Bài 7: Bất phương trình bậc hai - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 53 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a 5x2 + 4x + 12 < 0 b 16x2 + 40x +25 < 0 c 3x2 4x + 4 ≥ 0 d x2 x 6 ≤ 0 Đáp án a Ta có: 5{x^2} + 4x + 12 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = {6 over 5} hfill cr x = 2 hfill cr} right. Bảng xét dấu: Tập nghiệm của bất phương trình S = infty , {6 over 5} cup 2, + infty b
Bài 54 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a {{{x^2} 9x + 14} over {{x^2} 5x + 4}} > 0 b {{ 2{x^2} + 7x + 7} over {{x^2} 3x 10}} le 1 c 2x + 1x2 + x – 30 ≥ 0 d x4 – 3x2 ≤ 0 Đáp án a Ta có: eqalign{ & {x^2} 9x + 14 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x = 2 hfill cr x = 7 hfill cr} right. cr & {x^2} 5x + 4 = 0 Leftrigh
Bài 55 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a + Với m = 5 thì 1 trở thành 20x + 3 = 0 Leftrightarrow x = {3 over {20}} + Với m ≠ 5 thì 1 có nghiệm eqalign{ & Leftrightarrow Delta ' = 4{m^2} m 5m 2 ge 0 cr & Leftrightarrow 3{m^2} + 7m 10 ge 0 cr} Xét dấu Δ’ Ta có: Delta ' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ m = 1 hfill
Bài 56 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a left{ matrix{ 2{x^2} + 9x + 7 > 0 hfill cr {x^2} + x 6 < 0 hfill cr} right. b left{ matrix{ 4{x^2} 5x 6 le 0 hfill cr 4{x^2} + 12x 5 < 0 hfill cr} right. c left{ matrix{ 2{x^2} 5x + 4 le 0 hfill cr {x^2} 3x + 10 ge 0 hfill cr} right. d left{ matrix{
Bài 57 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: Δ = m – 22 – 42m + 3 ≥ 0 ⇔ m2 + 4m – 8 ≥ 0 Xét dấu Δ: Ta thấy: Delta ge 0 Leftrightarrow left[ matrix{ m le 2 2sqrt 3 hfill cr m ge 2 + 2sqrt 3 hfill cr} right.
Bài 58 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: Δ’ = m + 12 – 2m2 + m + 3 = m2 + m – 2 < 0 ∀m do a = 1 < 0 và Δm = 7 < 0 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m. b Ta có: Δ’ = m + 22 – 6m2 + 1 = 5m2 + 4m – 2 < 0 ∀m vì a = 5 < 0 và Δ’m = 6 < 0 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m.
Bài 59 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
+ Với m = 1, ta có: 4x – 3 > 0 Không nghiệm đúng với mọi x ∈ R + Với m ≠ 1, ta có: eqalign{ & {m 1x^2} 2m + 1x + 3m 2 > 0,,forall x in R cr & Leftrightarrow left{ matrix{ a > 0 hfill cr Delta < 0 hfill cr} right. cr&Leftrightarrow left{ matrix{ m 1 > 0 hfill cr Delta ' =
Bài 60 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
a {{{x^4} {x^2}} over {{x^2} + 5x + 6}} le 0 b {1 over {{x^2} 5x + 4}} < {1 over {{x^2} 7x + 10}} Đáp án a Ta có: {{{x^4} {x^2}} over {{x^2} + 5x + 6}} le 0 Leftrightarrow {{{x^2}{x^2} 1} over {{x^2} + 5x + 6}} le 0 Bảng xét dấu: Vậy S = 3, 2 ∪ [1, 1] b Ta có: eqalign{ & {1
Bài 61 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
a Hàm số đã cho xác định ⇔ 2x + 51 – 2x ≥ 0 Leftrightarrow {5 over 2} le x le {1 over 2} Vậy tập xác định D = {rm{[}} {5 over 2},{1 over 2}{rm{]}} b Hàm số đã cho xác định: eqalign{ & Leftrightarrow {{{x^2} + 5x + 4} over {2{x^2} + 3x + 1}} ge 0 Leftrightarrow {{x + 1x + 4}
Bài 62 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
a left{ matrix{ 4x 3 < 3x + 4 hfill cr {x^2} 7x + 10 le 0 hfill cr} right. b left{ matrix{ 2{x^2} + 9x 7 > 0 hfill cr {x^2} + x 6 le 0 hfill cr} right. c left{ matrix{ {x^2} 9 < 0 hfill cr x 13{x^2} + 7x + 4 ge 0 hfill cr} right. Đáp án a Ta có: Leftright
Bài 63 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Vì 2x2 – 3x + 3 > 0 ∀x ∈ R do a = 3 > 0; Δ = 15 < 0 Nên: eqalign{ & 1 le {{{x^2} + 5x + a} over {2{x^2} 3x + 2}} < 7 cr&Leftrightarrow 2{x^2} + 3x 2 le {x^2} + 5x + a < cr&;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;72{x^2} 3
Bài 64 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: x2 + 2x – 15 < 0 ⇔ 5 < x < 3 Ta xét bất phương trình: m + 1x ≥ 3 + Nếu m = 1 thì S = Ø + Nếu m > 1 thì: Leftrightarrow x ge {3 over {m + 1}} Hệ có nghiệm: Leftrightarrow left{ matrix{ {3 over {m + 1}} < 3 hfill cr m > 1 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- Bài 2: Đại cương về bất phương trình
- Bài 3: Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 4: Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài 5: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 6: Dấu của tam thức bậc hai
- Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
- Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4