- Tìm nguyên hàm tích phân hàm số hữu tỉ - Có lời...
- Câu 1 : Nguyên hàm của hàm số 1(2x−1)2 là:
A 12−4x+C
B −1(2x−1)3+C
C 14x−2+C
D −12x−1+C
- Câu 2 : Tích phân I=e∫1dxx−3 bằng:
A ln3−e2
B ln3−e4
C ln3+e4
D lne−32
- Câu 3 : Biết 3∫112x+3dx=mln5+nln3(m,n∈R). Tính P=m−n
A P = 0
B P = -1
C P=32
D P=−32
- Câu 4 : Tính tích phân 1∫0dxx2−x−12
A ln916
B 14ln916
C −17ln916
D 17ln916
- Câu 5 : Tìm nguyên hàm ∫1x(x−3)dx
A 13ln|xx−3|+C
B 13ln|x+3x|+C
C 13ln|xx+3|+C
D 13ln|x−3x|+C
- Câu 6 : Cho 1∫0(1x+1−1x+2)dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A a+b=2
B a−2b=0
C a+b=−2
D a+2b=0
- Câu 7 : Giả sử rằng I=0∫−13x2+5x−1x−2dx=aln23+b. Khi đó giá trị của a + 2b là :
A 30
B 40
C 50
D 60
- Câu 8 : Cho 5∫4dxx2+3x+2=aln2+bln3+cln5+dln7 với a, b, c, d là các số nguyên. Tính P=ab+cd
A P = 5
B P = 3
C P = – 4
D P = 2
- Câu 9 : Tính tích phân 0∫13x+1x2+2x+1dx .
A 3ln2 + 2
B - 3ln2 – 2
C 3ln2 + 1
D - 3ln2 + 1
- Câu 10 : Tính I=1∫0dtt2+t+1
A I=π√33
B I=π√39
C I=−π√39
D Một kết quả khác.
- Câu 11 : Tính tích phân 1∫0(3x−1)dxx2+6x+9
A 3ln43+56
B 3ln34+56
C 3ln43−56
D 3ln43−76
- Câu 12 : Tính 2∫1(x−1x+2)2dx bằng:
A I=154−6ln4
B I=72−12ln2
C I=394−12ln2
D Một đáp số khác.
- Câu 13 : Biết 1∫0x6x2+5x+1dx=16lnmn , trong đó m, n là các số nguyên dương và mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A m.n = 20
B 9m+n4=5
C m – n = 11
D mn<1
- Câu 14 : Tích tích phân I=5∫1x1+√x−1dx ta được kết quả có dạng ab−clnd, min
A 1
B 4
C 3
D 6
- Câu 15 : Biết \int\limits_{-\frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{\frac{\left( \sin x+2 \right)\cos x}{{{\sin }^{2}}x+4\sin x+7}dx}=-\frac{1}{a}\ln b, với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+b
A T = 5
B T = -5
C T = 0
D T=\frac{1}{2}
- Câu 16 : Tính tích phân \int\limits_{1}^{5}{\frac{dx}{x\sqrt{3x+1}}} được kết quả là I=a\ln 3+b\ln 5. Giá trị của {{a}^{2}}+ab+3{{b}^{2}} là:
A 4
B 1
C 0
D 5
- Câu 17 : Cho \int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\frac{\cos x}{{{\left( \sin x \right)}^{2}}-5\sin x+6}dx}=a\ln \frac{4}{c}+b với a, b là các số hữu tỉ, c > 0. Tính tổng S=a+b+C ?
A S = 3
B S = 4
C S = 0
D S = 1
- Câu 18 : Tính I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{dx}{{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+3}}
A I = 1
B I=\frac{1}{2}
C I=0
D A, B, C đều sai.
- Câu 19 : Tích phân \int\limits_{-1}^{1}{\frac{x}{{{x}^{2}}-5\left| x \right|+6}dx} bằng:
A 2
B 1
C 0
D -1
- Câu 20 : Tính tích phân \int\limits_{1}^{\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}}{\frac{-4{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-3}{{{x}^{4}}+1}dx}=\frac{\sqrt{2}}{8}\left( a\sqrt{3}+b+c\pi \right)+4, với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a+{{b}^{2}}+{{c}^{4}}
A 20
B 241
C 196
D 48
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức