80 bài tập Lượng giác cơ bản, nâng cao có lời giải...
- Câu 1 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D. 35
- Câu 2 : Cho phương trình: 2cos5x.cos3x+sinx=cos8xTổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảnglà:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho tan = 2. Tính giá trị biểu thức:
A.
B. 2
C.4
D.
- Câu 4 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tổng các nghiệm của phương trình là trên đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : phương trình đã cho có nghiệm vậy A là:
A.2
B.3
C.4
D.-2
- Câu 7 : Cho hàm số y = xsinx.Tính
A.0
B.1
C.2
D.3
- Câu 8 : Cho tanx=2. Tính
A.1
B.
C.
D.
- Câu 9 : tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho với Tính giá trị của biểu thức:.Đáp án đúng của P là:
A.P=
B.P=
C.P=
D.P=
- Câu 12 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.4
C.2
D.
- Câu 13 : Tổng số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
A.4
B.6
C.5
D.7
- Câu 14 : Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho góc thỏa mãn và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho phương trình .Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A.0
B.1
C.2
D.3
- Câu 17 : Cho .Tính giá trị của biểu thức Giá trị của P là:
A.P=
B.P=
C.P=
D.P=
- Câu 18 : Phương trình có nghiệm dạng giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tổng tất cả nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho phương trình sau: sin3x-sinx+cos2x=1.Phương trình có họ nghiệm hỏi giá trị của :
A.1
B.6
C.3
D.4
- Câu 21 : .Nghiệm thuộc khoảng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Tập nghiệm của phương trình -9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x= -10 là: tính giá trị của a2 – b : (biết a, b tối giản)
A.3
B.-2
C.4
D.-1
- Câu 23 : Cho và thỏa mãn.Tính giá trị của:
A.
B.
C.4
D.1
- Câu 24 : Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
A.y=sin2x
B.y=2cosx+3
C.y=sinx + cosx
D.y=tan2x + cotx
- Câu 25 : Cho phương trình . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là:
A.
B.
C.
D.0
- Câu 26 : Cho phương trình sin2x+1=6sinx+cos2x .Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A.Phương trình chỉ có 1 họ nghiệm dạng
B. Có 2 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
C.Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng là 0.
D.sinx = 0 là một nghiệm của phương trình.
- Câu 27 : Cho phương trình .Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A.3
B.4
C.5
D.6
- Câu 28 : Cho phương trình: .Tổng các nghiệm trong khoảngcủa phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho là góc thỏa mãn.Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây y=tan(3x+1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho tan a= 2. Tính giá trị biểu thức
A.2
B.
C.4
D.
- Câu 32 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Tổng tất cả nghiệm của phương trình: thuộc đoạn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho phương trình sau: sin3x-sinx+cos2x=1. Phương trình có họ nghiệm hỏi giá trị của a.
A.1
B.6
C.3
D.4
- Câu 35 : Cho góc thỏa mãn: và .Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho bốn hàm số: .
A.3
B.2
C.1
D.4
- Câu 37 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho phương trình: (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx.Tính tan của nghiệm x lớn nhất của phương trình trong khoảng
A.-1
B.1
C.2
D.
- Câu 39 : Cho phương trình: cos2x+(1+2cosx)(sinx-cosx)=0. Số họ nghiệm của phương trình dạng là:
A.4
B.2
C.1
D.3
- Câu 40 : Cho các hàm số. Tính biểu thức:
A.0
B.1
C.2
D.3
- Câu 41 : Hàm số: phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm chẵn
B. Hàm lẻ
C. Không là hàm chẵn không là hàm lẻ
D.Vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ
- Câu 42 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho phương trình:
A.0
B.1
C.3
D.2
- Câu 44 : Cho hàm số: Tính:
A.2
B.1
C.-1
D.-2
- Câu 45 : Cho góc thỏa mãn: .Tính giá trị biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=2sinx.cos3x
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : tập nghiệm của phương trình có dạng:
A.2
B.5
C.4
D.3
- Câu 48 : Cho .Tính giá trị của biểu thức . Giá trị của P là
A.P=
B.P=
C.P=
D.P=
- Câu 49 : Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho phương trình: cosx+sinx=1+sin2x+cos2x. Nghiệm của phương trình có dạng . Tính tổng a + b
A.
B.3
C.
D.
- Câu 51 : Rút gọn biểu thức:
- Câu 52 : Tính :
- Câu 53 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau :
- Câu 54 : Tập giá trị của hàm số y là:
- Câu 55 : Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm chẵn?
- Câu 56 : Tìm k để GTNN của hàm số lớn hơn -1?
- Câu 57 : Rút gọn biểu thức:
- Câu 58 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
- Câu 59 : Tìm m để Bất phương trình luôn đúng?
- Câu 60 : Tính :
- Câu 61 : Cho Tính
- Câu 62 : Tìm m để hàm số xác định với mọi x:
- Câu 63 : Tính đạo hàm của các hàm số
- Câu 64 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
- Câu 65 : Tìm tập giá trị của hàm số
- Câu 66 : Cho góc thỏa mãn: và
- Câu 67 : Tìm k để GTNN của hàm số lớn hơn -1?
- Câu 68 : Điều kiện xác định của hàm số là:
- Câu 69 : Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?
- Câu 70 : Biết .Tính:
- Câu 71 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
- Câu 72 : Tính:
- Câu 73 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=3sinx+4cosx+1
- Câu 74 : Tìm tập xác định của hàm số:
- Câu 75 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
- Câu 76 : phương trình nào sau đây tương đương với phương trình vừa cho:
- Câu 77 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
- Câu 78 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
- Câu 79 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số (*)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau