Đề thi online - Bất phương trình và hệ bất phương...
- Câu 1 : \(\left| {x + 2} \right| \ge 2x - 1\)
A \(x \le 3.\)
B \(x \ge 3.\)
C \(x < 3.\)
D \(x > 3.\)
- Câu 2 : \(\left| {x - 2} \right| \ge x + 4\)
A \(x \ge - 1\).
B \(x \le - 1\).
C \(x < - 1\).
D \(x > - 1\).
- Câu 3 : Giải bất phương trình : \(\left| {x + 3} \right| \le 2x - 1\)
A \(x < 4.\)
B \(x \le 4.\)
C \(x >4.\)
D \(x \ge 4.\)
- Câu 4 : Giải bất phương trình \(\left| {x + 4} \right| \le \left| {{x^2} - 2x} \right|\)
A \( - 1 \le x \le 4\)
B \( - 1 < x < 4\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x \ge 4\\x \le - 1\end{array} \right.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}
x > 4\\
x < - 1
\end{array} \right.\) - Câu 5 : Giải bất phương trình \(\left| {x - 2} \right| + \left| {x - 1} \right| \ge 2x - 8\)
A Vô nghiệm
B \(S = \mathbb{R}\).
C \(S =\mathbb{R} \backslash \left\{ 0 \right\}.\)
D \(S = \backslash \left\{ { \pm 1} \right\}.\)
- Câu 6 : Cho phương trình : \({x^2} - \left( {m + 1} \right)x - 2 = 0\). Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| \ge 4.\)
A \( - 2\sqrt 2 - 1 \le m \le 2\sqrt 2 - 1\)
B \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m > 2\sqrt 2 - 1}\\
{m < - 2\sqrt 2 - 1}
\end{array}} \right.\)C \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 2\sqrt 2 - 1\\m \le - 2\sqrt 2 - 1\end{array} \right.\)
D \(- 2\sqrt 2 - 1 < m < 2\sqrt 2 - 1\)
- Câu 7 : Giải hệ bất phương trình sau : \(\left\{ \begin{array}{l}\left| x \right| + \left| y \right| \le 1\\{\left| x \right|^2} + {\left| y \right|^2} \ge 1\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right),\left( {0; - 1} \right),\left( { - 1;0} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right),\left( {0; - 1} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right) ,\left( { - 1;0} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)
- Câu 8 : Tìm số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình sau : \(\left\{ \begin{array}{l}\left| {x + 2} \right| + \left| {y + 2} \right| \le 1\\\left| {x - 1} \right| + \left| {y - 1} \right| \le 1\end{array} \right.\)
A Vô số nghiệm
B Vô nghiệm
C 3 nghiệm
D 6 nghiệm
- Câu 9 : Giải bất phương trình : \(P = \left| {x - 1} \right| + \left| {x - 2} \right| + \left| {x - 3} \right| + \left| {x - 4} \right| + ......\left| {x - 2018} \right| + \left| {x - 2019} \right| \le 2019\)
A Vô nghiệm
B Vô số nghiệm
C \(x=0\)
D \(x=2019\)
- Câu 10 : Tìm \(m\) để bất phương trình sau đúng với mọi \(x\): \(\left| {x - 1} \right| + \left| {x - 2} \right| \ge {m^2} - 2m - 2\)
A \( - 3 < m < 1.\)
B \( - 1 < m < 3.\)
C \( - 1 \ge m \ge 3.\)
D \( - 1 \le m \le 3.\)
- Câu 11 : Giải và biện luận bpt sau theo tham số \(m\): \(\left| {{x^2} - 2x + m} \right| \le \left| {{x^2} - 3x - m} \right|\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn