20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay...
- Câu 1 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
- Câu 2 : Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn cực
A. đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. đại và bằng trọng lượng của vật.
D. tiểu và bằng trọng lượng của vật.
- Câu 3 : Hai bản trong suốt có các mặt song song được bố trí tiếp giáp nhau như hình vẽ. Các chiết suất là . Một tia sáng truyền qua hai bản với góc tới và góc ló thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Hai quả cầu A và B có khối lượng và được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
- Câu 5 : Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. λ/2
B. λ/4
C. 3λ/4
D. λ
- Câu 6 : Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. cùng bản chất với tia hồng ngoại.
- Câu 7 : Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng (xem hình vẽ)?
A. Điểm 1.
B. Điểm 2.
C. Điểm 3.
D. Điểm 4.
- Câu 8 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Gọi là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra cùng một âm cơ bản, nhưng có các hoạ âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có
A. độ cao khác nhau.
B. dạng đồ thị dao động giống nhau.
C. âm sắc khác nhau.
D. độ to như nhau.
- Câu 11 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
- Câu 12 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua mạch như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng là
A. 3 A.
B. 3,5 A.
C. 5 A.
D. 2,5 A.
- Câu 13 : Một khung dây dẫn rất nhẹ được treo bằng sợi dây mềm, đường thẳng x'x trùng với trục của khung dây. Khung dây được đặt gần một nam châm điện, trục nam châm điện trùng với trục x’x. Khi cho con chạy của biến trở dịch chuyển từ M đến N thì
A. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
B. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCD.
C. khung dây bị đẩy ra xa nam châm.
D. khung dây bị hút lại gần nam châm.
- Câu 14 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Trong bốn bức xạ đó, nếu một bức xạ có bước sóng bằng 500 nm thì bước sóng sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 437 nm.
B. 401 nm.
C. 432 nm.
D. 428 nm.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 15 cm/s.
- Câu 16 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất phát giống nhau. Hiệu suất truyền tải điện là 96%. Sau đó, nơi phát tăng thêm 2 tổ máy cùng loại thì hiệu suất truyền tải điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95,21%.
B. 88,17%.
C. 95,16%.
D. 92,81%.
- Câu 18 : Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = cos(100πt – π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.
- Câu 20 : Giả sử làm thí nghiệm Y-âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 0,8 mm, màn quan sát cách hai khe D = 1,2 m, thí nghiệm với bức xạ tử ngoại có bước sóng 360 nm. Đặt một tấm giấy ảnh lên trước màn quan sát thì sau khi tráng trên giấy hiện một loạt vạch đen song song, cách đều nhau. Khoảng cách giữa hai vạch đen liên tiếp trên giấy là
A. 0,33 mm.
B. 0,28 mm.
C. 0,54 mm.
D. 0,56 mm.
- Câu 21 : Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất . Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày.
B. 199,5 ngày.
C. 190,4 ngày.
D. 189,8 ngày.
- Câu 22 : Trong phản ứng phân hạch hạt nhân U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 (MeV). Nếu 40% năng lượng này biến thành điện năng thì điện năng bằng bao nhiêu (KWh) khi phân hạch hết 500 (kg) U235. Cho biết số Avôgađrô .
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Đặt điện áp u = cosωt (với u và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A.
B. 3U.
C. 2U.
D. U.
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 245 V. Hệ số công suất mạch AB là
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
- Câu 25 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một bóng đèn có điện áp hiệu dụng định mức V. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Rôto của máy phát có 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vòng/phút. Stato có 2000 vòng dây. Xác định từ thông cực đại qua mỗi vòng dây, biết đèn sáng bình thường (lấy ).
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 27 : Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương: = 2cosωt (cm), (cm) và (cm) với . Dao động tổng hợp của và cũng như của và đều có biên độ bằng 2 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động và là
A. 3π/2.
B. π/3.
C. π/2.
D. 2π/3.
- Câu 28 : Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là
A. 50.
B. 6.
C. 60.
D. 10.
- Câu 30 : Một mạch dao động LC, cuộn dây có điện trở bằng 2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện cực đại 2 A cần cung cấp cho mạch công suất
A. 4 W.
B. 8 W.
C. 16 W.
D. 2 W.
- Câu 31 : Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong 1 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số 1 MHz và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp 10 lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung C của tụ và độ tự cảm L của cuộn dây.
A. C = 1,59 nF và L = 15,9 μH.
B. C = 15,9 nF và L = 1,59 μH.
C. C = 15,9 nF và L = 15,9 μH.
D. C = 1,59 nF và L = 1,59 μH.
- Câu 32 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 3,84 mm. Xác định .
A. 0,64 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 33 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng O kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo thì sau đó khi vật ở vị trí thấp nhất vật cách O một đoạn là
A.
B. 1,5 cm.
C.
D.
- Câu 34 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt = 0,005 s và 3Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 400 cm/s. Khoảng cách xa nhất từ phần tử M trên dây tới phần tử trên dây có cùng biên độ với nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 28,5 cm.
B. 24 cm.
C. 24,5 cm.
D. 28 cm.
- Câu 35 : Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng λ, chiếu về phía Mặt Trang. Thời gian kéo dài mỗi xung là và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là m/s và J.s. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là hạt. Tính λ.
A. 0,58 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 36 : Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Chu kỳ của sóng A, sóng B, sóng C lần lượt là . Chọn phương án sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 20 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới (lúc bắt đầu rơi t = 0 lò xo không biến dạng). Đến thời điểm t = 0,05 s, đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. Lấy
A. 60 cm/s.
B. 50 cm/s.
C.
D.
- Câu 38 : Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp và có phương trình , bước sóng λ = 9 (cm). Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận và là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: Tại thời điểm t vận tốc dao động tại M là = (cm/s), khi đó vận tốc dao động tại N là
A. 40 (cm/s).
B.
C.
D.
- Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào đoạn mạch AB như hình vẽ; trong đó, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu C là lớn nhất thì giá trị đó là 100 V. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN là 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A. 45,9 V.
B. 61,5 V.
C. 50 V.
D. 95,4 V.
- Câu 40 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 1/(7,2π) mF mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiềuvào hai đầu A, B. Hình vẽ là đồ thị quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu (đường đi qua O) và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R (đường không đi qua O). Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô .
B. khối lượng của prôtôn.
C. khối lượng của nơtron.
D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon .
- Câu 42 : Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclon của hạt nhân bằng số nuclon của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số proton của hạt nhân lớn hơn số proton của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
- Câu 43 : Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
- Câu 44 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
- Câu 45 : Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
- Câu 46 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là . Biết . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất . Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. không còn tia phản xạ.
D. chùm tia phản xạ rất mờ.
- Câu 48 : Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
- Câu 50 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là W. Lấy . Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng eV sang trạng thái dừng có năng lượng eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ có 10 động cơ điện giống nhau bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Hiệu suất truyền tải điện là 96%. Sau đó, nơi tiêu thụ tăng thêm 2 động cơ cùng loại thì hiệu suất truyền tải điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95,21%.
B. 88,2%.
C. 95,16%.
D. 92,81%.
- Câu 54 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, . Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
- Câu 55 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
- Câu 56 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
- Câu 58 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 8,5684 MeV/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 9,2782 MeV/nuclon.
- Câu 59 : Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là (kg) và (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5,7 cm.
D. 4,6 cm.
- Câu 61 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t - π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t - π/2) μA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) μA.
D. i = 20cos(5000t - π/4) μA.
- Câu 62 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 µm và 0,72 µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là
A. 20.
B. 5.
C. 25.
D. 30.
- Câu 63 : Hằng số Plăng J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không m/s, lấy 1 J. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,4871 μm.
D. 0,6563 μm.
- Câu 64 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7 cm.
- Câu 65 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W.
B. 160 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
- Câu 66 : Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 1 m, quả nặng có khối lượng 100 g được tích điện q. Khi ở vị trí cân bằng, phương dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc . Lấy g = 10 . Bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng với cơ năng mJ (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là
A. 0,1 rad.
B. 0,082 rad.
C. 0,12 rad.
D. 0,09 rad.
- Câu 67 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là mm và mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
- Câu 68 : Đặt điện áp (trong đó không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là , , thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
- Câu 69 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Hãy tính tỉ số .
A. 1,5.
B. 2:
C. 3:
D. 4:
- Câu 70 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là ; với . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định .
A. π/6.
B. -π/6.
C. π/2.
D. 0.
- Câu 72 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
A. 39,6 m và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm.
D. 79,2 cm và 1,69 cm.
- Câu 73 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết . Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 rad.
B. 21 rad/s.
C. 25 rad/s.
D. 19 rad/s.
- Câu 74 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 và thời gian 3 s thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy . Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi thang máy chuyển động thẳng đều.
A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 20π cm/s.
- Câu 75 : Đặt điện áp (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và i là . Khi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và i là . Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản?
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia tím.
- Câu 77 : Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
- Câu 78 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Độ lớn điện tích nguyên tố là , điện tích của hạt nhân là
A. 5e.
B. 10e.
C. -10e.
D. –5e.
- Câu 80 : Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
- Câu 81 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
- Câu 82 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
- Câu 83 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
- Câu 84 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là và . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
- Câu 85 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là ,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
- Câu 86 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân cư là và hiệu suất truyền tải điện là H. Sau đó, chỉ thay đổi dạng mạch điện nơi tiêu thụ nhưng không thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống thì công suất tiêu thụ nơi khu dân cư là và hiệu suất truyền tải điện là . Nếu và thì H gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 42,5%.
B. 45%.
C. 57,6%.
D. 46,4%.
- Câu 87 : Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
- Câu 88 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A.
B. 1,2 A.
C.
D. 7,5 A.
- Câu 89 : Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W.
- Câu 90 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Tia lửa điện hình thành do
A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
- Câu 92 : Một chất phóng xạ ban đầu có hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,2 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 9:
B. 10:
C. 8:
D. 13.
- Câu 94 : Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B. 0,26.
C. 0,50.
D.
- Câu 96 : Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân . Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho ; ; ; ; (MeV).
A. 17,4 (MeV).
B. 0,54 (MeV).
C. 0,5 (MeV).
D. 0,4 (MeV).
- Câu 97 : Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng . Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm.
A. 70.
B. 80
C. 90
D. 100
- Câu 98 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là mm và mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 0,9 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
- Câu 99 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì . Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng , sau đó điện tích trên tụ bằng . Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của .
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,6.
- Câu 101 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
- Câu 102 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ và phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 2cos(ωt - π/3) cm.
B. x = 2cos(ωt + 2π/3) cm.
C. x = 2cos(ωt + 5π/6) cm.
D. x = 2cos(ωt - π/6) cm.
- Câu 103 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là và dài nhất là . Nếu thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1 s.
- Câu 104 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên đây là
A. -39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. -65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
- Câu 105 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 . Li độ cực đại của vật sau lần thứ 3 vật đi qua O là
A. 7,6 cm.
B. 7,8 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
- Câu 106 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 10 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
- Câu 107 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
- Câu 108 : Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là
A. 1,75 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
- Câu 109 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
- Câu 110 : Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0,05 T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc , thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy . Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,5 A.
B. 5,5 A.
C. 9,5 A.
D. 4,0 A.
- Câu 111 : Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A. điện tích.
B. động năng.
C. động lượng.
D. năng lượng.
- Câu 112 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
- Câu 113 : Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp và li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là …Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
- Câu 115 : Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.
- Câu 116 : Điện năng được truyền tải từ trạm biến áp đến xưởng sản xuất bằng hệ thống đường dây một pha có tổng điện trở là R. Điện áp hiệu dụng, công suất tiêu thụ trung bình và hệ số công suất của xưởng sản xuất lần lượt là P, U và cosφ. Công suất từ trạm biến áp cần truyền đi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia tím.
- Câu 119 : Hạt nhân Bi210 có tính phóng xạ và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần của hạt , năng lượng toàn phần của hạt Poloni người ta thấy . Hãy giải thích?
A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron.
B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn.
C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng.
D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn.
- Câu 120 : Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
- Câu 121 : Chọn câu sai trong các câu sau
A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.
B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.
D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.
- Câu 122 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
- Câu 123 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r có độ tự cảm L và đoạn MB chỉ có tụ điện C. Vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm AM. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau π/4. Hệ số công suất mạch AB khi chưa nối tắt tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58.
B. 0,48.
C. 0,34.
D. 0,67.
- Câu 124 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m.
B. 9 m.
C. 8 m.
D. 10 m.
- Câu 125 : Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ.
B. 24 kJ.
C. 4243 J.
D. 8485 J.
- Câu 126 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại.
A. 14,4 mA.
B. 15 mA.
C. 16 mA.
D. 20 mA.
- Câu 127 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
- Câu 128 : Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là
A. 0,18 μm.
B. 0,25 μm.
C. 0,2 μm.
D. 0,3 μm.
- Câu 129 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3:
B. 1:
C. 6:
D. 4:
- Câu 130 : Biết số Avôgađrô hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng các hạt là lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u và 1,0073u. Cho biết u = 931,5 . Phản ứng này là:
A. tỏa năng lượng 1,211 eV.
B. thu năng lượng 1,211 eV.
C. tỏa năng lượng 1,211 MeV.
D. thu năng lượng 1,211 MeV.
- Câu 132 : Một vật m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất
A. 1 N.
B. 40 N.
C. 10 N.
D. 4 N.
- Câu 133 : Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là
A. 20.
B. 2
C. 8
D. 22
- Câu 134 : Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 316 m.
B. 500 m.
C. 1000 m.
D. 700 m.
- Câu 135 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Một con lắc đơn có dài 30 cm, vật dao động nặng 15 g và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 30 cm. Đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 90 V. Khi con lắc cân bằng, đột ngột hoán đổi hai cực của hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại, sau đó con lắc sẽ dao động gần nhất với biên độ góc là
A.
B. 2 rad.
C. 0,4 rad.
D.
- Câu 137 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là mm và mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là
A. 6:
B. 5:
C. 3:
D. 4:
- Câu 138 : Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng Js và tốc độ ánh sáng trong chân không m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.
A. 470 km.
B. 274 km.
C. 220 m.
D. 269 km.
- Câu 139 : Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: ; ; ; ; (MeV). Tính động năng của hạt X.
A. 8,11 MeV.
B. 5,06 MeV.
C. 5,07 MeV.
D. 5,08 MeV.
- Câu 140 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm (μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?
A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF.
B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF.
C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF.
D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF.
- Câu 141 : Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
A. 55 Ω.
B. 49 Ω.
C. 38 Ω.
D. 52 Ω.
- Câu 142 : Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn . M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn là
A. 18.
B. 16.
C. 20.
D. 14.
- Câu 143 : Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2.
A.
B. 1,6 A.
C.
D. 2,5 A.
- Câu 144 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình (cm) và (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì có giá trị
A.
B. 1 cm
C. 2 cm
D.
- Câu 145 : Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có . Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc . Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. giảm 8,7%.
B. tăng 8,7%.
C. giảm 11,8%.
D. tăng 11,8%.
- Câu 146 : Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.
- Câu 147 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
- Câu 148 : Đặt điện áp (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết . Khi f = 60 Hz và f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là và . Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng.
A. 204 Hz.
B. 80 Hz.
C. 50 Hz.
D. 220 Hz.
- Câu 149 : Trong y học người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
- Câu 150 : Hạt nhân heli là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. Giữa hai nơtron không có lực hút.
B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
- Câu 151 : Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. cường độ âm.
B. âm sắc.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
- Câu 152 : Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống.
B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống.
D. dương và đang đi lên.
- Câu 153 : Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = πA.
B. λ = 2πA.
C. λ = πA/2.
D. λ = πA/4.
- Câu 154 : Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch với điện cực bằng đồng là
A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anốt bị ăn mòn.
C. đồng bám vào catốt.
D. đồng chạy từ anốt sang catốt.
- Câu 155 : Phần tử dòng điện nằm trong từ trường đều có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ dưới lên. Gọi α là góc hợp bởi và đường sức từ. Để cho lực từ có phương nằm ngang thì góc α không thể bằng
A. π/2 hoặc -π/2.
B. π/3 hoặc π/2.
C. 0 hoặc π.
D. π/4 hoặc π/2.
- Câu 156 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng nối tiếp với điện trở R sao cho thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Một thanh dẫn điện không nối thành mạch kín chuyển động
A. trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng
- Câu 158 : Đặt điện áp ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lần lượt cho và thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với cuộn cảm thuần, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
- Câu 160 : Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều và có cùng trị tức thời , nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A. π/3.
B. 2π/3.
C. π.
D. π/2.
- Câu 161 : Một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây cao su dài L với hai đầu A và B cố định. Xét điểm M trên dây sao cho khi sợi dây duỗi thẳng thì M cách B một khoảng a < L/2. Khi tần số sóng là Hz thì trên dây có sóng dừng và lúc này M là một điểm bụng. Tiếp tục tăng dần tần số thì lần tiếp theo có sóng dừng ứng với Hz và lúc này M không phải là điểm bụng cũng không phải là điểm nút. Thay đổi tần số trong phạm vi từ 73 Hz đến 180 Hz, người ta nhận thấy với thì trên dây có sóng dừng và lúc này M là điểm nút. Lúc đó, tính từ B (không tính nút tại B) thì M có thể là nút thứ
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 162 : Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5 cm là bao nhiêu?
A. 0,8 J.
B. 0,3 J.
C. 0,6 J.
D. 0,5 J.
- Câu 163 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị cực đại là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Bước sóng λ là
A. 12 m.
B. 6 m.
C. 18 m.
D. 9 m.
- Câu 164 : Trong một mạch kín có độ tự cảm H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là
A. 250 A/s.
B. 400 A/s.
C. 600 A/s.
D. 500 A/s.
- Câu 165 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,57 μm.
B. 0,60 μm.
C. 1,00 μm.
D. 0,50 μm.
- Câu 166 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng thì bán kính giảm ( là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
- Câu 169 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
- Câu 170 : Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là:
A. 3,06 MeV/nuclôn.
B. 1,12 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
- Câu 171 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20 Ω, có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó.
A. 40 Ω.
B. 20 Ω.
C. 50 Ω.
D. 10 Ω.
- Câu 172 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc và μm. Xác định để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của trùng với một vân tối của . Biết .
A. 0,4 μm.
B. 8/15 μm.
C. 7/15 μm.
D. 27/70 μm.
- Câu 173 : Tiến hành giao thoa ánh sáng Y-âng bằng ánh sáng tổng hợp gồm 2 bức xạ có bước sóng nm và nm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bề rộng trường giao thoa L = 1,3 cm. Hỏi trên trường giao thoa quan sát được bao nhiêu vạch sáng?
A. 53.
B. 60.
C. 69.
D. 41.
- Câu 174 : Dùng chùm electron (mỗi electron có động năng W) bắn phá khối khí hiđrô ở trạng thái cơ bản thì êlectron trong các nguyên tử chỉ có thể chuyển ra quỹ đạo xa nhất là quỹ đạo N. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: (eV) với n là số nguyên. Giá trị W có thể là
A. 12,74 eV.
B. 12,2 eV.
C. 13,056 eV.
D. 12,85 eV.
- Câu 175 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng a% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 82%. Tính a.
A. 24%.
B. 64%.
C. 54%.
D. 6,5%.
- Câu 176 : Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,2 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,5 (m/s).
B. 2 (m/s).
C. 4 (m/s).
D. 1 (m/s).
- Câu 177 : Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn V. Thời gian đèn sáng trong mỗi chu kì là:
A. 1/120 (s).
B. 1/180 (s).
C. 1/90 (s).
D. 1/75 (s).
- Câu 178 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW.
B. 72 μW.
C. 36 μW.
D. 36 mW.
- Câu 179 : Xét phản ứng hạt nhân: D + Li → n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.
- Câu 180 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π/(6ω) thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là
A.
B.
C. 50 V.
D.
- Câu 181 : Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là . Tăng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 5 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz. Giá trị của là
A. 10 Hz.
B. 7 Hz.
C. 9 Hz.
D. 8 Hz.
- Câu 182 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn trên trục Oy đến vị trí sao cho góc có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là:
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
- Câu 183 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -ωx lần thứ 5. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m.
B. 37 N/m.
C. 20 N/m.
D. 25 N/m.
- Câu 184 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là 50 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 (m/s).
B. 200 (cm/s).
C. 100 (cm/s).
D. 0,5 (m/s).
- Câu 185 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m thì khi tại vị trí cân bằng lò xo dãn 25 cm. Đưa vật theo phương thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ, vật chuyển động nhanh dần và khi đạt đến tốc độ cm/s thì vật đã đi được đoạn đường 10 cm. Ngay phía dưới vị trí cân bằng 10 cm đặt một mặt phẳng nằm ngang. Coi va chạm giữa vật và mặt phẳng là hoàn toàn đàn hồi (vận tốc của vận giữ nguyên độ lớn đổi hướng ngược lại), lấy . Chu kì dao động của vật là
A. 4/3 s.
B. 1/2 s.
C. 2/3 s.
D. 1/3 s.
- Câu 186 : Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 148 hộ dân.
B. 150 hộ dân.
C. 504 hộ dân.
D. 192 hộ dân.
- Câu 187 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (sao cho ). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 V.
B. 1,5 V.
C. 1,3 V.
D. 1,2 V.
- Câu 188 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt - π/2) A.
D. i = 4cos(50πt - π/2) A.
- Câu 189 : Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
- Câu 190 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì và biên độ dài . Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
- Câu 192 : Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
- Câu 193 : Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng là
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
- Câu 195 : Một chùm sáng song song, gồm hai ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ (0,75 μm) và ánh sáng vàng (0,55 μm). Cường độ chùm sáng là . Cho rằng, cường độ của thành phần ánh sáng đỏ và của thành phần ánh sáng vàng là như nhau. Gọi và lần lượt là số photon ánh sáng đỏ và photon ánh sáng vàng chuyển qua một diện tích , trong 1s. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với lần lượt với ánh sáng đơn sắc có bước sóng và thì tại hai điểm A và B trên màn đều là vân sáng. Đồng thời trên đoạn AB đếm được số vân sáng lần lượt là 13 và 11. có thể là
A. 0,712 μm.
B. 0,738 μm.
C. 0,682 μm.
D. 0,58 μm.
- Câu 197 : Trong động cơ không đồng bộ nếu tốc độ góc của từ trường quay là ω thì tốc độ góc của rô to không thể là
A. 0,7ω.
B. 0,8ω.
C. 0,9ω.
D. ω.
- Câu 198 : Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
- Câu 199 : Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: (m) (với A là số khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân .
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,6 mm.
- Câu 201 : Một mẫu U238 có khối lượng 1 (g) phát ra 12400 hạt anpha trong một giây. Tìm chu kì bán rã của đồng vị này. Coi một năm có 365 ngày, số avogadro là .
A. 4,4 (tỉ năm).
B. 4,5 (tỉ năm).
C. 4,6 (tỉ năm).
D. 0,45 (tỉ năm).
- Câu 202 : Một mạch dao động LC lý tưởng mà tụ điện có hai bản tụ là A và B. Gọi là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên bản A cùng độ lớn và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch là . Gọi là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên bản A cùng độ lớn và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch là . Nếu và thì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,7.
- Câu 203 : Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản K; n = 2, 3, 4 ... ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ ba.
A.
B.
C.
D.
- Câu 204 : Đặt điện áp (với và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
- Câu 205 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lý tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
- Câu 206 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 μm.
D. 102,7 nm.
- Câu 207 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là mm và mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 3.
