chiếu vuông góc của A xuống (P). Tính diện tích .
- Câu 25 : Cho , và . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm O, A, B, C, S?
- Câu 26 : Cho ; ; . Điểm M thỏa mãn . Tính khoảng cách từ h tới M tới (P).
- Câu 27 : Cho ; . Viết phương trình mặt phẳng (P) chiếu .
- Câu 28 : Cho ; ; . Tính bán kính R của mặt cầu tâm O, tiếp xúc (ABC).
- Câu 29 : Cho mặt cầu . Gọi I là tâm (S). Tìm tập hợp điểm I.
- Câu 30 : Cho . Gọi E, F là hình chiếu của M xuống (Oxy) và trục Oz. Viết phương trình đường thẳng EF.
- Câu 31 : Cho ; . Gọi là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P); xác định vectơ chỉ phương của d'.
- Câu 32 : Cho ; và . Gọi . Hạ . Tính diện tích S của tam giác OHA.
- Câu 33 : Cho ; . Có bao nhiêu mặt phẳng (Q) chứa A, B và ?
- Câu 34 : Cho là trung điểm của đoạn AB. Xác định tọa độ B.
- Câu 35 : Tìm một pháp vecto của mặt phẳng (ABC) với , ,
- Câu 36 : Cho . Gọi A, B, C là hình chiếu vuông góc của M xuống các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Tính tổng .
- Câu 37 : Cho và . Tìm các giá trị của a để (d)//(P).
- Câu 38 : Đường thẳng nào dưới đây là đường vuông góc chung của d1, d2 với: ;
- Câu 39 : Cho ; là tâm của 4 mặt cầu có bán kính bằng 1. Gọi I là tâm mặt cầu (S) có bán kính bằng 1 tiếp xúc ngoài với cả 4 mặt cầu kể trên. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp I.ABCD.
- Câu 40 : Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB) với và
- Câu 41 : Cho A(3;1;-4). Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (Ozx).
- Câu 42 : Cho A ( 1; 4; 2); B ( -1; 2;4) và . Điểm M di động trên (d), khi đó GTNN của bằng bao nhiêu?
- Câu 43 : Cho ; . Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (p). Tính góc giữa (d, d’).
- Câu 44 : Có bao nhiêu mặt cầu đi qua A(5;4;-5) và tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ?
- Câu 45 : Cho và . Tìm a, b Î R để (d) có 2 điểm phân biệt thuộc (P).
- Câu 46 : Tính khoảng cách từ M(2; -3; 4) tới trục Ox.
- Câu 47 : Cho và . Biết . Tính EF.
- Câu 48 : Cho A(4; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 1) và D(2; 2; 0). Có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba trong số 5 điểm O, A, B, C, D.
- Câu 49 : Cho ; ; với . Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách h từ M tới (P).
- Câu 50 : Cho A(1; 2; 0), . Điểm và . Tính độ dài AB.
- Câu 51 : Cho , . Đường thẳng (d) nào dưới đây đi qua gốc tọa độ và .
- Câu 52 : Cho . Biết , (d) luôn thuộc một mặt phẳng cố định (P). Viết phương trình (P).
- Câu 53 : Cho . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa Oz và (P) tiếp xúc (S).
- Câu 54 : Cho và . Xác định m để
- Câu 55 : Cho . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống (Oyz), (Ozx) và (Oxy). Tính khoảng cách h từ M tới mp (ABC).
- Câu 56 : Cho , và . Có bao nhiêu tam giác vuông có 3 đỉnh là đỉnh hình chóp S.OABC.
- Câu 57 : Gọi là khoảng cách từ lần lượt tới các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó
- Câu 58 : Cho và . Gọi A', B' là hình chiếu vuông góc của A, B xuống (d). Tính độ dài A'B'?
- Câu 59 : Cho ; . Biết mặt phẳng (Q) chứa O và A, đồng thời . Tìm một vectơ pháp tuyến của (Q).
- Câu 60 : Cho và (k là tham số). Xác định k để khoảng cách từ A tới (d) đạt GTLN
- Câu 61 : Tìm điểm M thuộc tia Ox sao cho khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P) bằng với .
- Câu 62 : Cho và . Gọi (d') là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P). Tính góc giữa (d), (d').
- Câu 63 : Biết luôn thuộc mặt phẳng cố định (P) thì mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?
- Câu 64 : Cho với M di động trên Oy thì của biểu thức bằng bao nhiêu?
- Câu 65 : Cho và và . Gọi là mặt phẳng qua A, , . Tìm một vectơ pháp tuyến của .
- Câu 66 : Các số thực a,b,c,x,y,z thỏa mãn và . Tìm GTLN của .
- Câu 67 : Cho , A bất kì thuộc (P). Gọi M là trung điểm OA ( O là gốc tọa độ). Tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng (P).
- Câu 68 : Mặt phẳng (P) nào dưới đây song song với trục Oz?
- Câu 69 : Cho và . Xét mặt nón tròn xoay đỉnh A trục là IA( I là tâm mặt phẳng (S)) với góc ở đỉnh bằng , đường tròn đáy hình nón thuộc mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy hình nón.
- Câu 70 : Cho mặt cầu . Xác định bán kính của .
- Câu 71 : Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa và sao cho 2 điểm và thuộc về hai phía của (P) và khoảng cách từ E tới mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ F tới mặt phẳng (P).
- Câu 72 : Cho và . Viết phương trình đường thẳng qua gốc O là (d) sao cho và .
- Câu 73 : Cho mặt phẳng và mặt phẳng (tham số ). Gọi . Xét các mặt phẳng chứa (d), xét điểm . Khi đó gọi h là khoảng cách từ A đến (d) thì GTLN của bằng bao nhiêu?
- Câu 74 : Trong Oxyz xét các mặt cầu bán kính bằng 1 và đều tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ. Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc trong với tất cả các mặt cầu trên. Tính bán kính R của (S).
- Câu 75 : Cho ; và . Có bao nhiêu mặt phẳng (Q) chứa A, B và .
- Câu 76 : Tìm một vectơ chỉ phương của
- Câu 77 : Điểm M di động trên . Tìm giá trị lớn nhất của
- Câu 78 : Cho và . Tính bán kính mặt cầu (S) tâm (I) sao cho là đường tròn có bán kính bằng 3
- Câu 79 : Xét vị trí tương đối giữa và
- Câu 80 : Cho M(1;-2;4) và (P): x - z +1 = 0. Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua (P). Tính MM’
- Câu 81 : Cho ; . Gọi . Khi đó:
- Câu 82 : Cho , ; và ∆MAB đều. Tính diện tích ∆MAB.
- Câu 83 : Cho và A(2; -1; 2); B(1; 0; 4). Khi đó:
- Câu 84 : Cho (P): x + z + 2 = 0; . Tính góc α giữa (d) và (P).
- Câu 85 : Trong Oxyz cho A(0; 2; 0); C(2; 0; 0); O’(0; 0; 3). Khi đó hình hộp OABC.O’A’B’C’ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- Câu 86 : Cho và . Khi đó:
- Câu 87 : Cho ; . Gọi (P) là mặt phẳng song song với , và (P) cách đều . Khi đó:
- Câu 88 : Cho và ; . Gọi M', N' là hình chiếu vuông góc của M, N xuống (d). Tính độ dài M'N'.
- Câu 89 : Cho , ; . Gọi A', B' là hình chiếu vuông góc của A, B xuống (P) và . Tính .
- Câu 90 : Cho ; ; . Chọn phát biểu đúng.
- Câu 91 : Cho và . Tìm m để
- Câu 92 : Cho chéo nhau và khoảng cách . Biết ; ; và sao cho . Biết tứ diện ABCD có thể tích V không phụ thuộc việc chọn các điểm A, B, C, D. Tính V.
- Câu 93 : Cho điểm và mặt phẳng . Điểm M di động trên (P), xác định độ dài ngắn nhất của AM.
- Câu 94 : Cho hai mặt phẳng và . Xác định m để
- Câu 95 : Cho đường thẳng và hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A,B và
- Câu 96 : Cho mặt phẳng và một điểm . Điểm sao cho góc giữa AB và (P) bằng . Tính độ dài AB
- Câu 97 : Cho hai đường thẳng: và , (m#0). Tìm m để .
- Câu 98 : Cho hai mặt phẳng và . Gọi . Viết phương trình (d)
- Câu 99 : Trong không gian cho hai mặt phẳng và . Tính khoảng cách h giữa (P) và (Q).
- Câu 100 : Cho hai mặt phẳng và . Tìm tập hợp các điểm M cách đều (P) và (Q).
- Câu 101 : Cho mặt cầu . Gọi R là bán kính của (S). Tìm GTNN của .
- Câu 102 : Cho mặt phẳng . Viết đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc (P).
- Câu 103 : Cho ba điểm , , . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
- Câu 104 : Cho mặt phẳng . Xác định m để .
- Câu 105 : Cho mặt cầu và các điểm , . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 106 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm , , . Có bao nhiêu điểm D thuộc một trong ba trục tọa độ mà thể tích tứ diện ABCD bằng 2017?
- Câu 107 : Tính khoảng cách h từ tới mp(Ozx).
- Câu 108 : Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với qua trục Ox.
- Câu 109 : Cho mặt cầu . Xác định m để bán kính R của (S) đạt GTNN.
- Câu 110 : Cho mặt phẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng vuông góc với (P), (Q) đi qua và . Tìm một vectơ pháp tuyến của (Q).
- Câu 111 : Trong không gian cho hai đường thẳng và . Xác định vị trí tương đối giữa .
- Câu 112 : Mặt cầu nào dưới đây tiếp xúc với một mặt phẳng tọa độ và một trục tọa độ?
- Câu 113 : Cho , và . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D, O?
- Câu 114 : Cho mặt cầu và 2 điểm A(0;0;0), B(2;1;-2). Viết phương trình mp(P) chứa A, B sao cho theo giao tuyến là 1 đường tròn có bán kính lớn nhất.
- Câu 115 : Cho điểm A(1;-1;2). Gọi h1, h2, h3 lần lượt là khoảng cách từ A tới các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Chọn khẳng định đúng:
- Câu 116 : Cho mặt cầu và hai điểm A(2;-1;0), B(1;-3;1). Gọi E, F là giao điểm của đường thẳng AB với (S). Tính độ dài EF
- Câu 117 : Cho mặt phẳng và đường thẳng . Tìm m để (d) // (P)
- Câu 118 : Cho đường thẳng . Biết rằng với thì (d) luôn thuộc 1 mặt phẳng cố định, đó là mặt phẳng nào dưới đây?
- Câu 119 : Mặt cầu nào dưới đây tiếp xúc với ít nhất một trục toạ độ?
- Câu 120 : Cho mặt cầu . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với (S) và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ?
- Câu 121 : Vecto nào dưới đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng ?
- Câu 122 : Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M(-3,1,2) qua mặt phẳng (Oxz)
- Câu 123 : Cho điểm A(1;2;0) và đường thẳng . Điểm sao cho góc giữa AB và (d) bằng . Tính độ dài AB
- Câu 124 : Cho 2 đường thẳng ; . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (P) // (d2).
- Câu 125 : Cho mặt cầu . Xác định m để (S) là phương trình mặt cầu có bán kính R = 3
- Câu 126 : Cho ; . Viết phương trình đường thẳng (D) qua điểm A(2;-1;3); (D) // (P) và (D) ^ (d)
- Câu 127 : Cho mặt cầu và mặt phẳng . Điểm M di động trên (S), N di động trên (P). Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN
- Câu 128 : Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng tọa độ mà tâm của các mặt cầu đó đều thuộc mặt phẳng (P): y – z + 2 = 0?
- Câu 129 : Cho mặt phẳng ; . Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) sao cho A cách đều (P), (Q).
- Câu 130 : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A(1,0,0); B(2,1,2) và
- Câu 131 : Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục Oy có bán kính R bằng bao nhiêu?
- Câu 132 : Cho ; . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (d). Xác định A’.
- Câu 133 : Cho ; . Xác định các giá trị của m để d, D cắt nhau.
- Câu 134 : Cho và . Gọi (d) là đường thẳng qua AB. Chọn khẳng định đúng
- Câu 135 : Cho mặt cầu . Xác định m để bán kính R của (S) đạt giá trị nhỏ nhất
- Câu 136 : Cho mặt cầu . Chọn khẳng định đúng
- Câu 137 : Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm và C(0;0;4)
- Câu 138 : Cho và . Tìm các giá trị của m để (P) // (Q)
- Câu 139 : Cho A(1,-1,-1); và . Viết phương trình đi qua A sao cho và cắt (d)
- Câu 140 : Cho mặt phẳng ; . Gọi . Xét . Chọn khẳng định đúng
- Câu 141 : Cho A(2,1,1); B(0,-5,7); . Có bao nhiêu điểm để ABC là tam giác cân?
- Câu 142 : Cho và . Biết (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của (C).
- Câu 143 : Tính khoảng cách h từ tới trục Ox.
- Câu 144 : Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa và đồng thời .
- Câu 145 : Cho và ; . Viết phương trình đường thẳng qua A, biết cắt (d), .
- Câu 146 : Cho ; . Xác định vị trí tương đối giữa .
- Câu 147 : Cho hai mặt phẳng ; . Biết , tìm một vectơ chỉ phương của .
- Câu 148 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho , và . Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông mà ba đỉnh tam giác đó đều là hình chóp S.OABC?
- Câu 149 : Tính khoảng cách h từ tới mặt phẳng
- Câu 150 : Cho ba điểm , , . Tính bán kính R của mặt cầu tâm O (gốc tọa độ) và tiếp xúc với mp(ABC).
- Câu 151 : Cho và . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và .
- Câu 152 : Cho và . Đường thẳng nào dưới đây đi qua A và cắt (d)?
- Câu 153 : Cho và . Gọi . Tìm một vecto chỉ phương của .
- Câu 154 : Cho . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng (ABC).
- Câu 155 : Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C và là tam giác đều?
- Câu 156 : cách đều hai mặt phẳng và là một mặt phẳng (R).
