Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức - Toán lớp 10 Nâng cao
Câu 1 trang 109 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: {1 over a} < {1 over b} Leftrightarrow {1 over b} {1 over a} > 0 Leftrightarrow {{a b} over {ab}} > 0 đúng vì a – b > 0 và ab > 0 Vậy {1 over a} < {1 over b}
Câu 10 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
a Với x ≥ y ≥ 0 , ta có: eqalign{ & {x over {1 + x}} ge {y over {1 + y}} Leftrightarrow x1 + y ge y1 + x cr & Leftrightarrow x + xy ge y + xy Leftrightarrow x ge y cr} Điều này đúng với giả thiết. Vậy ta được điều cần phải chứng minh. b Vì |a – b| ≥ |a| + |b| nên theo câu a ta có
Câu 11 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
a Nếu a, b là hai số cùng dấu thì {a over b},;,{b over a} là hai số dương nên: {a over b} + {b over a} ge 2sqrt {{a over b}.{b over a}} = 2 theo bất đẳng thức Côsi b Nếu a, b là hai số trái dấu thì: {a over b} + {b over a} ge 2 Leftrightarrow {a over b} + {b over a} le 2
Câu 12 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
Vì 3 ≤ x ≤ 5 nên x + 3 ≥ 0 và 5 – x ≥ 0 Hai số không âm nên x + 3 và 5 – x có tổng là: x + 3 + 5 – x = 8 không đổi Do đó: fx đạt giá trị lớn nhất khi x + 3 = 5 – x ⇔ x = 1 Vậy với x = 1, fx đạt giá trị lớn nhất bằng 16. Vì fx ≥ 0 nên giá trị nhỏ nhất của fx = 0 khi x = 3 hoặc x
Câu 13 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
Vì x > 1 nên x – 1 và {2 over {x 1}} là hai số dương. Do đó: fx = x + {2 over {x + 1}} = 1 + x 1 + {2 over {x 1}} ge 1 + 2sqrt {x 1{2 over {x 1}}} = 1 + 2sqrt 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1 = {2 over {x 1}} Leftrightarrow x = 1 + sqrt 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của fx là
Câu 14 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có: {{{a^4}} over b} + {{{b^4}} over c} + {{{c^4}} over a} ge 3root 3 of {{{{a^4}} over b}.{{{b^4}} over c}.{{{c^4}} over a}} = 3abc Dấu “=”xảy ra Leftrightarrow {{{a^4}} over b} = {{{b^4}} over c} = {{{c^4}} over a} Leftrightarrow a =
Câu 15 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
Gọi a và b theo thứ tự là độ dài cánh tay đòn bên phải và bên trái của cái cân đĩa a > 0; b > 0; đơn vị: cm Trong lần cân đầu, khối lượng cam được cân là {a over b} kg Trong lần cân thứ hai, khối lượng cam được cân là {b over a} kg Do đó, khối lượng cam được cân cả hai lần là {a over b} + {b
Câu 16 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: {1 over {kk + 1}} = {{k + 1 k} over {kk + 1}} = {1 over k} {1 over {k + 1}},,,forall k ge 1 Do đó: eqalign{ & {1 over {1.2}} + {1 over {2.3}} + {1 over {3.4}} + ...., + {1 over {nn + 1}} cr&= 1 {1 over 2} + {1 over 2} {1 over 3} + ... + {1 over n} {1 over {n + 1
Câu 17 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 4 Với 1 ≤ x ≤ 4, ta có: {A^2} = {sqrt {x 1} + sqrt {4 x} ^2} = 3 + 2sqrt {x 14 x} le 3 + x 1 + 4 x = 6 Theo bất đẳng thức Côsi Suy ra: A le sqrt 6 Dấu “=” xảuy ra khi x – 1= 4 – x Rightarrow x = {5 over 2} thỏa mãn điều kiện : 1 ≤ x ≤ 4 Vậy g
Câu 18 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: a + b + c2 ≤ 3a2 + b2 + c2 ⇔ a2 + b2 + c2 +2ab + 2bc + 2ca ≤ 3a2 + 3b2 + 3c2 ⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 2ab 2bc 2ca ≥ 0 ⇔ a – b2 + b – c2 + c – a2 ≥ 0 luôn đúng Vậy a + b + c2 ≤ 3a2 + b2 + c2
Câu 19 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có: eqalign{ & {{{a + b + c + d} over 4}} cr&= {1 over 2}{{a + b} over 2} + {{c + d} over 2} ge {1 over 2}sqrt {ab} + sqrt {cd} cr& ge sqrt {sqrt {ab} .sqrt {cd} } = root 4 of {abcd} cr} Bất đẳng thức cô si ⇒ {left{{a + b + c + d} over 4}right^4}
Câu 2 trang 109 SGK Đại số 10 nâng cao
Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác Nửa chu vi của tam giác đó là p = {{a + b + c} over 2} Ta có: p a = {{a + b + c 2a} over 2} = {{b + c a} over 2} Vì b + c > a nên p > a Chứng minh tương tự, ta có: p > b và p > c
Câu 20 trang 112 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: x + y2 = x2 + y2 + 2xy ≤ x2 + y2 + x2 + y2 = 2 ⇒ |x + y|,, le sqrt 2 b Vì 4x – 3y = 15 Rightarrow y = {4 over 3}x 5 Do đó: eqalign{ & {x^2} + {y^2} = {x^2} + {{4 over 3}x 5^2} cr&= {x^2} + {{16} over 9}{x^2} {{40} over 3}x + 25 cr & ={{25} over 9}{x^2} {{40} over 3}
Câu 3 trang 109 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca ⇔ a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca ≥ 0 ⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 2ab 2bc 2ca ≥ 0 ⇔ a b2 + b c2 + c a2 ≥ 0 luôn đúng Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a – b = b – c = c – a = 0, tức là a = b = c
Câu 4 trang 109 SGK Đại số 10 nâng cao
a Giả sử: sqrt {2000} + sqrt {2005} , < sqrt {2002} + sqrt {2003} ,,,,,1 Ta có: eqalign{ & 1 Leftrightarrow ,{sqrt {2000} + sqrt {2005} ^2}, < {sqrt {2002} + sqrt {2003} ,^2} cr & Leftrightarrow 4005 + 2sqrt {2000.2005} < 4005 + 2sqrt {2002.2003} cr & Leftrightarrow 20
Câu 5 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
Với a > 0, b > 0, ta có: eqalign{ & {1 over a} + {1 over b} ge {4 over {a + b}} Leftrightarrow {{a + b} over {ab}} ge {4 over {a + b}} cr&Leftrightarrow {a + b^2} ge 4ab cr & Leftrightarrow {a^2} + 2ab + {b^2} ge 4ab Leftrightarrow {a b^2} ge 0 cr} Ta thấy điều này luôn đúng
Câu 6 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: a3 + b3 ≥ aba + b ⇔ a + ba2 ab + b2 – aba + b ≥ 0 ⇔ a + ba b2 ≥ 0 luôn đúng Dấu bằng xảy ra khi a = b
Câu 7 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: eqalign{ & {a^2} + ab + {b^2} ge 0 Leftrightarrow {a^2} + 2a{b over 2} + {{{b^2}} over 4} + {{3{b^2}} over 4} ge 0 cr & Leftrightarrow {a + {b over 2}^2} + {{3{b^2}} over 4} ge 0 cr} Ta thấy điều trên luôn đúng. b Ta có: eqalign{ & {a^4} + {b^4} ge {rm{ }}{a^3}b + a{b^3}
Câu 8 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
eqalign{ & a < b + c Rightarrow {a^2} < aleft {b + c} right Rightarrow {a^2} < ab + ac,,,1 cr & b < a + c Rightarrow {b^2} < ba + bc,,2 cr & c < a + b Rightarrow {c^2} < ca + cb,,,3 cr & cr} Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức 1, 2, 3 ta được: {a^2} + {b^2} + {c^2} < 2left {a
Câu 9 trang 110 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: eqalign{ & {{a + b} over 2}.{{{a^2} + {b^2}} over 2} le {{{a^3} + {b^3}} over 2}cr& Leftrightarrow {a^3} + a{b^2} + {a^2}b + {b^3} le 2{a^3} + 2{b^3} cr & Leftrightarrow {a^3} a{b^2} {a^2}b + {b^3} ge 0 cr & Leftrightarrow a b{a^2} {b^2} ge 0 cr & Leftrightarrow {a b^2}a
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 2: Đại cương về bất phương trình
- Bài 3: Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 4: Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài 5: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 6: Dấu của tam thức bậc hai
- Bài 7: Bất phương trình bậc hai
- Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
- Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4