Đề thi online - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây...
- Câu 1 : Trong một đường tròn thì số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng:
A Bằng số đo cung bị chắn
B Bẳng \(\frac{1}{2}\) số đo cung bị chắn
C Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
D Bằng \(\frac{1}{2}\) góc nội tiếp cùng chắn một cung.
- Câu 2 : Trong hình vẽ dưới đây, hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
A \(\widehat{BCF}\)
B \(\widehat{BCO}\)
C \(\widehat{COE}\)
D \(\widehat{BEC}\)
- Câu 3 : So sánh \(\widehat{APO}\) và \(\widehat{PBT}\) trong hình vẽ dưới đây
A \(\widehat{APO}=\widehat{PBT}\)
B \(\widehat{APO}=\frac{1}{2}\widehat{PBT}\)
C \(\widehat{APO}<\widehat{PBT}\)
D \(\widehat{APO}>\widehat{PBT}\)
- Câu 4 : Tìm số đo góc \(\widehat{xAB}\). trong hình vẽ biết \(\widehat{AOB}={{100}^{0}}\) .
A \(\widehat{xAB}={{130}^{0}}\)
B \(\widehat{xAB}={{50}^{0}}\)
C \(\widehat{xAB}={{100}^{0}}\)
D \(\widehat{xAB}={{120}^{0}}\)
- Câu 5 : Cho \(\left( O \right)\) và \(MA,MB\) là hai tiếp tuyến (\(A,B\) là các tiếp điểm) biết \(\widehat{AMB}={{35}^{0}}\). Vậy số đo của cung lớn \(AB\) là:
A \({{145}^{0}}\)
B \({{190}^{0}}\)
C \({{215}^{0}}\)
D \({{315}^{0}}\)
- Câu 6 : Hai tiếp tuyến tại hai điểm \(A,B\) của đường tròn \(\left( O \right)\) cắt nhau tại \(M\), tạo thành góc \(AMB\) bằng \({{50}^{0}}\). Số đo của góc nội tiếp chắn cung nhỏ \(AB\) là:
A \({{50}^{0}}\)
B \({{60}^{0}}\)
C \({{65}^{0}}\)
D \({{130}^{0}}\)
- Câu 7 : Hai bán kính \(OA,OB\) của đường tròn \(\left( O \right)\) tạo thành góc \(AOB\) bằng \({{35}^{0}}\). Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại \(A\) và \(B\) của \(\left( O \right)\) là:
A \({{35}^{0}}\)
B \({{55}^{0}}\)
C \({{325}^{0}}\)
D \({{145}^{0}}\)
- Câu 8 : Cho đường tròn \(\left( O;R \right)\) và dây \(AB=R\sqrt{3},Ax\) là tia tiếp tuyến tại \(A\) của đường tròn \(\left( O \right)\). Số đo của \(\widehat{xAB}\) (góc chắn cung nhỏ \(AB\)) là
A \({{90}^{0}}\)
B \({{120}^{0}}\)
C \({{60}^{0}}\)
D Cả B và C đều đúng
- Câu 9 : Cho đường tròn \(\left( O;R \right)\) và điểm \(A\) bên ngoài đường tròn. Từ \(A\) vẽ tiếp tuyến \(AB\) (\(B\) là tiếp điểm) và cát tuyến \(AMN\) đến \(\left( O \right)\). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
A \(AM.\text{ }AN=2{{R}^{2}}\)
B \(A{{B}^{2}}=AM.\text{ }AN\)
C \(A{{O}^{2}}=AM.\text{ }AN\)
D \(AM.\text{ }AN=A{{O}^{2}}~{{R}^{2}}\)
- Câu 10 : Cho nửa đường tròn \(\left( O \right)\), đường kính \(AB\). Trên tia đối của tia \(AB\) lấy một điểm \(M\). Vẽ tiếp tuyến \(MC\) với nửa đường tròn. Gọi \(H\) là hình chiếu của \(C\) trên \(AB\). Chọn đáp án đúng.
A \(\widehat{ACM}=\frac{1}{2}\)sđ\(AC\)
B Tia \(CA\) là phân giác của góc \(MCH\)
C \(\widehat{ACM}+\widehat{BAC}={{90}^{0}}\)
D Tất cả các đáp án đều đúng
- Câu 11 : Cho nửa đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB\). Trên tia đối của tia \(AB\) lấy một điểm \(M\). Vẽ tiếp tuyến \(MC\) với nửa đường tròn. Gọi \(H\) là hình chiếu của \(C\) lên \(AB\). Biết \(MC=a,MB=3a\). Độ dài đường kính \(AB\) là?
A \(AB=2a\)
B \(AB=\frac{10a}{3}\)
C \(AB=\frac{8a}{3}\)
D \(AB=3a\)
- Câu 12 : Cho đường tròn \(\left( O;R \right)\) có hai đường kính \(AB\) và \(CD\) vuông góC. Gọi \(I\) là điểm trên cung \(AC\) sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua \(I\) và cắt \(DC\) kéo dài tại \(M\) thì \(\widehat{CIM}={{30}^{0}}\). Số đo góc \(AOI\) là:
A \({{120}^{0}}\)
B \({{90}^{0}}\)
C \({{60}^{0}}\)
D \({{30}^{0}}\)
- Câu 13 : Cho đường tròn \(\left( O;R \right)\) có hai đường kính \(AB\) và \(CD\) vuông góc. Gọi \(I\) là điểm trên cung \(AC\) sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua \(I\) và cắt \(DC\) kéo dài tại \(M\) thì \(IC=CM\). Độ dài \(OM\) tính theo bán kính là:
A \(3R\)
B \(2R\)
C C. \(\frac{3}{2}R\)
D \(\frac{3}{4}R\)
- Câu 14 : Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( O' \right)\) cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Một dường thẳng tiếp xúc với đường tròn \(\left( O \right)\) tại \(C\) và tiếp xúc với đường tròn \(\left( O' \right)\) tại \(D\) sao cho tia \(AB\) cắt đoạn \(CD\). Vẽ đường tròn \(\left( I \right)\) đi qua ba điểm \(A,C,D\) cắt đường thẳng \(AB\) tại một điểm thứ hai là \(E\). Chọn câu đúng.
A \(\widehat{CAD}+\widehat{CBD}={{120}^{0}}\)
B \(\widehat{CAD}+\widehat{CBD}={{180}^{0}}\)
C \(\widehat{CAD}+\widehat{CBD}={{90}^{0}}\)
D \(\widehat{CAD}+\widehat{CBD}={{270}^{0}}\)
- Câu 15 : Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( O' \right)\) cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Một đường thẳng tiếp xúc với \(\left( O \right)\) tại \(C\), và tiếp xúc với đường tròn \(\left( O' \right)\) tại \(D\) sao cho tia \(AB\) cắt đoạn \(CD\). Vẽ đường tròn \(\left( I \right)\) đi qua ba điểm \(A,C,D\) cắt đường thẳng \(AB\) tại một điểm thứ hai là \(E\). Chọn câu đúng:
A Tứ giác \(BCED\) là hình thoi
B Tứ giác \(BCED\) là hình bình hành
C Tứ giác \(BCED\) là hình vuông
D Tứ giác \(BCED\) là hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn