Bài 6: Dấu của tam thức bậc hai - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 49 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a Ta có: a = 3 > 0 Δ’ = 1 – 3 = 2 < 0 ⇒ 3x2 – 2x + 1 > 0 ∀x ∈ R b Ta có: a = 1 < 0 Δ’ = 4 – 1 = 3 > 0 Tam thức x2 + 4x – 1 có hai nghiệm phân biệt x = 2 pm sqrt 3 c Ta có: a = 1 > 0 Δ = 3 – 3 = 0 {x^2} sqrt 3 x + {3 over 4} có nghiệm kép x = {{sqrt 3 } over 2}
Bài 50 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a Vì m2 + 2 > 0 nên m2+2x2 2m+1x + 1 > 0 ∀x ∈ R ⇔ Δ’ = m + 12 – m2 + 2 < 0 ⇔ 2m – 1< 0 Leftrightarrow m < {1 over 2} Vậy với m < {1 over 2} thì m2+2x2 2m+1x + 1 > 0 ∀ x ∈ R b Với m = 2 thì ta có: fx = 1 >0, ∀x ∈mathbb R Với m ≠ 2 ta có: fx > 0, ∀x ∈ R Leftrightarrow left{ ma
Bài 51 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
a Vì a = 1 < 0 nên: eqalign{ & {x^2} + 2msqrt 2 x 2{m^2} 1 < 0,forall x in R cr & Leftrightarrow Delta ' = 2{m^2} 2{m^2} + 1 < 0 cr & Leftrightarrow 1 < 0 cr} Ta thấy điều suy ra luôn đúng Vậy với mọi m thì {x^2} + 2msqrt 2 x 2{m^2} 1 < 0; ∀x ∈mathbb R b Đặt fx = left
Bài 52 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
Ta có: afx = {a^2}[{x + {b over {2a}}^2} {Delta over {4{a^2}}}] + Nếu Δ < 0 thì afx > 0 với mọi x ∈ R, tức fx cùng dấu với a với mọi x ∈ R + Nếu Δ = 0 thì afx = {a^2}{x + {b over {2a}}^{^2}} khi đó afx > 0 với mọi x ne {b over {2a}} + Nếu Δ > 0 thì fx có hai nghiệm phân biệt x1 và x
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- Bài 2: Đại cương về bất phương trình
- Bài 3: Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 4: Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài 5: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài 7: Bất phương trình bậc hai
- Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
- Câu hỏi và bài tập ôn tập chương 4