- Câu 157 : Cho và . Tìm các giá trị của m để .
- Câu 158 : Cho , . Gọi A', O' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và O xuống (d). Tính độ dài A'O'.
- Câu 159 : Cho và điểm . Biết mặt cầu (w) nằm trong mặt cầu (S) và tiếp xúc (S). Tính bán kính của (w).
- Câu 160 : Cho hai mặt phẳng , . Viết phương trình chứa và .
- Câu 161 : Cho và . Viết phương trình đường thẳng qua , , cắt (d).
- Câu 162 : Cho , . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 163 : Tìm bán kính R của mặt cầu (S) tâm biết (S) cắt mặt phẳng (Oxy) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính .
- Câu 164 : Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C có tọa độ đều là các số thực không âm và . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích V của hình chóp OABC.
- Câu 165 : Cho và . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và khoảng cách M tới (Q) bằng 1.
- Câu 166 : Cho và . Xác định tham số a để .
- Câu 167 : Tìm tập hợp tâm I của mặt cầu:
- Câu 168 : Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết . Tính độ dài EF
- Câu 169 : Cho hai đường thẳng và . Biết cắt nhau tại M. Tìm tọa độ M.
- Câu 170 : Cho mặt phẳng . Đường thẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (P)?
- Câu 171 : Cho . Gọi A, B, C là hình chiếu vuông góc của M xuống các mặt phẳng tọa độ. Tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng (ABC).
- Câu 172 : Cho điểm . Gọi N là điểm đối xứng M qua trục Oy. Tìm toạ độ N
- Câu 173 : Cho , đường thẳng và . Viết phương trình tham số của đường thẳng qua M, và cắt (d).
- Câu 174 : Cho và . Gọi A', B' là hình chiếu vuông góc của A, B xuống (P). Tính độ dài A'B'.
- Câu 175 : Cho , . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) và .
- Câu 176 : Cho mặt cầu . Trong các mặt cầu (S) có phương trình ở trên thì mặt cầu có bán kính nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
- Câu 177 : Cho và . Xác định góc giữa (d) và (P).
- Câu 178 : Trong Oxyz cho , và . Xét hình hộp chữ nhật OABCO'B'C'D'. Hỏi có bao nhiêu tứ diện mà có 4 đỉnh đều là đỉnh hình hộp chữ nhật trên mà thể tích của tứ diện đó bằng 2?
- Câu 179 : Tính khoảng cách h giữa hai mặt phẳng song song: và .
- Câu 180 : Cho và . Viết phương trình đường thẳng qua và .
- Câu 181 : Cho I(4;-4;1). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I sao cho (S) cắt mặt phẳng (Oxy) theo một đường tròn có bán kính .
- Câu 182 : Tìm tọa độ A’ đối xứng với A(1,-2,3) qua đường thẳng .
- Câu 183 : Cho mặt cầu , M là một điểm thay đổi thuộc (S), O là gốc tọa độ. Xác định tọa độ M để OM có độ dài lớn nhất.
- Câu 184 : Cho mặt phẳng và . Gọi (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) xuống (P). Tính góc giữa (d) và (d’).
- Câu 185 : Vẫn với mặt phẳng (P) và (d), (d’) cho ở câu 13 phần 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và (d’).
- Câu 186 : Trong Oxyz cho , và . Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là 3 trong 5 điểm A, B, C, S và O.
- Câu 187 : và . Xác định m để .
- Câu 188 : Cho , . Tìm bán kính mặt cầu (S) tâm I sao cho tại A, B và DIAB vuông tại I.
- Câu 189 : Cho mặt cầu và . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và (Q) tiếp xúc (S) tại M. Tìm tọa độ M.
- Câu 190 : Cho , . Viết phương trình đường thẳng (D) qua gốc O và .
- Câu 191 : Cho . Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz).
- Câu 192 : Viết phương trình mp (P) chứa và .
- Câu 193 : Mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua , biết (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C khác O. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích hình chóp OABC (Vmin).
- Câu 194 : Cho và . Xác định m để (d), (D) cùng thuộc một mặt phẳng.
- Câu 195 : Cho . Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với cả ba trục tọa độ và có tâm thuộc (P)?
- Câu 196 : Cho và . Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ tới mp(ABC).
- Câu 197 : Cho và . Tìm m để (d), cắt nhau.
- Câu 198 : Cho hai mặt phẳng , . Biết . Tìm một vectơ chỉ phương của (d)
- Câu 199 : Cho . Hạ . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I, bán kính IH
- Câu 200 : Cho và . Biết (d), cắt nhau tại M. Tìm tọa độ M
- Câu 201 : Cho , và . Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P), (Q) và (R) đi qua A.
- Câu 202 : Tính tổng khoảng cách h từ tới ba trục tọa độ.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức