Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) - Toán lớp 8
Bài 30 trang 16 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x + 3x2 – 3x + 9 – 54 + x3 = x + 3x2 – 3x + 32 54 + x3 = x3 + 33 54 + x3 = x3 + 27 54 x3
Bài 31 trang 16 SGK Toán 8 tập 1
Biến đổi một vế của từng đẳng thức và đưa về bằng vế còn lại của mỗi đẳng thức đó. Áp dụng: các hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu, tổng hiệu hai lập phương, nhân đơn thức với đa thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a a3 + b3 = a + b3 – 3aba + b Thực hiện vế phải: a + b3 – 3aba + b = a3
Bài 32 trang 16 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng: tổng hiệu hai lập phương. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: 27x3 + y3 = 3x3 + y3= 3x + y[3x2 – 3x . y + y2] = 3x + y9x2 – 3xy + y2 Nên: 3x + y 9X2 – 3XY + Y2 = 27x3 + y3 b Ta có: 8x3 125 = 2x3 53= 2x 5[2x2 + 2x . 5 + 52] = 2x 54x2 + 10x + 25 Nên: 2x 54X2+ 10x +25 = 8x3 125.
Bài 33 trang 16 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 2 + xy2 = 22 + 2 . 2 . xy + xy2 = 4 + 4xy + x2y2 b 5 – 3x2= 52 – 2 . 5 . 3x + 3x2 = 25 – 30x + 9x2 c 5 – x25 + x2 = 52 – x22 = 25 – x4 d 5x – 13 = 5x3 – 3 . 5x2. 1 + 3 . 5x . 12 – 13 = 125x3 – 75x2 + 15x
Bài 34 trang 17 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển phá ngoặc, sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng. LỜI GIẢI CHI TIẾT a a + b2 – a – b2 = a2 + 2ab + b2 – a2 – 2ab + b2 = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab b2 = 4ab Hoặc a + b2 – a – b2 = [a + b + a – b][a + b – a – b]
Bài 35 trang 17 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụnghằng đẳng thức: bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 342 + 662 + 68 . 66 = 342 + 2 . 34 . 66 + 662 = 34 + 662 = 1002 = 10000. b 742 + 242 – 48 . 74 = 742 2 . 74 . 24 + 242 = 74 242 = 502 =2500.
Bài 36 trang 17 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng hằng đẳng thức: bình phương của 1 tổng, lập phương của 1 tổng để rút gọn biểu thức, sau đó thay giá trị của x để tính giá trị của biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a x2 + 4x + 4 = x2 + 2 . x . 2 + 22 = x+ 22 Với x = 98 ta có: 98+ 22 =1002 = 10000. b x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3 . 1 . x2 + 3 . x .12
Bài 37 trang 17 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 38 trang 17 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhở: lập phương của 1 hiệu, bình phương của 1 tổng, sử dụng tính chất hai số đối nhau,ta biến đổi 1 vế của đẳng thức thành vế còn lại, ta được điều phải chứng minh. LỜI GIẢI CHI TIẾT a a – b3 = b – a3 Biến đổi vế phải thành vế trái: b – a3= b3 – 3b2a + 3ba2 – a3 = b3 + 3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. Ta có: A = left {{m^3} {n^3}} right left {{m^3} + {n^3}} right = 2{n^3}. BÀI 2. Ta có: left {a 1} rightleft {a 2} rightleft {1 + a + {a^2}} rightleft {4 + 2a + {a^2}} right = left {a 1} rightleft {{a^2} + a + 1} rightleft {a 2} rightleft {{a^2} + 2a + 4} righ
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. Ta có: A = xleft {{x^2} 4} right left {{x^3} 27} right ;;;;= {x^3} 4x {x^3} + 27 = 4x + 27 Với x = {1 over 4}, ta có: A = left { 4} right.{1 over 4} + 27 = 26. BÀI 2. Ta có: left {4x + 1} rightleft {16{x^2} 4x + 1} right 16xleft {4{x^2} 5} right = lef
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. Ta có: P = 8{x^3} 1 8{x^3} + 12x = 12x 1 Với x = {1 over 2} Rightarrow P = 5. BÀI 2. Ta có: left {x 3} rightleft {{x^2} + 3x + 9} right left {3x 17} right = {x^3} 27 3x + 17 = {x^3} 3x 10 Vậy: {x^3} 3x 10 = {x^3} 12 Rightarrow x = {2 over 3}. BÀI 3. Ta có: {
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. Ta có: A = left {{x^3} + 1} right left {{x^3} 1} right ;= {x^3} + 1 {x^3} + 1 = 2 không đổi. BÀI 2. Ta có : 5x left {4 2x + {x^2}} rightleft {x + 2} right + xleft {x 1} rightleft {x + 1} right = 5x left {{x^3} + 8} right + xleft {{x^2} 1} right = 5x {x^3}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. Ta có: A = {left {2x} right^3} + {left {3y} right^3} = 8{x^3} + 27{y^3}. BÀI 2. Ta có: left {4{x^2} + 2x + 1} rightleft {2x 1} right 4xleft {2{x^2} 3} right = {left {2x} right^3} {1^3} 4xleft {2{x^2} 3} right = 8{x^3} 1 8{x^3} + 12x = 12x 1 Vậy : 12x 1 = 23
Giải bài 36 trang 17- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a x^2 + 4x + 4 = x^2 + 2 . x . 2 + 2^2 = x+ 2^2 Với x = 98 thì: x+2^2= 98+ 2^2 =100^2 = 10000. b x^3 + 3x^2 + 3x + 1 = x^3 + 3 . 1 . x^2 + 3 . x .1^2+ 1^3 = x + 1^3 Với x = 99 thì: x+1^3= 99+ 1^3 = 100^3 = 1000000.
Giải bài 37 trang 17 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Giải bài 38 trang 17 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a Ta có : a b^3 = [b a]^3 = b a^3 b Ta có : a – b^2 = [a + b]^2 = a + b^2
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 14 Toán 8 Tập 1
a + ba2 – ab + b2 = aa2 – ab + b2 + ba2 – ab + b2 = a3 – a2b + ab2 + ba2 – ab2 + b3 = a3 + b3
Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 15 Toán 8 Tập 1
Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
- Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức