Ôn tập chương II - Hàm số bậc nhất và bậc hai - Toán lớp 10
Bài 1 trang 50 SGK Đại số 10
Một hàm số cho bởi công thức y = fx mà không chú thích gì về tập các định thì ta quy ước rằng tập xác định của hàm số ấy là tập hợp tất cả x sao cho biểu thức fx có nghĩa. Hàm số y = {{x + 1} over {x + 1{x^2} + 2}} có tập xác định D = mathbb Rbackslash {rm{{ }} 1} còn hàm số y = {
Bài 10 trang 51 SGK Đại số 10
a y = x^2– 2x – 1 Tập xác định D =mathbb R Bảng biến thiên Đồ thị hàm số Đồ thị: parabol có đỉnh I1; 2 với trục đối xứng x = 1 Giao điểm với trục tung là A0;1 Giao điểm với trục hoành C 1sqrt2; 0 và B1+sqrt2; 0 b y = x^2+ 3x + 2 Tập xác định D =mathbb R Đồ thị hàm số Đồ thị: p
Bài 11 trang 51 SGK Đại số 10
Thay tọa độ điểm A và B vào công thức hàm số sau đó giải hệ phương trình để tìm a và b. LỜI GIẢI CHI TIẾT A1;3 thuộc đường thẳng y = ax + b nên tọa độ A là nghiệm đúng phương trình của đường thẳng, do đó ta có: 3 = a.1+b Leftrightarrow a+b=3 1 B1;5 thuộc đường thẳng y = ax +
Bài 12 trang 51 SGK Đại số 10
a Thay tọa độ điểm A, B và C vào công thức hàm số sau đó giải hệ phương trình để tìm a, b và c. b Thay tọa độ điểm I và D vào đồ thị hàm số ta được hai phương trình. Ngoài ra I là đỉnh nên xI=frac{b}{2a}. Từ các điều trên ta giải hệ tìm a, b và c. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Parabol y = ax^2+bx+c đi qu
Bài 13 trang 51 SGK Đại số 10
Hàm số y = sqrt {fleft x right} xác định Leftrightarrow fleft x right ge 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hàm số xác định Leftrightarrow left{ begin{array}{l} x 3 ge 0 1 2x ge 0 end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l} x ge 3 x le frac{1}{2} end{array} right.
Bài 14 trang 51 SGK Đại số 10
Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y=ax^2+bx+c là Ileft { frac{b}{{2a}}; frac{Delta }{{4a}}} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT Tọa độ đỉnh của parabol y = ax^2+bx+c là I{{ b} over {2a}}; , {{4ac {b^2}} over {4a}} Thay a = 3, , b = 2, , c = 1 ta có đỉnh I{1 over 3}; , {2 over 3}. Chọn
Bài 15 trang 51 SGK Đại số 10
Với a >0 hàm số y=a x^2 +bx+c đồng biến trên left { frac{b}{{2a}}; + infty } right và nghịch biến trên left { infty ; frac{b}{{2a}}} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hàm số y = x^2 5x + 3 với a>0 nghịch biến trên left∞; , {{ b} over {2a}}right đồng biến trên left{{ b} ove
Bài 2 trang 50 SGK Đại số 10
Cho hàm số y = fx xác định trên khoảng a;, b. + Hàm số đồng biến trên a,b Leftrightarrow {rm{ }}forall {x1},{rm{ }}{x2}{rm{ }} in {rm{ }}left {a,{rm{ }}b} right:{rm{ }}{x1} < {x2} Rightarrow {rm{ }}f{x1}{rm{ }} < {rm{ }}f{x2}. + Hàm số nghịch biến trên a,b Leftrightar
Bài 3 trang 50 SGK Đại số 10
Cho hàm số y = fx có tập xác định D Nếu ∀x ∈ D, ta có x ∈ D và fx = fx thì fx là hàm số chẵn trên D. Nếu ∀x ∈ D, ta có x ∈D và fx = fx thì fx là hàm số lẻ trên D.
Bài 4 trang 50 SGK Đại số 10
Hàm số y = ax+b + Khi a>0 thì hàm số đồng biến trên ∞, +∞. + Khi a<0 thì hàm số nghịch biến trên ∞, +∞.
Bài 5 trang 50 SGK Đại số 10
Với a < 0: Hàm số đồng biến trên left∞; , {{ b} over {2a}}right. Hàm số nghịch biến trên left{{ b} over {2a}}; , +∞right. Với a > 0: Hàm số đồng biến trên left{{ b} over {2a}}; , +∞right. Hàm số nghịch biến trên left∞; , {{ b} over {2a}}right.
Bài 6 trang 50 SGK Đại số 10
Áp dụng phần kiến thức về đồ thị hàm số trang 44 sgk đại số 10 để trả lời câu hỏi. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hoành độ đỉnh của hàm số y = ax^2+ bx + c là {xI} = frac{b}{{2a}}. Rightarrow Tọa độ đỉnh I left {{ b} over {2a}} ; , {{ Delta } over {4a}}right. Trục đối xứng của đồ thị hàm
Bài 7 trang 50 SGK Đại số 10
+ Phương trình trục tung: x=0. + Phương trình trục hoành: y=0. + Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt Leftrightarrow phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt Leftrightarrow Delta > 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT Với x=0 ta được y=c Rightarrow Giao điểm của đồ
Bài 8 trang 50 SGK Đại số 10
+ Hàm số y = frac{{fleft x right}}{{gleft x right}} với fx, , gx là các đa thức xác định khi gx neq 0. + Hàm số: y = sqrt {fleft x right} xác định khi fx geq 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a y = {2 over {x + 1}} + sqrt {x + 3} Hàm số xác định Leftrightarrow left{ begin{array}{
Bài 9 trang 50 SGK Đại số 10
+ Hàm số y=a x + b đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a<0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a y = {1 over 2}x 1 Bảng biến thiên Đồ thị hàm số Đồ thị là đường thẳng đi qua 2 điểm: + Giao với trục tung B0; ,1 + Giao với trục hoành A2;, 0. b y = 4 2x Bảng biến thiên Đồ t
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!