Đề online: Luyện tập Phương trình bậc ba và trùng...
- Câu 1 : Phương trình \({x^3} - 12x + 16 = 0\) có số nghiệm là:
A \(2\)
B \(0\)
C \(1\)
D \(3\)
- Câu 2 : Số nghiệm của phương trình \({x^4} - {x^3} - 5{x^2} + 4x + 4 = 0\) là:
A \(1\)
B \(3\)
C \(2\)
D \(4\)
- Câu 3 : Phương trình \(32{x^4} - 48{x^3} - 10{x^2} + 21x + 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm \(1 \le x \le 2?\)
A \(0\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(3\)
- Câu 4 : Phương trình \(24{x^3} - 70{x^2} + 19x + 15 = 0\) có tập nghiệm là:
A \(S = \left\{ {\frac{1}{2};\frac{3}{4};\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
B \(S = \left\{ {\frac{5}{2};\frac{3}{4};\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
C \(S = \left\{ { - \frac{5}{2};\frac{3}{4};\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
D \(S = \left\{ {\frac{1}{2}; - \frac{3}{4};\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
- Câu 5 : Tổng các nghiệm nguyên âm của phương trình \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {x + 7} \right) = 9\) là:
A \(0\)
B \( - 2\)
C \( - 1\)
D \( - 4\)\(\)
- Câu 6 : Tích các nghiệm của phương trình \({\left( {x - 6} \right)^4} + {\left( {x - 8} \right)^4} = 16\) là:
A \(48\)
B \(49\)
C \(50\)
D \(90\)
- Câu 7 : Tìm \(m\) để phương trình \({x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x - 3m + 2 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\) có ba nghiệm dương phân biệt?
A \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{2}{3} \le m < 2}\\{m > 6}\end{array}} \right.\)
B \(m \in \emptyset \)
C \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - \frac{2}{3} \le m < - 2}\\{m < - 6}\end{array}} \right.\)
D \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{2}{3} \le m < 2}\\{m < - 6}\end{array}} \right.\)
- Câu 8 : Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \({x^4} - 2m{x^2} + {m^2} - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
A \( - 1 < m \le 1\)
B \( - 1 \le m \le 1\)
C \( - 1 < m < 1\)
D \( - 1 \le m < 1\)
- Câu 9 : Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \({x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x - 3m + 2 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\) có ba nghiệm phân biệt nhỏ hơn \(2\) ?
A \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{6}{5} \le m < 2}\\{m > 6}\end{array}} \right.\)
B \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{2}{3} \le m < 2}\\{m > - 6,m \ne \frac{{ - 1}}{4}}\end{array}} \right.\)
C \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{2}{3} \le m < 2}\\{m > - 6}\end{array}} \right.\)
D \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - \frac{6}{5} \le m < 2,m \ne - \frac{1}{4}}\\{m > 6}\end{array}} \right.\)
- Câu 10 : Tìm \(a\) và \(b\) để phương trình \({x^3} + ax + b = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\) có ba nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2},{x_3}\) thoả mãn \({x_1} + {x_3} = 2{x_2}?\)
A \(a < 0,\,\,b = 0\)
B \(a > 0,b = 0\)
C \(a = 0,\,\,\,b > 0\)
D \(a = 0,\,\,b < 0\)
- Câu 11 : Cho phương trình \({x^4} - 2\left( {{m^2} + 2} \right){x^2} + 5{m^2} + 3 = 0\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right),\,\,\,m\) là tham số. Gọi các nghiệm của phương trình (1) là \({x_1},\,\,{x_2},\,\,{x_3},\,\,{x_4}\). Tính theo \(m\) giá trị của biểu thức \(P = \frac{1}{{x_1^2}} + \frac{1}{{x_2^2}} + \frac{1}{{x_3^2}} + \frac{1}{{x_4^2}}\).
A \(P = - \frac{{4{m^2} + 8}}{{5{m^2} + 3}}\)
B \(P = \frac{{4{m^2} + 8}}{{5{m^2} + 3}}\)
C \(P = \frac{{ - 4{m^2} + 8}}{{5{m^2} + 3}}\)
D \(P = \frac{{ - 4{m^2} + 8}}{{ - 5{m^2} + 3}}\)
- Câu 12 : Tồn tại \(a,b\) để phương trình \({x^4} - 4{x^3} + \left( {a + 4} \right)x + b = 0\) có hai nghiệm kép phân biệt. Tính tổng \(S = a + b\)
A \(S = 6\)
B \(S = 7\)
C \(S = 8\)
D \(S = 9\)
- Câu 13 : Xác định \(m < 0\) để \(f\left( x \right) = - {x^4} + 2\left( {m + 1} \right){x^2} - 2m - 1 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt \({x_1} < \,{x_2} < {x_3} < {x_4}\) sao cho \({x_4} - {x_3} = {x_3} - {x_2} = {x_2} - {x_1}.\)
A \(m = - 1\)
B \(m = - 2\)
C \(m = - \frac{4}{9}\)
D \(m = - \frac{8}{9}\)
- Câu 14 : Tính tổng các giá trị của \(m\) để tập nghiệm của phương trình \({x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} - 3mx + 2m - 4 = 0{\rm{ }}\,\,\,\left( 1 \right)\) có đúng hai giá trị?
A \( - 10\)
B \( -14\)
C \(7\)
D \(0\)
- Câu 15 : Xác định \(a\) sao cho phương trình \({x^4} - a{x^3} - \left( {2a + 1} \right){x^2} + ax + 1 = 0\) có hai nghiệm khác nhau và lớn hơn \(1?\)
A \( - 4 + 2\sqrt 5 < a < \frac{1}{2}\)
B \( - 4 - 2\sqrt 5 < a < \frac{1}{2}\)
C \( - 4 + 2\sqrt 5 \le a \le \frac{1}{2}\)
D \( - 4 - 2\sqrt 5 \le a \le \frac{1}{2}\)
- Câu 16 : Giả sử phương trình \({x^3} - {x^2} + ax + b = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt. So sánh \({a^2}\) và \( - 3b\)
A \({a^2} < - 3b\)
B \({a^2} > - 3b\)
C \({a^2} = - 3b\)
D \({a^2} \le - 3b\)
- Câu 17 : Xác định tất cả các giá trị của \(a\) để phương trình \(f\left( x \right) = a{x^4} - \left( {a - 3} \right){x^2} + 3a = 0\) có bốn nghiệm phân biệt?
A \(\frac{{ - 3 - \sqrt {108} }}{{11}} < a < 0\)
B \(\frac{{ - 3 - \sqrt {108} }}{{11}} < a < \frac{{ - 3 + \sqrt {108} }}{{11}}\).
C \(\frac{{ - 3 - \sqrt {108} }}{{11}} \le a < 0\)
D \(\frac{{ - 3 - \sqrt {108} }}{{11}} \le a \le \frac{{ - 3 + \sqrt {108} }}{{11}}\)
- Câu 18 : Tổng các nghiệm của phương trình \({\left( {x - 2} \right)^3} + {\left( {x - 4} \right)^3} + {\left( {x - 7} \right)^3} - 3\left( {x - 2} \right)\left( {x - 4} \right)\left( {x - 7} \right) = 0\) là:
A \(3\)
B \(\frac{{10}}{3}\)
C \(\frac{{11}}{3}\)
D \(\frac{{13}}{3}\)
- Câu 19 : Phương trình \({x^4} + b{x^3} + c{x^2} + bx + 1 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\) có nghiệm khi:
A \({b^2} + {\left( {c - 2} \right)^2} > 3\)
B \({b^2} - {\left( {c - 2} \right)^2} > 3\)
C \({b^2} + {\left( {c - 2} \right)^2} < 3\)
D \({b^2} - {\left( {c - 2} \right)^2} < 3\)
- Câu 20 : Cho phương trình \({x^4} + b{x^3} + {x^2} + bx + 1 = 0{\rm{ }}\left( * \right)\). Định tất cả các giá trị thực của \(b\) để phương trình \(\left( * \right)\) có không ít hơn hai nghiệm phân biệt.
A \(b < \frac{3}{2}\)
B \(b > \frac{3}{2}\)
C \(b \le \frac{3}{2}\)
D \(b \ge \frac{3}{2}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề