Ôn tập Lý thuyết Cacbohiđrat có lời giải chi tiết...
- Câu 1 : Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ bằng thuốc thử là
A. H2 (Ni, to).
B. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).
C. Cu(OH)2.
D. nước Br2
- Câu 2 : Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2/OH-, to
B. AgNO3 /NH3
C. Dung dịch I2
D. Na
- Câu 3 : Nhận định sai là:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
- Câu 4 : Câu nào sai trong các câu sau ?
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp phụ iot.
D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương.
- Câu 5 : Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Quỳ tím và Na
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím
- Câu 6 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?
A. Iot
B. Vôi sữa
C. Cu(OH)2/OH-
D. AgNO3/NH3
- Câu 7 : Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là:
A. AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH-, to
C. Na
D. H2
- Câu 8 : Để phân biệt Glucôzơ, saccarozơ, tinh bột và Xenlulozơ có thể dùng các thuốc thử: (1) nước, (2) dung dịch AgNO3/NH3, (3) nước Iốt, (4) quỳ tím?
A. 2; 3 và 4
B. 1; 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
- Câu 9 : Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Na
- Câu 10 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl
B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2.
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH.
D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3.
- Câu 11 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
A. H2 (Ni, to).
B. Dung dịch Br2.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. [Ag(NH3)2]OH.
- Câu 12 : Có các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Thuốc thử tối thiểu cần dùng để nhận biết được cả 6 chất trên là:
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Na2CO3 và Cu(OH)2/OH-, to
C. Quỳ tím và [Ag(NH3)2]OH.
D. Quỳ tím và Cu(OH)2/OH-
- Câu 13 : Cho sơ đồ sau: Tinh bột → X1 → X2 → X3 → X4 → X5 → CH4. Biết rằng X1, X2, X3, X4, X5 đều có oxi trong phân tử và X2, X3, X4, X5 đều có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Chỉ dùng quỳ tím và Cu(OH)2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất từ X1 đến X5 ?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Các dung dịch: metyl metacrylat, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.
A. X, T, Y, Z.
B. Y, T, Z, X.
C. Z, T, X, Y.
D. T, Z, X, Y.
- Câu 15 : Các chất sau: phenol (C6H5OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:
A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2.
B. X có phản ứng với nước brom
C. Y tan nhiều trong nước nóng.
D. Thủy phân Z thu được glixerol.
- Câu 16 : Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G và Q. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.
A. E, T, Q, G.
B. T, E, G, Q.
C. G, Q, E, T.
D. Q, T, E, G
- Câu 17 : Cho các chất rắn: tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một kết quả được ghi lại ở bảng sau (Dấu – là không phản ứng hoặc không hiện tượng).
A. X, T, Y, Z.
B. Y, T, Z, X
C. Z, T, X, Y.
D. T, X, Z, Y
- Câu 18 : Các chất: saccarozơ, glucozơ, triolein, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Ở điều kiện thường, X và Y ở thể rắn, Z và T ở thể lỏng.
A. Y là saccarozơ.
B. X là glixerol.
C. T là glucozơ.
D. Z là triolein
- Câu 19 : Các dung dịch: fructozơ, phenol, glixerol. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).
A. T, G, E.
B. G, E, T.
C. T, E, G.
D. E, T, G.
- Câu 20 : Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
- Câu 21 : Các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).
A. E, T, G.
B. G, E, T.
C. T, E, G.
D. T, G, E
- Câu 22 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
A. nhóm thuộc chức (=C=O).
B. nhóm (-OH).
C. nhóm (-COOH).
D. nhóm chức (-CHO).
- Câu 23 : Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Chất nào sau đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Triolein.
B. Glixerol.
C. Xenlulozơ.
D. Vinyl axetat.
- Câu 24 : Chất nào sau đây không thuộc loại cacbohiđrat là
A. glyxin.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ
- Câu 25 : Các phân tử cacbohiđrat như glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có chứa nhóm chức của
A. este
B. axit cacboxylic
C. anđehit.
D. ancol.
- Câu 26 : Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y
- Câu 27 : Cho các chất sau: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ, (4) etylen glicol, (5) tristearin. Số chất thuộc loại saccarit là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 28 : Fuctozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fuctozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
- Câu 29 : Các chất đồng phân với nhau là
A. glucozơ và fructozơ.
B. tinh bột và xenlulozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
- Câu 30 : Tiến hành thí nghiệm đun nóng glucozơ với bột CuO dư để phân tích định tính các nguyên tố thành phần. Chất rắn khan nào thường được dùng để nhận ra sản phẩm có hơi nước, qua đó chứng tỏ glucozơ có chứa nguyên tố H?
A. CaO.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. P2O5.
- Câu 31 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 32 : Bệnh nhân suy nhược phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
- Câu 33 : Ở trạng thái sinh lí bình thường, glucozơ trong máu người chiếm một tỉ lệ không đổi là:
A. 1,0 %
B. 0,01 %
C. 0,1 %
D. 10 %
- Câu 34 : Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong quả nho chín; trong máu người khoẻ mạnh có một lượng nhỏ chất này với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%?
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. sobitol.
- Câu 35 : Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi lag đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
- Câu 36 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Khi đi thăm người bệnh, nên chọn loại hoa quả nào dưới đây có chứa nhiều loại đường mà người bệnh dễ hấp thụ nhất ?
A. Nho.
B. Cam.
C. Táo.
D. Mía.
- Câu 37 : Trong cơ thể người, glucozơ được vận chuyển từ đường máu đến các tế bào, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. Chất E sinh ra ở tuyến tụy sẽ giúp duy trì lượng glucozơ trong máu ổn định ở giá trị khoảng 0,1%. Theo bạn, chất E là
A. nicotin.
B. insulin.
C. triolein.
D. aspirin.
- Câu 38 : Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa khoảng 80% cacbohiđrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lượng nhiều nhất (chiếm tới 40%) và làm cho mật ong có vị ngọt sắc là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 39 : Nhận xét nào sau đây đúng về độ ngọt của glucozơ và fructozơ so với đường mía?
A. Cả hai đều ngọt hơn.
B. Cả hai đều kém ngọt hơn.
C. Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn.
D. Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.
- Câu 40 : X là chất rắn kết tinh, không màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước, là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. X có tên gọi là
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
- Câu 41 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
A. Fructozơ.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ
- Câu 42 : Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn. Mía là nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đường):
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. lipit.
- Câu 43 : Chất T có các đặc điểm: (1) thuộc loại monosaccarit; (2) có nhiều trong quả nho chín; (3) tác dụng với nước brom; (4) có phản ứng tráng bạc. Chất T là
A. glucozơ.
B. saccarozơ
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
- Câu 44 : Saccarozơ không có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây ?
A. Củ cải đường
B. Hoa thốt nốt
C. Cây mía
D. Mật ong
- Câu 45 : Cho các chất sau: Glucozơ (1); Fructozơ (2); Saccarozơ (3). Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ ngọt là
A. (1) < (3) < (2).
B. (2) < (3) < (1).
C. (3) < (1) < (2).
D. (3) < (2) < (1).
- Câu 46 : Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các cacbohiđrat là
A. glucozơ < saccarozơ < mantozơ < fructozơ.
B. glucozơ < mantozơ < saccarozơ < fructozơ.
C. mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
D. saccarozơ < glucozơ < mantozơ < fructozơ.
- Câu 47 : Ở động vật, tinh bột được dự trữ dưới dạng glicogen ở trong:
A. Dạ dày
B. Máu
C. Gan
D. Ruột
- Câu 48 : Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:
A. amilopectin.
B. amilozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
- Câu 49 : Chất nào dưới đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ ?
A. Amilozơ.
B. Tơ visco.
C. Sợi bông.
D. Tơ axetat.
- Câu 50 : Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
- Câu 51 : Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
- Câu 52 : Glucozơ là một hợp chất:
A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. đơn chức
- Câu 53 : Glucozơ và fructozơ là:
A. Đisaccarit.
B. Đồng đẳng.
C. Andehit và xeton
D. Đồng phân.
- Câu 54 : Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:
A. phân tử glucozơ có nhóm xeton.
B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH
D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
- Câu 55 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ phân tử glucozơ có mạch gồm 6 nguyên tử cacbon không phân nhánh?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
- Câu 56 : Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
- Câu 57 : Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau.
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và andehit đơn chức.
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to cho phản ứng tráng gương
- Câu 58 : Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để chứng minh trong cấu tạo glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl liền kề ?
A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng H2.
B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường.
C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng.
D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3
- Câu 59 : Có thể chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH đứng kề nhau bằng cách cho dung dịch glucozơ tác dụng với
A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)
B. Br2 (dung dịch)
C. H2 (xúc tác Ni, to)
D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).
- Câu 60 : Để xác định trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH người ta thường tiến hành:
A. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Na dư, từ lượng khí H2 sinh ra để xác định số nhóm –OH.
B. Tiến hành phản ứng este hóa glucozơ, xác định có 5 gốc axit trong một phân tử sản phẩm este hóa:
C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Tiến hành khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
- Câu 61 : Có thể chứng minh phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có nhóm –CHO bằng cách cho dung dịch glucozơ tác dụng với
A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)
B. Br2 (dung dịch)
C. H2 (xúc tác Ni, to)
D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to)
- Câu 62 : Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2/NaOH đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
- Câu 63 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, glucozơ.
- Câu 64 : Dữ kiện nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH ở vị trí kề nhau.
B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh.
C. Trong phân tử glucozơ có nhóm -OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.
- Câu 65 : Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá:
A. Glucozơ.
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 66 : Cho các đặc điểm sau: (1) mạch cacbon không phân nhánh, (2) phân tử có 5 nhóm OH, (3) thuộc loại monosaccarit, (4) có một nhóm chức anđehit.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 67 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau
A. Quang hợp, thủy phân, oxi hóa
B. Quang hợp, este hóa, thủy phân.
C. Quang hợp, thủy phân, khử
D. Este hóa, thủy phân, thế
- Câu 68 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta-1,3-đien, E là sản phẩm chính:
A. CH3COOCH2CH=CHCH3.
B. CH3COOCH(CH3)CH=CH2.
C. CH3COOCH2-CH2-CH=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CHCH3 hoặc CH3COOCH(CH3)CH=CH2.
- Câu 69 : Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
- Câu 70 : Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Saccarozo
B. Mantozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
- Câu 71 : Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 72 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. GlixeroL
B. etyl amin
C. Saccarozo
D. Fructozo
- Câu 73 : Khi đun nóng glucozơ trong dung dịch chứa lượng dư AgNO3 và NH3, thu được hợp chất hữu cơ là
A. axit gluconic
B. saccarozơ
C. sobitol.
D. amoni gluconat
- Câu 74 : Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ)
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH.
- Câu 75 : Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
- Câu 76 : Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 77 : Cho sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 01 phản ứng):
A. CO2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
B. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa.
C. C6H12O6, C2H5OH, C2H4, C2H6.
D. C6H12O6, C2H5OH, C2H4, C4H10.
- Câu 78 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây để tráng bạc ?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
- Câu 79 : Trong phản ứng nào sau đây glucozơ chỉ thể hiện tính oxi hóa?
A. Tham gia phản ứng tráng bạc, tạo thành amoni gluconic.
B. Cộng hiđro, tạo thành sobitol.
C. Tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Lên men, tạo thành etanol và cacbon đioxit.
- Câu 80 : Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
- Câu 81 : Khi sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tới phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. sobitol.
B. fructozơ.
C. axit gluconic.
D. glixerol.
- Câu 82 : Cho:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (4).
- Câu 83 : Cho các chất: (1) glucozơ, (2) triolein, (3) axit oleic, (4) axetanđehit. Ở điều kiện thích hợp, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni) là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 84 : Dẫn khí H2 vào dung dịch chất nào sau đây (có mặt xúc tác Ni, đun nóng), thu được sobitol?
A. glixerol.
B. saccarozơ.
C. triolein.
D. glucozơ.
- Câu 85 : Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3?
A. glixerol
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. anđehit axetic
- Câu 86 : Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozơ
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
- Câu 87 : Chất T trong dung dịch có khả năng tác dụng với các chất: (1) H2 (xúc tác Ni, to), (2) AgNO3 (trong dung dịch NH3, to). Chất nào sau đây phù hợp với T?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Axit gluconic.
D. Sobitol.
- Câu 88 : Cho các chất axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 89 : Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, etanal, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
- Câu 90 : Cho các tác nhân phản ứng và các điều kiện tương ứng:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 91 : Glucozơ có thể tác dụng được với tất cả các chất nào sau dây?
A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, to)
B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, to); (CH3CO)2O (H2SO4 đặc, to)
C. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
- Câu 92 : Glucozơ được điều chế từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Để tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ người ta thực hiện các bước như sau:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (1), (3)
C. (1), (4), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
- Câu 93 : Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 94 : Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, saccarozơ, vinyl axetat, propyl fomat, tinh bột, xenlulozơ. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 95 : Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, to)
C. nước Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, to
- Câu 96 : Cho các tính chất sau: (1) tác dụng với nước brom, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với H2 (Ni, to).
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 97 : Phát biểu nào sau đây là sai? Glucozơ và fructozơ đều
A. làm mất màu nước brom.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại monosaccarit.
D. có tính chất của ancol đa chức.
- Câu 98 : Cho các chất: metyl fomat, axit glutamic, fructozo, saccarozơ, glucozơ, sobitol, Mantozo, natri fomat. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7
- Câu 99 : Cho các chất sau: alanin, fructozơ, metylfomat, glixerol, saccarozơ, glucozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
- Câu 100 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân với nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH, to.
C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương vì có nhóm -CHO trong phân tử.
- Câu 101 : Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) etyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 102 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 103 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
- Câu 104 : Hãy chọn các phát biểu đúng về gluxit
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,5
C. 1,2,4,5
D. 2,4,5,6
- Câu 105 : Cho các chất: (1) saccarozơ, (2) tinh bột, (3) xenlulozơ, (4) vinyl axetat. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 106 : Cho các chất: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ, (4) xenlulozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 107 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 108 : Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etylaxetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5
- Câu 109 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 110 : Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, xenlulozơ, fructozơ , tripanmitin, số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 111 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 112 : Cho dãy các chất: etylaxetat, triolein, fructozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 113 : Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 114 : Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 115 : Cho dãy các chất sau: etyl axetat; triolein ; tơ visco ; saccarozơ; xenlulozơ và frucrozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 116 : Cho các chất: tinh bột, saccarozơ, glucozo, fructozo. Số chất có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 117 : Cho các chất: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzylaxetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
- Câu 118 : Cho các chất sau: etylaxetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 119 : Cho các chất: (1) triolein, (2) xenlulozơ, (3) saccarozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 120 : Cho dãy cacbohiđrat sau: fructozơ, mantozơ, saccarozơ, amilozơ, xenlulozơ, amilopectin. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit cho sản phẩm có glucozơ là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 121 : Cho các chất: (1) tripanmitin, (2) phenyl axetat, (3) xenlulozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân trong môi trường bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 122 : Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Br2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 123 : Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 124 : Cho các dung dịch: (1) mật ong, (2) nước mía, (3) nước ép quả nho chín, (4) nước ép củ cải đường. Số dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 125 : Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) glucozơ, (3) glixerol, (4) saccarozơ. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 126 : Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 127 : Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 128 : Cho các dung dịch: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic. Số dung dịch vừa có phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 129 : Cho các phân tử: (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) amilozơ, (4) amilopectin, (5) xenlulozơ. Số phân tử có thể tham gia phản ứng thủy phân để phá vỡ liên kết glicozit là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 130 : Cho các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với nước brom.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 131 : Cho các đặc điểm sau: (1) có nhiều nhóm OH trong phân tử, (2) có liên kết glicozit, (3) là chất rắn kết tinh không màu, (4) có công thức phân tử dạng Cn(H2O)m. Số đặc điểm đúng với cả phân tử glucozơ và saccarozơ là
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4.
- Câu 132 : Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của ancol đa chức (b) là
A. (a) ba ; (b) bốn
B. (a) bốn ; (b) ba.
C. (a) ba ; (b) năm
D. (a) bốn ; (b) bốn
- Câu 133 : Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 134 : Nguồn nguyên liệu chủ yếu để sản xuất giấy trong công nghiệp thuộc loại hợp chất thiên nhiên nào sau đây ?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
- Câu 135 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozo?
A. Sản xuất rượu etylic
B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
C. Tráng gương, tráng ruột phích
D. Thuốc tăng lực trong y tế
- Câu 136 : Loại chế phẩm nào sau đây không có saccarozơ ?
A. Đường cát
B. Đường phèn
C. Mật mía
D. Nhựa đường (hắc ín)
- Câu 137 : Trong phân tử saccarozơ, gốc glucozơ liên kết với gốc fructozơ qua nguyên tử đóng vai trò cầu nối là
A. cacbon.
B. hiđro.
C. oxi.
D. nitơ.
- Câu 138 : Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào ?
A. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng.
C. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng.
D. Nhiều gốc glucozơ
- Câu 139 : Đặc điểm sau đây không đúng với phân tử saccarozzơ?
A. Có nhiều nhóm OH.
B. Có chứa hai gốc glucozơ.
C. Có liên kết glicozit.
D. Có công thức được viết là C12(H2O)11.
- Câu 140 : Liên kết α-C1-O-C4 trong phân tử mantozơ được gọi là liên kết:
A. α-4,1-glicozit.
B. α-1,4-glicozit.
C. α-4-O-1-glicozit
D. α-1-O-4-glicozit.
- Câu 141 : Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy:
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 142 : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thuỷ phân:
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
- Câu 143 : Trong các chất sau: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, axetalđehit, axeton, có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 144 : Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. saccarozơ
- Câu 145 : Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc ?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
- Câu 146 : Các dung dịch glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, to).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2
D. thủy phân
- Câu 147 : Saccarozơ bị than hoá khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng:
A. 57.
B. 85.
C. 96.
D. 100
- Câu 148 : Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 149 : Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng, tác dụng với nước brom
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 150 : Cho các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) dễ tan trong nước, (3) có phản ứng tráng bạc, (4) bị thủy phân trong môi trường axit, (5) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 151 : Cho dãy các chất: (1) H2 (Ni, to); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3CO)2O/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4 loãng, to. Mantozơ có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong dãy trên ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 152 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ.
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ
- Câu 153 : Cacbohiđrat X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dung dịch HCl loãng dư để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Trung hoà axit còn dư, sau đó cho AgNO3 dư trong NH3 vào Y, đồng thời đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 4a mol Ag. X có thể là cacbohiđrat nào sau đây ?
A. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 154 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol.
C. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Saccarozơ và fructozơ đều không bị oxi hoá bởi dung dịch Br2.
- Câu 155 : Cho một số đặc điểm và tính chất của saccarozơ:
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
- Câu 156 : Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α -glucozơ ?
A. Saccarozơ và mantozơ
B. Mantozơ và xenlulozơ
C. Tinh bột và mantozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ
- Câu 157 : Phân tử tinh bột và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Thành phần gồm nhiều gốc α-glucozơ.
B. Cấu trúc dạng xoắn lò xo có lỗ rỗng.
C. Tạo ra từ quá trình quang hợp.
D. Là đồng phân cấu tạo của nhau.
- Câu 158 : Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong mạch amilozơ là
A. β-1,6-Glicozit.
B. α-1,6-Glicozit.
C. β-1,4-Glicozit.
D. α-1,4-Glicozit
- Câu 159 : Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc:
A. α-glucozơ
B. α-fructozơ
C. β-glucozơ
D. β-fructozơ
- Câu 160 : Xenlulozo được cấu tạo bởi các gốc β -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β-1,4 glicozit có công thức cấu tạo là:
A. [C6H5O3(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H8O2(OH)3]n
- Câu 161 : Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phân tử xenlulozơ?
A. Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử có ba nhóm OH.
B. Phân tử được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.
C. Liên kết giữa các gốc glucozơ là gọi là β-1,4-glicozit.
D. Có cấu trúc mạch phân tử phân nhánh.
- Câu 162 : Điểm giống nhau giữa các phân tử amilozơ và amilopectin của tinh bột là
A. có phân tử khối trung bình bằng nhau
B. đều có chứa gốc α-glucozơ.
C. có hệ số polime hóa bằng nhau.
D. có cấu trúc mạch đều phân nhánh.
- Câu 163 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Axit axetic và metyl fomat
C. Ancol etylic và đimetyl ete
D. Glucozơ và fructozơ
- Câu 164 : A. 2.
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 165 : Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) phân tử gồm nhiều gốc α-glucozơ, (2) bị thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ, (3) tạo thành từ quá trình quang hợp của cây xanh, (4) là polime thiên nhiên.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 166 : Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn màu trắng, vô định hình, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin, (4) thủy phân hoàn toàn thu được glucozơ, (5) phân tử chứa gốc β-glucozơ.
A. (1) và (3).
B. (2) và (5).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
- Câu 167 : Cho các đặc điểm sau: (1) chứa liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit, (2) có cấu trúc mạch phân nhánh, (3) chỉ chứa gốc α-glucozơ, (4) cấu trúc xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 168 : Cho các đặc điểm sau: (1) chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit, (2) có cấu trúc mạch không phân nhánh, (3) chỉ chứa gốc α-glucozơ, (4) cấu trúc xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 169 : Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 29160 đvC, số mắt xích C6H10O5 có trong phân tử tinh bột đó là:
A. 162
B. 180
C. 126
D. 108
- Câu 170 : Phân tử khối của xenlulozơ vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng biến đổi chiều dài mạch xenlulozơ (theo đơn vị mét). Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5A0 (cho biết 1A0 = 10-10m).
A. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-6m.
B. 3,8064.10-6m đến 6,4074.10-6m.
C. 3,0864.10-7m đến 7,4074.10-7m.
D. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-7m.
- Câu 171 : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 đvC . Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là :
A. 28000
B. 30000
C. 35000
D. 25000
- Câu 172 : Phân tử xenlulozơ được coi là một polime tạo thành từ các mắt xích là các gốc β-glucozơ. Một đoạn mạch xenlulozơ có phân tử khối là 1944000 chứa bao nhiêu mắt xích?
A. 15000.
B. 10800.
C. 13000.
D. 12000.
- Câu 173 : Ở điều kiện thường, để nhận biết iot trong dung dịch, người ta nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột vào dung dịch iot thì thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. nâu đỏ
C. vàng.
D. hồng
- Câu 174 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, axit gluconic.
B. Glucozơ, amoni gluconat.
C. Saccarozơ, glucozơ.
D. Fructozơ, amoni gluconat
- Câu 175 : Khi lên men gạo, sắn, ngô (đã nấu chín) hoặc quả nho, quả táo, thu được ancol nào?
A. Etylen glicol.
B. Metanol.
C. Etanol.
D. Glixerol.
- Câu 176 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột trong cơ thể người là?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Glicogen
D. CO2 và H2O
- Câu 177 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X có khả năng tham gia phan ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:
A. fructozơ.
B. ancol etylic.
C. glucozơ.
D. saccarozơ
- Câu 178 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là:
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 179 : Y là một polisaccarit chiếm khoảng 70–80% khối lượng của tinh bột, phân tử có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh và xoắn lại thành hình lò xo. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
- Câu 180 : Tinh bột là sản phẩm quang hóa của cây xanh và được dự trữ trong các loại hạt, củ, quả… Trong các loại nông sản: hạt gạo, hạt lúa mạch, củ khoai lang, củ sắn, loại nào có chứa hàm lượng tinh bột cao nhất?
A. Hạt lúa mạch.
B. Hạt gạo.
C. Củ khoai lang.
D. Củ sắn.
- Câu 181 : Cây xanh là lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu cơ thiết yếu cho con người, đó là
A. etse.
B. cacbohiđrat.
C. chất béo.
D. ancol.
- Câu 182 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất E. Cho E tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, to), thu được chất T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất hữu cơ G. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho E tác dụng với nước brom thu được G.
B. Cho T vào dung dịch natri hiđroxit, thu được glucozơ.
C. Dung dịch E hòa tan đồng (II) hiđroxit tạo thành màu xanh lam.
D. E và G đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
- Câu 183 : Cho các tính chất: (1) hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím, (2) bị thủy phân trong môi trường axit, (3) tan trong nước lạnh, (4) bị trương phồng trong nước nóng, (5) có phản ứng tráng bạc.
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 5.
- Câu 184 : Cho một số tính chất: là chất kết rắn vô định hình (1) ; có dạng hình sợi (2) ; không tan trong nước nguội (3) ; hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam (4) ; bị thủy phân nhờ enzim amilaza thành đextrin (5) ; có 3 nhóm OH tự do trong mỗi mắt xích C6H10O5 (6) ; tan trong dung dịch HNO3/H2SO4 đặc (7). Các tính chất của tinh bột là
A. (2), (3), (5) và (7).
B. (2), (4), (5) và (6).
C. (1), (3), (5) và (7)
D. (1), (3), (6) và (7)
- Câu 185 : Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
- Câu 186 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. dung dịch glucozơ
B. dung dịch saccarozơ
C. dung dịch axit fomic
D. Xenlulozơ
- Câu 187 : Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, sobitol.
B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, natri gluconat.
D. saccarozơ, glucozơ.
- Câu 188 : Tính chất, đặc điểm nào sau đây là sai về xenlulozơ?
A. Là thành phần chính của bông nõn, với gần 98% khối lượng.
B. Là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có vị ngọt.
C. Tan nhiều trong dung môi nước và etanol.
D. Là nguyên liệu sản xuất tơ visco và tơ axeat
- Câu 189 : Giải thích nào sau đây là không đúng?
A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng:
B. Tinh bột có phản ứng màu với I2 vì có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng:
D. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm -OH hemiaxetal tự do
- Câu 190 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc ( xúc tác axit sunfuric đặc ) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (2), (3) và (6).
C. (1), (3), (4) và (6).
D. (1), (3), (4) và (5)
- Câu 191 : Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là:
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 192 : Tinh bột và xenlulozơ có cùng tính chất nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ.
C. Hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím.
D. Có phản ứng tráng bạc
- Câu 193 : Cho các nhận định sau: (1) polisaccarit là chất khử, (2) số mol CO2 tạo thành bằng số mol O2 phản ứng, (3) sản phẩm phản ứng giống nhau, (4) số mol gốc glucozơ trong polisaccarit bằng số mol CO2 trừ số mol H2O.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 194 : Cho các nhận định sau: (1) liên kết glicozit bị phá vỡ, (2) sử dụng xúc tác axit vô cơ, (3) sản phẩm phản ứng giống nhau, (4) khối lượng sản phẩm bằng nhau.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 195 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ
- Câu 196 : Từ chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được ancol etylic?
A. glucozơ
B. etyl axetat
C. etilen
D. tinh bột
- Câu 197 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. amoni gluconat.
- Câu 198 : Cacbohiđrat X bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng và dung dịch chứa X hòa tan được Cu(OH)2. Vậy X là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. fructozơ
D. glucozơ
- Câu 199 : Chất E trong dung dịch có các tính chất: (1) hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam, (2) bị thuỷ phân khi có mặt axit vô cơ loãng. Chất nào sau đây phù hợp với E?
A. Glixerol.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 200 : Hợp chất hữu cơ đóng vai trò chất khử trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho triolein tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to).
B. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.
C. Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, to.
D. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH dư, to
- Câu 201 : Hợp chất hữu cơ đóng vai trò chất oxi hóa trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (Ni, to).
B. Cho triolein tác dụng với dung dịch Br2.
C. Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit.
D. Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch fructozơ
- Câu 202 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
- Câu 203 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng ?
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
- Câu 204 : Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat:
A. Glucozơ không làm mất màu nước Brom
B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do
C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
- Câu 205 : Khi đun nóng, trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng cộng?
A. Cho xenlulozơ vào dung dịch HNO3 đặc (H2SO4 đặc).
B. Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cho triolein vào dung dịch NaOH dư.
D. Sục khí H2 dư vào dung dịch glucozơ (xúc tác Ni).
- Câu 206 : Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
- Câu 207 : Kết luận nào dưới đây đúng ?
A. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
C. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.
D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%
- Câu 208 : Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 209 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 210 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Phân tử saccarozơ và glucozơ đều
A. có chứa liên kết glicozit.
B. bị thủy phân trong môi trường axit.
C. có phản ứng tráng bạc.
D. có tính chất của ancol đa chức
- Câu 211 : Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Mantozơ
D. Saccarozơ
- Câu 212 : Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai ở C4(C1–O–C4)
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–O–C4)
C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α –[1,6]–glicozit
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit
- Câu 213 : Cho các tính chất sau: (1) Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt; (2) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường; (3) Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH, to; (4) Tráng gương; (5) Làm mất màu nước brom; (6) Phản ứng màu với I2; (7) Thủy phân; (8) Phản ứng với H2 (Ni, to).
A. 2 tính chất.
B. 3 tính chất.
C. 4 tính chất.
D. 5 tính chất
- Câu 214 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột và xenlulozơ là những chất có cùng dạng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo phân tử.
B. Để phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ người ta dùng phản ứng tráng gương.
C. Fructozơ có cùng công thức phân tử và công thức cấu tạo với glucozơ.
D. Phân tử xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh và có khối lượng phân tử rất lớn.
- Câu 215 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 3, 1.
- Câu 216 : Có một số phát biểu về cacbonhiđrat như sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 217 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ như sau:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 218 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 219 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 220 : Cho các phát biểu sau về cacbohiddrat:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 221 : Số nhận xét đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 222 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào ?
A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho mantozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit oxalic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
- Câu 223 : Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng ?
A. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,..
D. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
- Câu 224 : Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac.
B. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa.
C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.
D. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3
- Câu 225 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong máu người bình thường có một lượng nhỏ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội.
C. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước và các dung môi thông thường, chỉ tan trong Cu(OH)2/OH-.
D. Mantozơ là sản phẩm thuỷ phân tinh bột nhờ enzim amilaza ( có trong mầm gạo ).
- Câu 226 : Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ phát biểu nào không đúng ?
A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.
B. Glucozơ là sản phẩm trung gian của quá trình tổng hợp ancol etylic.
C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc.
- Câu 227 : Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng
A. Trong Y học, glucozo đương dùng làm thuốc tăng lực, saccarozo để pha chế thuốc.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bộ được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozo, hồ dán,..
D. Glucozo, saccarozo được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích, …
- Câu 228 : Ứng dụng nào sau đây không phải của saccarozơ ?
A. Làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp
B. Pha chế thuốc
C. Sản xuất giấy
D. Thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ dùng tráng gương, tráng ruột phích
- Câu 229 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?
A. Nguyên liệu sản xuất PVC.
B. Tráng gương, phích.
C. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
- Câu 230 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là
A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.
B. polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.
- Câu 231 : Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ.
- Câu 232 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
- Câu 233 : Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ
B. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etylen glicol
C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ
D. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
- Câu 234 : Các chất: glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung là
A. Thủy phân trong môi trường axit cho monosaccarit nhỏ hơn.
B. Làm mất màu nước brom.
C. Phản ứng với AgNO3/NH3 dư cho kết tủa Ag.
D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
- Câu 235 : Dãy gồm các chất đều khử được AgNO3 (trong dung dịch NH3, đun nóng) là
A. glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic.
B. glixerol, sobitol, glucozơ, amoni gluconat.
C. triolein, axit oleic, glixerol, natri stearat.
D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit gluconic.
- Câu 236 : Dãy gồm các dung dịch đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là
A. fructozơ, axit oleic, nước ép xoài chín, etyl axetat.
B. axit gluconic, glixerol, mật ong, ancol metylic.
C. glucozơ, saccarozơ, nước ép củ cải đường, sobitol.
D. hồ tinh bột, etylen glicol, nước mía, ancol etylic
- Câu 237 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước Br2 là
A. saccarozơ, xenlulozơ, tripanmitin, axit panmitic.
B. glucozơ, phenol (C6H5OH), triolein, axit oleic.
C. glixerol, sobitol, etylen glicol, axit gluconic.
D. etilen, axetilen, butađien, benzen
- Câu 238 : Dãy gồm các đều bị thủy phân khi có axit vô cơ xúc tác là
A. tristearin, axit stearic, glucozơ, fructozơ.
B. glixerol, amoni gluconat, etylen glicol, canxi cacbua.
C. sobitol, glucozơ, saccarozơ, axit gluconic.
D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, tripanmitin.
- Câu 239 : Chất T trong dung dịch có khả năng tác dụng với:
A. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
B. T được gọi là đường mía.
C. G là axit gluconic.
D. E là sobitol.
- Câu 240 : Chất E trong dung dịch có các tính chất:
A. Glixerol.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 241 : Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 nhưng không làm mất màu dung dịch nước brom là
A. glixerol, axit axetic, axit fomic, glucozơ.
B. glixerol, axit axetic, saccarozơ, fructozơ.
C. glixerol, axit axetic, anđehit fomic, mantozơ.
D. glixerol, axit axetic, etanol, fructozơ
- Câu 242 : Nhận định sai là :
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
- Câu 243 : Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
C. Fructozơ khong tham gia phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ và mantozơ không cho phản ứng thủy phân
- Câu 244 : Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn kết tinh, không màu (2) vị ngọt, dễ tan trong nước, (3) có phản ứng tráng bạc, (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, (5) đốt cháy hoàn toàn bằng O2, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 245 : Cách phân biệt nào sau đây là đúng:
A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.
C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol
- Câu 246 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. A → D → E → B.
B. A → D → B → E.
C. E → B → A → D.
D. D → E → B → A.
- Câu 247 : Hợp chất X là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân là chất Y. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất Y tạo nên chất Z có hai loại nhóm chức hoá học. Chất Z có thể được tạo nên khi sữa bị chua. Chất nào dưới đây không thể là một trong các chất X, Y, Z ?
A. Glucozơ.
B. Axit lactic.
C. Tinh bột.
D. Ancol etylic.
- Câu 248 : Từ hợp chất hợp chất E mạch hở tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
A. E là saccarozơ.
B. T là glucozơ.
C. G là fructozơ.
D. Q là axit axetic.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein