Bài 2. Nhân đa thức với đa thức - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Nhân đa thức với đa thức được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 10 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

  Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a eqalign{ & left {{x^2} 2x + 3} rightleft {frac{1}{2}x 5} right cr & = {x^2}.frac{1}{2}x + {x^2}.left { 5} right + left { 2x} right.frac{1}{2}x + left { 2x} right.left { 5}

Bài 11 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

  Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức, kết quả cuối cùng là hằng số thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT x 52x + 3 2xx 3 + x + 7 = x.2x + x.3 + 5.2x + 5. 3 + 2x.x + 2x. 3 + x +7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7

Bài 12 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

  Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức. Thay giá trị của x để tính giá trị của biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trước hết thực hiện phép tính và rút gọn, ta được: matrix{ {left {{x^2}5} rightleft {x + 3} right + left {x + 4} rightleft {x{x^2}} right

Bài 13 trang 9 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức, sau đó tìm x.   LỜI GIẢI CHI TIẾT 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81 48{x^2}12x20x + 5 + 3x 48{x^2}7+ 112x = 81                                                       83x 2 = 81                                      

Bài 14 trang 9 SGK Toán 8 tập 1

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Lập biểu thức theo cách diễn đạt của bài toán. Rút gọn biểu thức rồi tìm giá trị của số chẵn bé nhất, sau đó tìm được hai số còn lại. LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi ba số chẵn liên tiếp là a, a + 2, a + 4 left {a text{ là số chẵn};a in N} right Ta có: a +

Bài 15 trang 9 SGK Toán 8 tập 1

  Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{1}{2}x + yfrac{1}{2}x + y = frac{1}{2}x . frac{1}{2}x + frac{1}{2}x . y + y . frac{1}{2}x + y . y                              = frac{1}{4}x2 + frac{1}{2}xy + frac{1

Bài 7 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a {x^2}2x + 1left {x1} right = {x^2}.x + {x^2}.left { 1} right + left { 2x} right.x + left { 2x} right.left { 1} right + 1.x + 1.left { 1} right                   = {x^3} {x^{2}} 2{x^2} + 2x + x1 = {x^3} 3{x^2}

Bài 8 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc, sau đó rút gọn biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} a,left {{x^2}{y^2} frac{1}{2}xy + 2y} rightleft {x 2y} right = {x^2}{y^2}.x + {x^2}{y^2}.2y+ frac{1}{2}xy.x + frac{1}{2}xy.left { 2y} right + 2yx + 2y.left { 2y

Bài 9 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

  Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức. Thay giá trị x, y tương ứng để tính giá trị của biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trước hết, ta làm tính nhân để rút gọn biểu thức, ta được: {left {x y} rightleft {{x^2} + xy + {y^2}} right} = x.{x^2} + x.xy + x

Công thức về nhân đa thức với đa thức và cách giải bài tập

CÔNG THỨC VỀ NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC VÀ CÁCH GIẢI BÀI TẬP HÔM NAY CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG PHÁP VÀ BÀI TẬP NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC LỚP 8. HY VỌNG CHÚNG HỮU ÍCH VỚI CÁC BẠN I. CÔNG THỨC df MỚI NHẤT: Tứ giác [https://cunghocvui.com/danhmuc/bai1tugiac] Hình thang [https://cunghocvui.com/dan

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. left {2a b} rightleft {4{a^2} + 2ab + {b^2}} right =2a.4{a^2} + 2a.2ab + 2a.{b^2} + left { b} right.4{a^2} + left { b} right.2ab + left { b} right.{b^2} = 8{a^3} + 4{a^2}b + 2a{b^2} 4{a^2}b 2a{b^2} {b^3} = 8{a^3} {b^3}. BÀI 2. A = left {{x^2} 2x 4x + 8} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a left {2 + x} rightleft {2 x} rightleft {4 + {x^2}} right = left {4 2x + 2x {x^2}} rightleft {4 + {x^2}} right = left {4 {x^2}} rightleft {4 + {x^2}} right =16 + 4{x^2} 4{x^2} {x^4} = 16 {x^4}. b left {{x^2} 2xy + 2{y^2}} rightleft {x y} rightleft {x + y

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. Ta có: left {{x^2} x + 5} rightleft {{x^2} + 1} right = {x^4} + {x^2} {x^3} x + 5{x^2} + 5. ={x^4} {x^3} + 6{x^2} x + 5 . Vậy m = 5. BÀI 2. left {2x 1} rightleft {3x + 2} rightleft {3 x} right = left {2x 1} rightleft[ {left {3x + 2} rightleft {3 x} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. left {{x^2}y + {y^3}} rightleft {{x^2} + {y^2}} right yleft {{x^4} + {y^4}} right = {x^4}y + {x^2}{y^3} + {x^2}{y^3} + {y^5} {x^4}y {y^5} =2{x^2}{y^3} Thay x = 0,5;y =  2 vào ta có: 2{left {0,5} right^2}.{ 2^3} =  4 . BÀI 2.  a left {3x 5} rightleft {7 5x} rig

Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 4- Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a A = left {5{x^2} + 15x x 3} right left {5{x^2} 4x 10 + 8} right = 5{x^2} + 14x 3 5{x^2} + 14x 8 = 28x 11. b B = 27{a^3} + 18{a^2}b + 12a{b^2} 18{a^2}b 12a{b^2} 8{b^3} = 27{a^3} 8{b^3}. BÀI 2. Ta có: nleft {2n 3} right 2nleft {n + 2} right = 2{n^2} 3n

Đề kiểm tra 15 phút- Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. Ta có: left {a 3} rightleft {9a 8} right left {2 + a} rightleft {9a 1} right = left {9{a^2} 8a + 27a 24} right ; left {18a 2 + 9{a^2} a} right = 9{a^2} + 19a 24 17a + 2 9{a^2} = 2a 22 Với a =  3,5 =  {7 over 2} Rightarrow A =  29. BÀI 2. A = left

Giải bài 10 trang 8- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a x^22x+3dfrac{1}{2}x5=dfrac{1}{2}x^35x^2x^2+10x+dfrac{3}{2}x15 =dfrac{1}{2}x^36x^2+dfrac{23}{2}x15 b x^22xy+y^2xy=x^3x^2y2x^2y +2xy^2+xy^2y^3 x^33x^2y+3xy^2y^3

Giải bài 11 trang 8- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Thực hiện phép nhân đa thức và rút gọn ta được: x 52x + 3 2xx 3 + x + 7= 2x^2+310x152x^2+6x+x+7=8 Ta thấy giá trị của biểu thức trên luôn luôn bằng 8 với mọi giá trị của biến x. Vậy, giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến x.  

Giải bài 12 trang 8- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức: x^25x+3+x+4xx^2 =x^3+3x^25x15+x^2x^3+4x4x^2=x15 Kết quả tính theo bảng sau: Giá trị của x Giá trị của x15 x = 0  15 x = 15  30 x = 15 0 x = 0,15 15,15  

Giải bài 13 trang 9- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

12x−54x−1 + 3x−71−16x = 81 Leftrightarrow 48x^212x20x+5+3x48x^27+112x=81 Leftrightarrow 83x2=81Leftrightarrow 83x=83 Leftrightarrow x=1

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Nhân đa thức với đa thức - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!