Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4 - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 76 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: |a + b| < |1 + ab| ⇔ a + b^2 < 1 + ab^2 ⇔ a^2b^2 – a^2 – b^2 + 1 > 0 ⇔ a^2b^2 – 1 – b^2 – 1 > 0 ⇔ a^2 – 1b^2 – 1 > 0 luôn đúng vì a^2 < 1 và b^2 < 1 Vậy với |a| < 1; |b| < 1 thì |a + b| < |1 + ab| b Ta có: dfrac{1}{{n + 1}} ge dfrac{1}{{2n}};{mkern 1mu} {mkern 1
Bài 77 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: eqalign{ & a + b + c ge sqrt {ab} + sqrt {bc} + sqrt {ca} cr & Leftrightarrow 2a + 2b + 2c 2sqrt {ab} 2sqrt {bc} 2sqrt {ca} ge 0 cr & Leftrightarrow a 2sqrt {ab} + b + b 2sqrt {bc} + c cr&;;;;;;+ c 2sqrt {ac} + a ge 0 cr & Leftrightarrow {sqrt a sqrt b ^2
Bài 78 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
a Vì với mọi x ≠ 0; x và {1 over x} cùng dấu nên: fx = |x + {1 over x}|, = ,|x| + {1 over {|x|}} ge 2sqrt {|x|.{1 over {|x|}}} = 2 với mọi x ≠ 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: |x|, = ,{1 over {|x|}} Leftrightarrow ,|x|, = 1, Leftrightarrow x = pm 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của
Bài 79 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: {7 over 6}x {1 over 2} ge {{3x} over 2} {{13} over 3} Leftrightarrow 7x 3 > 9x 26 Leftrightarrow x < {{23} over 2} Bất phương trình thứ hai của hệ tương đương với: m2 + 1x ≥ m4 – 1 hay x ≥ m2 – 1 Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi: {m^2} 1 < {{23} over 2} Leftrightarrow {m^2
Bài 80 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta viết phương trình đã cho dưới dạng: m2 + m + 1x + 3m + 1 > 0 Đặt fx = m2 + m + 1x + 3m + 1 , Với mỗi giá trị của m, đồ thị của hàm số y = fx là đường thẳng Dm. Gọi Am và Bm là các điểm trên đường thẳng Dm có hoành độ theo thứ tự là – 1 và 2. fx > 0 với ∀x ∈ [1; 2] khi và chỉ khi đoạn thẳng AmBm
Bài 81 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
a a2x + 1 > 3a 2x 3 b 2x2 + m 9x + m2 + 3m + 4 ≥ 0 Đáp án a Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: a2 – 3a + 2 x > 2 + Nếu a2 – 3a + 2 > 0, tức là a < 1 hay a > 2 thì nghiệm của bất phương trình đã cho là: x > {2 over {{a^2} 3a + 2}} + Nếu a2 – 3a + 2 < 0, tức là 1 < a <
Bài 82 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao
a {{x 2} over {{x^2} 9x + 20}} > 0 b {{2{x^2} 10x + 14} over {{x^2} 3x + 2}} ge 1 Đáp án a Bảng xét dấu: S = 2, 4 ∪ 5, +∞ b Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: {{2{x^2} 10x + 14} over {{x^2} 3x + 2}} 1 ge 0,,,1 Ta có: 1 Leftrightarrow {{{x^2} 7x + 12
Bài 83 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
a + Với m = 4, bất phương trình thành: 2x – 1 ≤ 0, không thỏa mãn điều kiện với mọi x + Với m ≠ 4. : m 4x2 m 6x + m – 5 ≤ 0, ∀x eqalign{ & left{ matrix{ m 4 < 0 hfill cr Delta = {m 6^2} 4m 4m 5 le 0 hfill cr} right.cr& Leftrightarrow left{ matrix{ m < 4 hfill cr 3{m^2} +
Bài 84 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
a |x^2– 2x – 3| = 2x + 2 b sqrt {{x^2} 4} = 2x sqrt 3 Đáp án a Điều kiện: x ≥ 1. Ta có: eqalign{ & left| {{x^2}2x3} right| = 2x + {rm{ }}2cr& Leftrightarrow left[ matrix{ {x^2}2x3 = 2x + 2 hfill cr {x^2}2x3 = 2x 2 hfill cr} right. cr & Leftrightarrow left[ matrix{ {x
Bài 85 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
a sqrt {{x^2} 4x 12} le x 4 b x 2sqrt {{x^2} + 4} le {x^2} 4 c sqrt {{x^2} 8x} ge 2x + 1 d sqrt {xx + 3} le 6 {x^2} 3x Đáp án a Ta có: eqalign{ & sqrt {{x^2} 4x 12} le x 4 cr&Leftrightarrow left{ matrix{ {x^2} 4x 12 ge 0 hfill cr x 4 le 0 hfill cr {x^
Bài 86 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
a Bất phương trình đầu của hệ có nghiệm là 2 < x < 3 Bất phương trình thứ hai của hệ tương đương với bất phương trình: ax < 4 + Nếu a = 0 thì bất phương trình này vô nghiệm. Do đó, hệ vô nghiệm. + Nếu a > 0 thì nghiệm của phương trình là x < {4 over a} Vì {4 over a} < 0 nên hệ vô nghiệm. +
Bài 87 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
a Vì ac < 0 nên fx có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 Bảng xét dấu: Chọn C b Vì ac < 0 nên fx có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 Bảng xét dấu: Loại trừ A, D Ta có: f 3 = 9.1 sqrt 2 35 4sqrt 2 3sqrt 2 + 6 = 0 ⇒ x = 3 là nghiệm của fx Chọn B c fx xác định: Leftrightarrow gx = 2 sqrt
Bài 88 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
a Gọi fx = 3 2sqrt 2 {x^2} 23sqrt 2 4 + 62sqrt 2 3 Vì ac < 0 nên fx có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 Bảng xét dấu: Loại trừ B, C Ta có: f 2 = 23 2sqrt 2 + 2sqrt 2 3sqrt 2 4 + 62sqrt 2 3 = 0 Vậy chọn A. b Gọi fx = 2 + sqrt 7 {x^2} + 3x 14 4sqrt 7 Vì ac < 0 nên fx có
Bài 89 trang 157 SGK Đại số 10 nâng cao
a Điều kiện: x ≥ 1 loại trừ A và B Thay x = 2 vào không thấy thỏa mãn phương trình, ta loại trừ D Vậy chọn C b x = 0 không là nghiệm bất phương trình: loại trừ A, D x = 1 không là nghiệm bất phương trình, loại trừ C Chọn B c x = 2 là nghiệm của bất phương trình nên trừ B x = 6 là nghiệm của bất phươ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- Bài 2: Đại cương về bất phương trình
- Bài 3: Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 4: Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài 5: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 6: Dấu của tam thức bậc hai
- Bài 7: Bất phương trình bậc hai
- Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai