Luyện tập trang 68 SGK Toán 5 - Toán lớp 5
Bài 1 trang 68 (Luyện tập) SGK Toán 5
Biểu thức chỉ chứa phép nhân và phép chia ta tính lần lượt từ trái sang phải. Biểu thức có chứa phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ thì ta tính phép nhân, phép chia trước, phép cộng và phép trừ sau. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 = 16,01 b 35,04 : 4 6,87 = 8,7
Bài 2 trang 68 (Luyện tập) SGK Toán 5
a 8,3 × 0,4 = 3,32 ; 8,3 × 10 : 25 = 3,32; Vậy: 8,3 × 0,4 = 8,3 × 10 : 25; b 4,2 × 1,25 = 5,25; 4,2 × 10 : 8 = 5,25; Vậy: 4,2 × 1,25 = 4,2 × 10 : 8 c 0,24 × 2,5 = 0,6; 0,24 × 10 : 4 = 0,6. Vậy: 0,24 × 2,5 = 0,24 × 10 : 4
Bài 3 trang 68 (Luyện tập) SGK Toán 5
Tính chiều rộng = chiều dài × dfrac{2}{5}. Chu vi = chiều dài + chiều rộng × 2. Diện tích = chiều dài × chiều rộng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Chiều rộng mảnh vườn là: 24 × dfrac{2}{5} = 9,6 m Chu vi mảnh vườn là: 24 + 9,6 × 2 = 67,2 m Diện tích mảnh vườn là: 24 × 9,
Bài 4 trang 68 SGK Toán 5
Số km xe máy đi được trong 1 giờ = số km xe máy đi được trong 3 giờ : 3. Số km ô tô đi được trong 1 giờ = số km ô tô đi được trong 2 giờ : 2. Số km mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy = số km ô tô đi được trong 1 giờ số km xe máy đi được trong 1 giờ. LỜI GIẢI CHI TIẾT Mỗi giờ xe máy đi được số
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Khái niệm số thập phân
- Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Luyện tập trang 38, 39 SGK Toán 5
- Số thập phân bằng nhau
- So sánh hai số thập phân
- Luyện tập trang 43 SGK Toán 5
- Luyện tập chung trang 43 SGK Toán 5
- Viết các số đo dưới dạng số thập phân
- Luyện tập trang 45 SGK Toán 5