Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 65 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
a |x2 – 5x + 4| = x2 + 6x + 5 b |x – 1| = 2x – 1 c |x2 + x – 1| ≤ 2x + 5 d |x2 – x| ≤ |x2 – 1| Đáp án a Điều kiện: x2+ 6x + 5 ≥ 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x le 5 hfill cr x ge 1 hfill cr} right. Ta có: eqalign{ & |{x^2} 5x + 4| = {x^2} + 6x + 5 cr&Leftrightarrow left[ mat
Bài 66 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
b sqrt {4{x^2} + 101x + 64} = 2x + 10 c sqrt {{x^2} + 2x} = 2{x^2} 4x + 3 d sqrt {x + 1x + 2} = {x^2} + 3x 4 Hướng dẫn: c Đặt y = sqrt {{x^2} + 2x} ;,y ge 0 , ta được phương trình: y = 2y2 + 3 d Vì x + 1x + 2 = x2 + 3x + 2 nên ta đặt sqrt {x + 1x + 2} = y;,,y ge 0 , ta
Bài 67 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
a sqrt {{x^2} + x 6} < x 1 b sqrt {2x 1} le 2x 3 c sqrt {2{x^2} 1} > 1 x d sqrt {{x^2} 5x 14} ge 2x 1 Đáp án a Ta có: eqalign{ & sqrt {{x^2} + x 6} < x 1cr& Leftrightarrow left{ matrix{ {x^2} + x 6 ge 0 hfill cr x 1 > 0 hfill cr {x^2} + x 6 < {x 1^2} hf
Bài 68 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
a Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi: eqalign{ & |{x^2} + 3x 4| x + 8 ge 0 cr & Leftrightarrow ,|{x^2} + 3x 4|,, ge x 8 cr&Leftrightarrow left[ matrix{ {x^2} + 3x 4 ge x 8 hfill cr {x^2} + 3x 4 le 8 x hfill cr} right. cr & Leftrightarrow left[ matrix{ {x^2} + 2x +
Bài 69 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
a |{{{x^2} 2} over {x + 1}}|, = 2 b |{{3x + 4} over {x 2}}|, le 3 c |{{2x 3} over {x 3}}|,, ge 1 d |2x + 3| = |4 – 3x| Đáp án a Điều kiện: x ≠ 1 Ta có: eqalign{ & |{{{x^2} 2} over {x + 1}}|, = 2 Leftrightarrow left[ matrix{ {{{x^2} 2} over {x + 1}} = 2 hfill cr {{
Bài 70 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
a |x2 – 5x + 4| ≤ x2 + 6x + 5 b 4x2 + 4x |2x + 1| ≥ 5 Đáp án a Áp dụng: |A| ≤ B ⇔ B ≤ A ≤ B |x2 – 5x + 4| ≤ x2 + 6x + 5 ⇔ x2 – 6x – 5 ≤ x2 – 5x + 4 ≤ x2 + 6x + 5 left{ matrix{ 2{x^2} + x + 9 ge 0 hfill cr 11x ge 1 hfill cr} right. Leftrightarrow x ge {1 over {11}} Vậy S = {rm{[}
Bài 71 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
a sqrt {5{x^2} 6x 4} = 2x 1 b sqrt {{x^2} + 3x + 12} = {x^2} + 3x Đáp án a Ta có: eqalign{ & sqrt {5{x^2} 6x 4} = 2x 1cr& Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 1 hfill cr 5{x^2} 6x 4 = 4{x 1^2} hfill cr} right. cr & Leftrightarrow left{ matrix{ x ge 1 hfill cr {x^2
Bài 72 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
a sqrt {{x^2} + 6x + 8} le 2x + 3 b {{2x 4} over {sqrt {{x^2} 3x 10} }} > 1 c 6sqrt {x 2x 32} le {x^2} 34x + 48 Đáp án a Áp dụng: sqrt A = B Leftrightarrow left{ matrix{ A ge 0 hfill cr B ge 0 hfill cr A le {B^2} hfill cr} right. Ta có: eqalign{ & sqrt {{x^2}
Bài 73 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
a sqrt {{x^2} x 12} ge x 1 b sqrt {{x^2} 4x 12} > 2x + 3 c {{sqrt {x + 5} } over {1 x}} < 1 Đáp án a Ta có: eqalign{ & sqrt {{x^2} x 12} ge x 1cr& Leftrightarrow left[ matrix{ left{ matrix{ x 1 < 0 hfill cr {x^2} x 12 ge 0 hfill cr} right. hfill cr left{
Bài 74 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
Đặt y = x2 ; y ≥ 0, ta được phương trình: y2 + 1 – 2my + m2 – 1 = 0 1 a Phương trình đã cho vô nghiệm ⇔ 1 vô nghiệm hoặc 1 chỉ có nghiệm âm Phương trình 1 vô nghiệm khi và chỉ khi: eqalign{ & Delta = {1 2m^2} 4{m^2} 1 = 5 4m < 0 cr & Rightarrow m > {5 over 4} cr} Phương trình 1 chỉ có
Bài 75 trang 154 SGK Đại số 10 nâng cao
left[ matrix{ y = 0 hfill cr y = {1 over 2} hfill cr} right. Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a = 1.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- Bài 2: Đại cương về bất phương trình
- Bài 3: Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 4: Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài 5: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 6: Dấu của tam thức bậc hai
- Bài 7: Bất phương trình bậc hai
- Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4