B. 9.
C. 5.
D. 8.
- Câu 208 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,18 (mm). Sai số tương đối của phép đo là:
A. δ = 7,875%.
B. δ = 7,63%.
C. δ = 0,96%.
D. δ = 5,83%.
- Câu 209 : Pôlôni phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
- Câu 210 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện?
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
- Câu 211 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
- Câu 212 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm và . Nếu thì tốc độ của điểm M ở thời điểm s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là s và s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2014 là
A. 584,5 s.
B. 503,8 s.
C. 503,6 s.
D. 503,3 s.
- Câu 214 : Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là , hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số công suất toàn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu dụng là thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Tính k.
A. 10.
B. 9,426.
C. 7,52.
D. 8,273.
- Câu 215 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao độngv của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
- Câu 216 : Ba mạch dao động điện từ tự do có cùng tần số dòng điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm lần lượt là và . Biết phương trình tổng hợp của với , của và , của và lần lượt là (mA), (mA), (mA). Khi và đang giảm thì bằng bao nhiêu?
A. -3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA.
D.
- Câu 217 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(ωt - π/6) (cm). A có thể bằng
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 18 cm.
- Câu 218 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt cm và điểm cực viễn cách mắt . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị bằng
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 219 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 40 V và tần số thay đổi được vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng mà số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp hơn kém nhau 2400 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 H và tụ điện có điện dung (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 400 vòng.
B. 1650 vòng.
C. 550 vòng.
D. 1800 vòng.
- Câu 220 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là và . Gọi là tổng trở của LC. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng μm và μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách gần nhất từ vân sáng bậc 8 của đến vân tối xuất hiện trên màn là
A. 1,575 mm.
B. 0,125 mm.
C. 0,225 mm.
D. 0,675 mm.
- Câu 222 : Hai dao động điều hoà: và . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: :........: = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:
A. Số nút bằng số bụng trừ 1.
B. Số nút bằng số bụng cộng 1.
C. Số nút bằng số bụng.
D. Số nút bằng số bụng trừ 2.
- Câu 224 : Có hai dây dẫn dài, song song mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ bằng nhau. M là trung điểm của đoạn AB (xem hình vẽ). Véc tơ cảm ứng từ tại M
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.
D. bằng véctơ không.
- Câu 225 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng . Gọi φ, và lần lượt là độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với dòng điện. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước sóng 0,5 μm. Bức xạ đó là
A. tia màu tím.
B. tia màu đỏ.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
- Câu 227 : Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là , khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm
A. tăng hai lần.
B. tăng bốn lần.
C. giảm hai lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 229 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
- Câu 231 : Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là
A.
B. 4 s.
C. 2 s.
D.
- Câu 232 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
- Câu 233 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng
A. 3R.
B.
C. 2R.
D.
- Câu 234 : Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là . Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ . Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 28,5%.
- Câu 235 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
- Câu 236 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,5%
- Câu 237 : Hằng số phân rã của rubiđi là . Tính chu kỳ bán rã tương ứng.
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
- Câu 238 : Bắn hạt α vào hạt nhân đứng yên có phản ứng: . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 1/81.
- Câu 239 : Đồng vị U238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì theo phương trình sau: . Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6 (tỉ năm). Giả sử có một loại đá chỉ chứa U238, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của Uran và chì trong đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu?
A. 0,1 tỉ năm.
B. 0,2 tỉ năm.
C. 0,3 tỉ năm.
D. 0,4 tỉ năm.
- Câu 240 : Dùng laze có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 . Chiều sâu cực đại của vết cắt là
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 3,5 mm.
D. 4 mm.
- Câu 241 : Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 13 cm.
- Câu 242 : Khi chiếu lần lượt các bức xạ photon có năng lượng 9 (eV), 10,2 (eV), 12,75 (eV), 16 (eV) vào nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản. Hãy cho biết trong các trường hợp đó nguyên tử hiđô có hấp thụ photon không? Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: (eV) với n là số nguyên.
A. không hấp thụ phôtôn nào.
B. hấp thụ 2 phôtôn.
C. hấp thụ 3 phôtôn.
D. chỉ hấp thụ 1 phôtôn.
- Câu 243 : Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp và có phương trình (cm), bước sóng λ = 9 (cm), Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận và là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: (cm); (cm). Tại thời điểm t thì độ dời dao động tại M là (cm), khi đó độ dời dao động tại N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C. Biết độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện qua mạch là . Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai điểm AM có độ lớn 50 V, điện áp giữa hai điểm MB có độ lớn là V. Biên độ điện áp giữa hai điểm AM gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 182 V.
B. 87 V.
C. 100 V.
D. 158 V.
- Câu 245 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: μm (màu tím), μm (màu lục) và μm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
- Câu 246 : Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng nm, nm thì số vân sáng trên màn có màu của là
A. 20.
B. 24.
C. 26.
D. 30.
- Câu 247 : Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 60 m. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
- Câu 248 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là
A. -100 V.
B.
C.
D. 200 V.
- Câu 249 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) một điện áp xoay chiều (V). Nếu tại thời điểm điện áp là 80 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm (s) là:
A. -0,8 A.
B. 0,8 A.
C. 1,5 A.
D. -1,5 A.
- Câu 250 : Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên .
A. 44,5 V.
B. 89,6 V.
C. 70 V.
D. 45 V.
- Câu 251 : Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,5 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 1 (m/s).
- Câu 252 : Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ - 10) (cm) và (ℓ - 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s.
B. 1,28 s.
C. 1,41 s.
D. 1,50 s.
- Câu 253 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M có mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4
B. 36
C. 10
D. 30
- Câu 254 : Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014.
A. 1611,5 s.
B. 14486,4 s.
C. 14486,8 s.
D. 14501,2 s.
- Câu 255 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
- Câu 256 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
- Câu 257 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
- Câu 258 : Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm . Một thước nhựa K hút được cả q lẫn . Hỏi K nhiễm điện thế nào?
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này.
- Câu 259 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua.
- Câu 260 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc .
D. hợp với các đường sức từ góc .
- Câu 261 : Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.
- Câu 262 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 1/π mF. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 263 : Một máy phát điện xoay chiều một pha nam châm gồm 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc ω. Nối hai cực của máy phát điện đó với động cơ không đồng bộ một pha thì tốc độ góc của động cơ không thể là
A. 2ω.
B. 6ω.
C. 3ω.
D. 4ω.
- Câu 264 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số trong đó chỉ các biên độ thành phần và có thể thay đổi được thì biên độ dao động tổng hợp luôn luôn bằng cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ thành phần ứng với một cặp giá trị và nhất định. Với cặp giá trị và sao cho trong đó lớn nhất có thể thì phương trình li độ ứng với biên độ lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?
A. 8 J.
B. 0,08 J.
C. -0,08 J.
D. -8 J.
- Câu 266 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 μs thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
- Câu 268 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,55 μm .
B. 0,40 μm.
C. 0,75 μm .
D. 0,50 μm.
- Câu 269 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s và hằng số Plank là Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó.
A.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
- Câu 270 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 271 : Cho phản ứng hạt nhân: . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
- Câu 272 : Trong một ống Rơn-ghen, khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2 kV thì cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8 mA. Đối catôt là một bản platin có diện tích 1 , dày 2 mm, có khối lượng riêng và nhiệt dung riêng c = 0,12kJ /kg.K. Nhiệt độ của bản platin sẽ tăng thêm sau khoảng thời gian là
A. 162,6 s.
B. 242,6 s.
C. 222,6 s.
D. 262,5 s.
- Câu 273 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc μm và . Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của trùng với vân sáng của . Xác định bước sóng . Biết
A. 0,76 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,75 μm.
- Câu 274 : Hạt α có khối lượng . Cho khối lượng của prôtôn: ; của nơtron ; ; ; số A-vô-ga-đrô . Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là
A.
B. 0 (cm/s).
C. -60 (cm/s).
D. 60 (cm/s).
- Câu 276 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 12,8 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
- Câu 277 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình li độ lần lượt là (cm) và (cm). Khi vận tốc hai điểm sáng hơn kém nhau 2ω cm/s thì khoảng cách giữa chúng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm.
B. 1,1 cm.
C. 14,9 cm.
D. 3,4 cm.
- Câu 278 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm lần thứ hai để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Một phòng hát karaoke có diện tích , cao 4 m (với điều kiện hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa như nhau có công suất lớn, hai cái đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần . Đồng thời còn có một màn hình lớn được gắn trên tường để người hát ngồi tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thể thiết kế phòng để người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu?
A. 842 W.
B. 535 W.
C. 723 W.
D. 796 W.
- Câu 280 : Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song và đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72 cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh và là 0,4 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
A. 0,45 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,83 mm.
D. 0,4 mm.
- Câu 281 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 160 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 96 (V).
B. 120 (V).
C. 50 (V).
D. 80 (V).
- Câu 282 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 25 Hz.
B. 20 Hz.
C. 12,5 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 284 : Sóng vô tuyến được phân tách thành hai nguồn kết hợp và cách nhau một khoảng d = 20 m. Một vệ tinh ở độ cao H so với mặt đất đang di chuyển trên quỹ đạo với tốc độ v = 9 km/s so với mặt đất, cứ mỗi giây phát hiện n = 4 cực đại cường độ của sóng vô tuyến. Nếu bước sóng của sóng vô tuyến bằng 9 m thì H bằng
A. 5 km.
B. 10 km.
C. 4,5 km.
D. 20 km.
- Câu 285 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để thì lệch pha so với i là α với tanα = 1,5. Tìm .
A. 300 V.
B. 360 V.
C. 960 V.
D. 200 V.
- Câu 286 : Đặt điện áp (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π μF. Khi thì và khi thì . Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000 kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 8 Ω điện áp ở hai cực của máy là 1000 V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây là 1. Hiệu suất quá trình truyền tải là :
A. 80%.
B. 87%.
C. 92%.
D. 95%.
- Câu 288 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: cm, cm. Phương trình dao động tổng hợp cm. Biết . Cặp giá trị nào của và φ sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Tìm bước sóng.
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
- Câu 290 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết , và . Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính .
A.
B. 6 V.
C.
D.
- Câu 291 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 W.
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
- Câu 292 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ . Vật nối với vật bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Ban đầu kéo vật theo phương trùng với trục của lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật đi được quãng đường cm thì hai vật va chạm với nhau lần thứ nhất. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật chuyển động truyền hết vận tốc cho vật đứng yên. Lấy . Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 1,5 s.
D. 1,2 s.
- Câu 293 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng μm và . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 36 vạch sáng, trong đó có 6 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 6 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của nhiều hơn tổng số vạch màu của là 10. Tính .
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 294 : Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động:
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. lệch pha nhau π/2.
- Câu 295 : Cường độ âm được đo bằng
A. oát trên mét vuông.
B. oát.
C. niutơn trên mét vuông.
D. niutơn trên mét.
- Câu 296 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân cư là và hiệu suất truyền tải điện là H. Sau đó, chỉ thay đổi dạng mạch điện nơi tiêu thụ nhưng không thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống thì công suất tiêu thụ nơi khu dân cư là và hiệu suất truyền tải điện là . Nếu và thì H bằng
A. 42,5%.
B. 45%.
C. 57,5%.
D. 60%.
- Câu 297 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng.
A. f = 100 Hz.
B. U = 9 V.
C. P = 0.
D. I = 0.
- Câu 298 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I và tần số f chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng trên L là U. Nếu thay bằng dòng điện xoay chiều khác có cường độ hiệu dụng 2I và tần số 2f thì điện áp hiệu dụng trên L là
A. U.
B. 4U.
C. 2U.
D. 8U.
- Câu 299 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do :
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
- Câu 301 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 302 : Biết bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này là
A. prôtôn.
B. hạt α.
C. êlectron.
D. pôzitron.
- Câu 304 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1
B. 0
C. 0,5.
D. 0,71.
- Câu 305 : Khi điện tích q > 0 chuyển động trong điện trường có véctơ cường độ điện trường thì nó chịu tác dụng của lực điện ; còn khi chuyển động trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thì nó chịu tác dụng của Lo-ren-xơ . Chọn kết luận đúng.
A. song song ngược chiều với .
B. song song cùng chiều với .
C. vuông góc với .
D. vuông góc với .
- Câu 306 : Lớp chuyển tiếp p - n:
A. có điện trở rất nhỏ.
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
C. không cho dòng điện chạy qua.
D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.
- Câu 307 : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là thì phương trình sóng tại M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện P (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng ΔE (J). Hỏi sau thời gian t (s) hoạt động nhà máy tiêu thụ bao nhiêu kg U235 nguyên chất. Gọi là số Avogdro.
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy . Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 1/3 s.
- Câu 310 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có vòng và cuộn thứ cấp có vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là V thì khi không nối tải điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 0,19.
B. 0,15.
C. 0,42.
D. 0,225.
- Câu 311 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,948.
B. 0,945.
C. 0,875.
D. 0,879.
- Câu 312 : Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,5. Hệ số đàn hồi của dây cao su là 50 N/m. Lấy g = 10 . Ban đầu giữ vật sao cho dây dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,255 s.
B. 0,453 s.
C. 0,475 s.
D. 0,075 s.
- Câu 313 : Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cách đều nhau những khoảng không đổi nhỏ hơn bước sóng . Giá trị là
A. λ/8.
B. λ/12.
C. λ/4.
D. λ/6.
- Câu 314 : Khi cường độ âm tăng lên lần, thì mức cường độ âm sẽ:
A. Tăng thêm 10n dB.
B. Tăng lên 10n lần.
C. Tăng thêm dB.
D. Tăng lên n lần.
- Câu 315 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng trên AM không phụ thuộc R. Khi thì điện áp hiệu dụng trên MB cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo R. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 150 Ω.
- Câu 316 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π/12.
B. π/6.
C. –π/2.
D. π/4.
- Câu 318 : Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng , và . Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm ánh sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng là . Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ?
A. Một vạch.
B. Hai vạch.
C. Ba vạch.
D. Bốn vạch
- Câu 319 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
- Câu 321 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Lần lượt cho và thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là và . Hệ số công suất của mạch AB khi là
A. 0,36.
B. 0,51.
C. 0,52.
D. 0,54.
- Câu 322 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + φ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b (a > b). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a - b) cm/s bằng 0,5 s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,73.
B. 2,75.
C. 1,73.
D. 125.
- Câu 323 : Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ (ω = 2π/T thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi thì công suất mạch tiêu thụ là 50 W. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Tính L/C. Chọn các phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Phóng xạ là
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- Câu 325 : Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần lượt là (h) và . Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2 h số nguyên tử của A và B bằng nhau. Tính .
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
- Câu 326 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
- Câu 327 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
- Câu 328 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc . Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy .
A.
B.
C.
D.
- Câu 330 : Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
A. 42 μWb.
B. 0,4 μWb.
C. 0,2 μWb.
D. 86 μWb.
- Câu 331 : Trong phản ứng tống hợp heli:
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha trên mặt nước cách nhau 5 lần bước sóng. Ax là tia thuộc mặt nước hợp với véc tơ AB góc . Trên Ax có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 333 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W.
B. 300 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
- Câu 334 : Giả sử làm thí nghiệm Y-âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 2 mm, màn quan sát cách hai khe D = 1,2 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn theo một đường vuông góc với hai khe, thì thấy cứ sau 0,5 mm thì kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Tính bước sóng của bức xạ.
A. 833 nm.
B. 888 nm.
C. 925 nm.
D. 756 nm.
- Câu 335 : Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R = 24 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại là 300 W. Khi để biến trở ở giá trị 18 Ω hoặc 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và giá trị đó bằng
A. 288 W.
B. 144 W.
C. 240 W.
D. 150 W.
- Câu 336 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng 6 cm với phương trình dao động tại O là (cm) (t tính bằng s). Biết MN = 1 cm. Tại thời điểm , M đang ở đỉnh sóng thì tại thời điểm s tốc độ dao động của N bằng
A. 40π cm/s.
B. 80π cm/s.
C. 20π cm/s.
D.
- Câu 337 : Cho mạch điện như hình vẽ. , , , , , C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở để điện tích trên tụ C bằng 0. Tìm .
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.
- Câu 338 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: μm (màu tím), μm (màu lục) và μm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
- Câu 339 : Trong khoảng không vũ trụ, một sợi dây mảnh mềm, căng thẳng. Tại thời điểm t = 0, đầu O bắt đầu dao động đi lên (tần số dao động f) (đường 1). Đến thời điểm t = 2/(3f) hình dạng sợi dây có dạng như đường 2 và lúc này khoảng cách giữa O và N đúng bằng 2MP. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là
A. 2,75.
B. 1,51.
C. 0,93.
D. 3,06.
- Câu 340 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình li độ lần lượt là (cm) và (cm). Khi vận tốc hai điểm sáng bằng nhau thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 4 cm.
B. 1,1 cm.
C. 14,9 cm.
D. 14,4 cm.
- Câu 341 : Đặt điện áp (V) và hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có , , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Khi để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại. Khi điều chỉnh cho thì công suất tiêu thụ của mạch gần giá tri nào nhất trong số các giá trị sau đây?
A. 160 W.
B. 200 W.
C. 110 W.
D. 105 W.
- Câu 342 : Để xác định độ cứng của một lò xo nhẹ, người ta treo lò xo theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới móc vào một vật nhỏ có khối lượng m = 500 ± 5 (g). Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa và đo khoảng thời gian giữa 21 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng ta được t = 6,3 ± 0,1 (s). Lấy π = 3,14. Cho biết công thức tính sai số tỉ đối của đại lượng đo gián tiếp (n, m > 0) là . Sai số tỉ đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4,2%.
B. 7,0%.
C. 8,6%.
D. 6,2%.
- Câu 343 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi và , và , và tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có vòng, cuộn thứ hai có vòng. Giữa 2 đầu đấu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, H, Ω và thay đổi được). Giữa 2 đầu với mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có thay đổi được, Ω và mF). Khi điện áp hiệu dụng trên và trên cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A.
B.
C. 0,425 A.
D.
- Câu 345 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
- Câu 346 : Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
- Câu 347 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với điện trở, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
- Câu 348 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có dung kháng nối tiếp với điện trở R sao cho thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Khi dịch chuyển điểm quan sát ra xa dòng điện thẳng gấp hai lần, đồng thời tăng cường độ dòng điện lên hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại điểm quan sát
A. tăng lên hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
- Câu 350 : Nung nóng một cục sắt đến nhiệt độ thì vật đó phát ra nhiều bức xạ nhưng không có
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia đỏ.
D. tia tím.
- Câu 351 : Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Vàng.
B. Lục.
C. Đỏ.
D. Da cam.
- Câu 352 : Biết . Trong 59,50g có số nơtron xấp xỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Ban đầu có hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có số hạt nhân bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
- Câu 354 : Khí clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là hàm lượng và hàm lượng . Tính khối lượng nguyên tử của nguyên tố hoá học clo.
A. 35,46u.
B. 35,97u.
C. 35,95u.
D. 35,42u.
- Câu 355 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) , khối lượng của prôtôn (prôton) , 1u = 931 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
- Câu 357 : Để có thể tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì
A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220 V.
B. hai điện cực phải đặt rất gần nhau.
C. điện trường giữa hai điện cực phải có cường độ trên .
D. hai điện cực phải làm bằng kim loại.
- Câu 358 : Chọn câu sai. Dòng điện cảm ứng là dòng điện
A. xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên.
B. có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín.
C. chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên.
D. có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín.
- Câu 359 : Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. Tần số góc 10 rad/s.
B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m.
D. Tần số 5 Hz.
- Câu 360 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất sang môi trường có chiết suất với góc tới i thì
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
- Câu 361 : Tác dụng nổi bật nhất của tia gamma so với các tia khác là
A. làm phát quang một số chất.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. khả năng đâm xuyên.
- Câu 362 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L = 0,2/π (H), C = 1/π (mF), R là một biến trở với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 (Hz). Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.
B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần.
D. giảm dần.
- Câu 363 : Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là:
A. x = 2cos(5πt + π) cm.
B. x = 2cos(2,5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos2,5πt cm.
D. x = 2cos(5πt + π/2) cm.
- Câu 364 : Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
- Câu 365 : Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường 1 và nguồn 2 là đường 2). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
- Câu 366 : Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
- Câu 367 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2πt/T. Một điểm M cách nguồn O bằng 7/6 bước sóng ở thời điểm t = 1,5T có li độ -3 (cm). Biên độ sóng A là
A. 6 (cm).
B. 5 (cm).
C. 4 (cm).
D.
- Câu 368 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không m/s và J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm.
B.
C. 0,22 μm.
D. 0,66 μm.
- Câu 370 : Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dùng có năng lượng sang trạng thái dùng có năng lượng thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng:
A. 0,1210 μm.
B. 0,1027 μm.
C. 0,6563 μm.
D. 0,4861 μm.
- Câu 371 : Hạt nhân có:
A. 60 prôtôn và 27 nơtrôn.
B. 27 prôtôn và 33 nơtrôn.
C. 27 prôtôn và 60 nơtrôn.
D. 33 prôtôn và 27 nơtrôn.
- Câu 372 : Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
- Câu 373 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Tổng giá trị bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
- Câu 374 : Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng nm. Trên màn quan sát, H là chân đường cao hạ từ đến màn. Lúc đầu, H là vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn là 1/7 m thì H chuyến thành vân tối lần thứ nhất. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì H lại là vân tối lần thứ hai. Tính khoảng cách hai khe.
A. 1,8 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 1,5 mm.
- Câu 375 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. 4/π μC.
B. 3/π μC.
C. 5/π μC.
D. 10/π μC.
- Câu 376 : Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là (với A là số khối). Tính mật độ điện tích của hạt nhân sắt .
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Một học sinh bố trí thí nghiệm để đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi dài. Tần số máy phát f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả: d = 20cm ± 0,1cm. Kết quả đo vận tốc v là
A. v = (20.000 ± 140) cm/s.
B. v = 20.000 cm/s ± 0,6%.
C. v = 20.000 cm/s ± 0,7%
D. v = (25.000 ± 120) cm/s.
- Câu 378 : Một đèn Neon được mắc vào mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 1,6 V, điện trở 1 Ω, R = 7 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 mH. Khi khóa K bóng đèn không sáng. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt tới 80 V thì đèn lóe sáng do hiện tượng phóng điện. Xác định khoảng thời gian ngắt khóa k để cắt nguồn điện, tạo ra suất điện động tự cảm làm đèn Neon sáng.
A. 25 μs.
B. 30 μs.
C. 40 μs.
D. 50 μs.
- Câu 379 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là mm và mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
- Câu 381 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
- Câu 382 : Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0 khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083 s.
B. 0,104 s.
C. 0,167 s.
D. 0,125 s.
- Câu 384 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
- Câu 385 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng bốn bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 390 nm, 520 nm, và . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 890 mn.
B. 10000 nm.
C. 943 nm.
D. 1069 nm.
- Câu 386 : Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất có khối lượng 1 (g). Cứ mỗi hạt khi phân rã tạo thành 1 hạt α. Biết rằng sau 365 ngày nó tạo ra 89,6 khí Hêli ở (đktc). Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày.
B. 136 ngày.
C. 137 ngày.
D. 139 ngày.
- Câu 387 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình và . Biên độ dao động tại trung điểm của AB là
A. a.
B. 2a.
C.
D.
- Câu 388 : Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,1/π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 (lần). Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: (eV) với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó.
A. 12,75 eV.
B. 12,2 eV.
C. 12,3 eV.
D. 12,4 eV.
- Câu 390 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn (n là số nguyên).
A. x = 1,2.n + 3,375 (mm).
B. x = 1,05.n + 4,375 (mm).
C. x = 1,05n + 0,525 (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
- Câu 391 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kì T, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có giá trị cực đại (xem hình vẽ). Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào?
A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P đứng yên.
B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và P có li độ cực đại dương.
C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên.
D. Điểm Q có độ cực đại âm và điểm P vị trí cân bằng đi xuống.
- Câu 392 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng 15 (m) mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 1 (μV) thì tần số góc và dòng điện hiệu dụng cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu? Biết điện trở thuần của mạch là 0,01 (mΩ).
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Trong quang phổ hidro, ba vạch ứng với các dịch chuyển L – K, M – L và N – M có bước sóng lần lượt là 0,1216 (μm), 0,6563 (μm) và 1,875 (μm). Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 (eV). Tính bước sóng ứng với sự dịch chuyển từ vô cùng về M.
A. 0,77 μm.
B. 0,81 μm.
C. 0,87 μm.
D. 0,83 μm.
- Câu 394 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lưọt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A.
B. 2,5 A.
C. 4,5 A.
D. 2,0 A.
- Câu 396 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X và Y (mỗi mạch gồm R, L, C nối tiếp) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện lần lượt là (1) và (2) như hình vẽ. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 mA.
B. 3 mA.
C. 1,5 mA.
D. 2,5 mA.
- Câu 397 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân C12 đứng yên tách thành các hạt nhân He4. Tần số của tia gamma là Hz. Các hạt hêli có cùng động năng. Cho ; , (MeV), (Js). Tính động năng mỗi hạt hêli.
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: (cm); (cm) với . Biết phương trình dao động tổng hợp (cm). Hãy xác định .
A. π/6.
B. - π/6.
C. π/2.
D. 0.
- Câu 399 : Cho hệ thống gồm hai con lắc lò xo, cùng khối lượng vật nặng, cùng độ cứng lò xo như hình vẽ. Khi ở vị trí cân bằng các vật, hai lò xo có cùng chiều dài 34 cm. Từ vị trí cân bằng nâng vật B lên một đoạn rồi thả nhẹ, đồng thời truyền cho vật A tốc độ ban đầu theo phương ngang và theo chiều làm cho lò xo dãn. Sau đó, hai con lắc dao động điều hòa dọc theo các trục của lò xo với cùng biên độ 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52 cm.
B. 51 cm.
C. 53 cm.
D. 55 cm.
- Câu 400 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 . Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
- Câu 401 : Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB, hai đầu cố định, tốc độ lan truyền 400 cm/s, sóng tới B có biên độ A = 2 cm. Hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t = 0, t = 0,005 s và t = 0,015 s lần lượt là đường (1), (2) và (3) (xem hình vẽ). Khoảng cách xa nhất giữa M và phần tử trên dây có biên độ bằng biên độ của M nhưng dao động ngược pha với M là
A. 28,56 cm.
B. 24,66 cm.
C. 28,00 cm.
D. 13,27 cm.
- Câu 402 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s. Tính A. Lấy .
A.
B.
C.
D. 8 cm.
- Câu 403 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng bộ cách nhau 20 cm, O là trung điểm của AB. Điểm I nằm trên đường trung trực của AB gần O nhất dao động cùng pha với nguồn. Biết bước sóng lan truyền trên mặt nước bằng 4 cm. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 8 cm dao động với biên độ cực đại và xa A nhất. Nếu tính đường trung trực của AB là vân thứ nhất thì điểm M nằm trên vân cực đại thứ
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 404 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc . Lấy . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
- Câu 405 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,47. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 60 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,51. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải bỏ bớt cuộn thứ cấp bao nhiêu vòng?
A. 15 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 25 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
- Câu 406 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng kết hợp với bước sóng 2 cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm trên mặt nước sao cho MA = 24 cm, và M thuộc đường tròn đường kính AB. Phải dịch B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất bao nhiêu để M là cực đại?
A. 0,83 cm.
B. 9,8 cm.
C. 3,8 cm.
D. 9,47 cm.
- Câu 407 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 62,5/π μF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn . Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện áp trên MB là π/2. Độ lớn của (R – r) là
A. 40 Ω.
B.
C.
D. 80 Ω.
- Câu 408 : Đặt điện áp xoay chiều ( và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn dây và . Khi và khi thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là và ( và có giá trị dương). Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,4.
B. 0,7.
C. 1,5.
D. 1,3.
- Câu 409 : Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ:
A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định.
B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định.
- Câu 410 : Quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính Trái Đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm gần nhất trên Trái Đất mất thời gian
A. 0,119 s.
B. 0,162 s.
C. 0,280 s.
D. 0,142 s.
- Câu 411 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A. 0 m/s.
B. 1,4 m/s.
C. 2,0 m/s.
D. 3,4 m/s.
- Câu 412 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π.
B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên lần π/2.
- Câu 413 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 50 dB.
B. 20 dB.
C. 100 dB.
D. 10 dB.
- Câu 414 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình và . Biên độ dao động tại trung điểm của AB là
A. a.
B. 5a.
C. 4a.
D. 2,5a.
- Câu 415 : Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng kg và có điện tích C.
A. 872 V.
B. 826 V.
C. 812 V.
D. 818 V.
- Câu 416 : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài phụ thuộc như thế nào vào điện trở của mạch ngoài?
A. tăng khi tăng.
B. tăng khi giảm.
C. không phụ thuộc vào .
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới vô cùng.
- Câu 417 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB
A. sớm pha hơn π/6.
B. sớm pha hơn π/3.
C. trễ pha hơn π/3.
D. trễ pha hơn π/6.
- Câu 418 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Trong thí nghiệm Y-âng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
- Câu 420 : Khi nung nóng hơi kim loại ở áp suất thấp đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. hấp thụ vạch.
D. hấp thụ đám.
- Câu 421 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy J.s; m/s và C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
- Câu 422 : Chùm tia laser phát ra, tại điểm M cách nguồn một khoảng r mỗi phôtôn có năng lượng ε. Hỏi tại điểm N cách nguồn một khoảng 2r thì năng lượng mỗi phô tôn là
A. 2ε.
B. ε.
C. ε/2.
D. ε/4.
- Câu 423 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. điện tích.
B. số nuclôn.
C. số prôtôn.
D. số nơtron.
- Câu 424 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là , , với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là , , với . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
- Câu 425 : Cho phản ứng hạt nhân: . Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), (MeV).
A. 7,7187 (MeV).
B. 7,7188 (MeV).
C. 7,7189 (MeV).
D. 7,7186 (MeV).
- Câu 426 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng nm và nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là
A. 44 vạch sáng.
B. 19 vạch sáng.
C. 42 vạch sáng.
D. 37 vạch sáng.
- Câu 427 : Giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,4 thì số vân sáng và vân tối trên đoạn MN là
A. 29 sáng và 28 tối.
B. 28 sáng và 26 tối.
C. 27 sáng và 29 tối.
D. 26 sáng và 27 tối.
- Câu 428 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được xác định như sau:
A. Tln(1 - k)/ln2.
B. Tln(1 + k)/ln2.
C. Tln(1 - k)ln2.
D. Tln(1 + k)ln2.
- Câu 429 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 430 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000cos5000t (KV/m) (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A.
B.
C.
D. 0,1 mA.
- Câu 431 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi . Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I tăng, U giảm.
D. I giảm, U giảm.
- Câu 432 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung 1/(6π) mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440 V.
B. 330 V.
C.
D.
- Câu 433 : Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100 Ω, F. Xác định biểu thức của dòng điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 434 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
- Câu 435 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ (t đo bằng giây). Lấy gia tốc trọng trường g = 10 . Nếu tại thời điểm t = 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm được tổng quãng đường là bao nhiêu?
A. 160 cm.
B. 16 cm.
C. 18 cm.
D. 40 cm.
- Câu 436 : Người ta tạo sóng dừng trên một thanh mảnh đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên thanh là 175 Hz và 225 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên thanh đó là
A. 50 Hz.
B. 25 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 437 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm.
- Câu 438 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu các vôn kế lần lượt là (V) và (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là
A. 850 V.
B. 600 V.
C. 700 V.
D. 880 V.
- Câu 439 : Một vòng dây siêu dẫn, phẳng tròn, bán kính r, tâm O, đặt trong mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ), trong từ trường đều có độ lớn B, có phương song song với trục vòng dây, hướng từ trong ra. Một thanh đồng chất khối lượng m, dài r có điện trở R, một đầu gắn vào O, có thể quay O. Đầu kia của thanh tiếp xúc với vòng dây. Bỏ qua hiện tượng tự cảm và bỏ qua ma sát. Đặt hiệu điện thế giữa vòng dây và giữa tâm O thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc thanh qua vị trí thấp nhất, biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 440 : Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại rad/s hoặc rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 140 V.
B. 210 V.
C. 207 V.
D. 115 V.
- Câu 441 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo M và tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo O bằng
A. 9.
B. 5/3.
C. 2,5.
D. 4.
- Câu 442 : Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên . Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục các lò xo trùng với đường thẳng qua A B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau . Đặt một vật nhỏ khối lượng m giữa hai lò xo, đẩy vật để nén lò xo gắn với A một đoạn 0,2 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Chu kì dao động của vật m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 4 cm. Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc thì tốc độ ban đầu cực đại của các electron quang điện là (m/s). Khối lượng và điện tích của electron là kg và C. Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế (V). Các electron quang điện có thể tới cách bản B một đoạn gần nhất là bao nhiêu?
A. 6,4 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,4 cm.
D. 2,6 cm.
- Câu 444 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm.
B.
C.
D. 2 cm.
- Câu 445 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình lần lượt là và . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao động trái dấu là
A. 1 s.
B. 1,2 s.
C. 1,5 s.
D. 0,5 s.
- Câu 446 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 390 mm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 mm/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 64 điểm.
B. 16 điểm.
C. 8 điểm.
D. 2 điểm.
- Câu 447 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là mm và mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 9,6 mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 448 : Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 là
A. 1,75 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
- Câu 449 : Hai sợi dây có chiều dài cm và 10 cm. Hai đầu của mỗi sợi dây này gắn chung vào một vật có khối lượng m. Hai đầu dây còn lại của hai sợi dây lần lượt treo vào hai điểm M và N. Khoảng cách giữa hai điểm treo là 20 cm và điểm M cao hơn điểm N là 10 cm. Kích thích cho vật dao động trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai sợi dây. Lấy . Chu kì dao động của vật m là
A. T = 1,628 (s).
B. T = 6,280 (s).
C. T = 0,628 (s).
D. T = 2,628 (s).
- Câu 450 : Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40 A và trễ pha với một góc . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là 125 V và sớm pha so với dòng điện là . Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,625.
B. 0,509.
C. 0,504.
D. 0,615.
- Câu 452 : Đặt điện áp xoay chiều ( và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 2r, cảm kháng của cuộn dây và . Khi và khi thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là và ( và có giá trị dương). Dung kháng của tụ điện khi gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,57r.
B. 2,2r.
C. 2R.
D. 1,05R.
- Câu 453 : Xét dao động duy trì của một con lắc đơn, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là , và ; tốc độ tương ứng của vật là , và . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số của âm không thay đổi.
B. bước sóng của âm không thay đổi.
C. tốc độ truyền âm không thay đổi.
D. chu kì của âm thay đổi.
- Câu 455 : Trong các tia laze được ứng dụng để
A. phẫu thuật mắt.
B. siêu âm dạ dày.
C. biển báo giao thông.
D. kiểm tra hành lý khách đi máy bay.
- Câu 456 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh trong đêm tối?
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia gamma.
- Câu 458 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch . Khi thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
- Câu 460 : Cấu tạo thu gọn của mắt về phương diện quang học được biểu diễn như sơ đồ hình vẽ: O: quang tâm của mắt; V: điểm vàng trên màng lưới. Quy ước đặt: (1): Mắt bình thường về già; (2): Mắt cận; (3): Mắt viễn. Mắt loại nào phải đeo thấu kính hội tụ?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1) và (3).
- Câu 461 : Dòng điện thẳng dài được đặt vuông góc với mặt phẳng của dòng điện tròn và đi qua tâm của như hình vẽ. Độ lớn lực từ dòng tác dụng lên dòng là . Độ lớn lực từ của dòng tác dụng lên đoạn dây nhỏ đi qua tâm có chiều dài của dòng là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Tại nơi có g = 9,8 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
- Câu 463 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 14 (rad/s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 . Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 2,5 cm
- Câu 464 : Đoạn mạch điện xoay chiều tần số Hz chỉ có cuộn cảm thuần. Nếu tần số là thì cảm kháng của của cuộn cảm tăng thêm 20%. Tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 465 : Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A. 522 Hz.
B. 491,5 Hz.
C. 261 Hz.
D. 195,25 Hz.
- Câu 466 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 3000/7 nm; 500 nm; và . Hai giá trị và hơn kém nhau một lượng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 148 nm.
B. 108 nm.
C. 158 nm.
D. 118 nm.
- Câu 467 : Nếu mắc điện áp u = 100cosωt V vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 0,4 A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 2,5 A. Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0,1 V thì dòng cực đại qua mạch là
A. 5 A.
B. 1 mA.
C. 10 A.
D. 15 A.
- Câu 468 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 6 là
A. 0,78 mm.
B. 7,80 mm.
C. 6,50 mm.
D. 0,65 mm.
- Câu 469 : Ánh sáng đơn sắc với bước sóng m chiếu vuông góc vào một diện tích . Cho hằng số Plăng Js và tốc độ ánh sáng trong chân không m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng 0,15 thì số photon đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là
A.
B.
C.
D.
- Câu 470 : Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Biết 1u = 931,5 . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
- Câu 471 : Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là:
A. 1 h.
B. 3 h.
C. 4 h.
D. 2 h.
- Câu 472 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 100 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là 4. Hỏi công suất của ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích?
A. 10%.
B. 60%.
C. 4%.
D. 2%.
- Câu 473 : Mặt Trời có khối lượng (kg) và công suất bức xạ toàn phần là (W). Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau bao lâu khối lượng giảm đi 0,01%? Xem 1 năm có 365,2422 ngày.
A. 0,85 tỉ năm.
B. 1,46 tỉ năm.
C. 1,54 tỉ năm.
D. 2,12 tỉ năm.
- Câu 474 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài, có bước sóng , biên độ tại bụng là . Hai điểm M và N nằm trên một bó sóng mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một khoảng Δx = λ/n (n > 2), có biên độ lần lượt là và . Giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 475 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Khi lò xo không biến dạng vật ở O. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 15 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 . Vật nhỏ của con lắc sẽ dừng tại vị trí
A. trùng với vị trí O.
B. cách O đoạn 0,1 cm.
C. cách O đoạn 1 cm.
D. cách O đoạn 2 cm.
- Câu 476 : Hạt α chuyển động đến va chạm với hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Cho biết khối lượng các hạt nhân: ; ; ; ; (MeV). Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A. 1,21 MeV.
B. 1,32 MeV.
C. 1,24 MeV.
D. 2 MeV.
- Câu 477 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi thì đạt cực đại và giá trị đó bằng V thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,81.
B. 0,85.
C. 0,92.
D. 0,95.
- Câu 478 : Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω. Khi R = 20 Ω hoặc R = 110 Ω công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất toàn mạch cực đại thì R bằng
A. 150 Ω.
B. 24 Ω.
C. 90 Ω.
D. 50 Ω.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!