Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức - Toán lớp 8
Bài 59 trang 26 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc: {a^m}:{a^n} = {a^{m n}} LỜI GIẢI CHI TIẾT a {5^3}:{ 5^2} = {5^3}:{5^2} = {5^{3 2}} = 5 b left frac{3}{4} right ^{5}: left frac{3}{4} right ^{3}= left frac{3}{4} right ^{5 3}= left frac{3}{4} right ^{2} = frac{9}{16} c { 12^3}:{8^3} = {left { {{1
Bài 60 trang 27 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc: {a^m}:{a^n} = {a^{m n}}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a {x^{10}}:{ x^8} = {x^{10}}:{x^8} = {x^{10 8}} = {x^2} b { x^5}:{ x^3} = { x^{5 3}} = { x^2} = {x^2} c { y^5}:{ y^4} = { y^{5 4}} = { y^1} = y
Bài 61 trang 27 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thức: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B trường hợp A chia hết cho B ta làm như sau: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. LỜI GI
Bài 62 trang 27 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc chia đơn thức cho đơn thúc để rút gọn biểu thức đã cho. Thay giá trị x, y, z tương ứng để tính giá trị của biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT 15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2} với x = 2, y = 10, z = 2004 Ta có 15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2} = 3{x^{4 1}}.{y^{3 2}}.{z^{2 2}} = 3{x^3
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a left {9{a^2}{b^2}{c^2}} right:left { 3a{b^2}{c^2}} right = {9 over { 3}}.{{{a^2}} over a}.{{{b^2}} over {{b^2}}}.{{{c^2}} over {{c^2}}} = 3a. b {left {4{a^3}{b^2}} right^3}:{left {2{a^2}b} right^2} = {{64} over 4}.{{{a^9}} over {{a^4}}}.{{{b^6}} over {{b^2}}} = {1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a 64xy:left { 4x} right = {{ 64} over { 4}}.{x over x}.y = 16y. b 6{a^3}{b^2}c:left { 2{a^2}bc} right = {{ 6} over { 2}}.{{{a^3}} over {{a^2}}}.{{{b^2}} over b}.{c over c} = 3ab. c {left { 9{a^2}b} right^3}:{left {4ab} right^2} = {{ 729} over 9}.{{{a^6}}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a {left { {x^2}{y^5}} right^3}:{left {2{x^2}y} right^2} = left { {x^6}{y^{15}}} right:left {4{x^4}{y^2}} right = {1 over 4}.{{{x^6}} over {{x^2}}}.{{{y^{15}}} over {{y^2}}} = {1 over 4}{x^2}{y^{13}}. b {1 over 3}{m^3}{n^2}{p^2}:left {{2 over 3}{m^2}{n^2}p} right
Giải bài 59 trang 26 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a 5^3 : 5^2 = 5^3 : 5^2 = 5 b dfrac{3}{4}^5 : dfrac{3}{4}^3 = dfrac{3}{4}^2=dfrac{9}{16} c 12^3:8^3 = dfrac{12}{8}^3=dfrac{3}{2}^3=dfrac{27}{8}
Giải bài 60 trang 27 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a x^{10} : x^8 = x^{10} : x^8 = x^2 b x^5:x^3 = x^2 = x^2 c y^5:y^4 = y
Giải bài 61 trang 27 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a 5x^2y^4:10x^2y= dfrac{5}{10}.dfrac{x^2}{x^2}.dfrac{y^4}{y}=dfrac{1}{2}y^3 b dfrac{3}{4}x^3y^3 : dfrac{1}{2}x^2y^2=dfrac{3}{4}.dfrac{2}{1}.dfrac{x^3}{x^2}.dfrac{y^3}{y^2}=dfrac{3}{2}xy c xy^{10}:xy^5= xy^5
Giải bài 62 trang 27 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Ta có : 15x^4y^3z^2 : 5xy^2z^2 = dfrac{15}{5}.dfrac{x^4}{x}.dfrac{y^3}{y^2}.dfrac{z^2}{z^2}=3x^3y Với x = 2 , y = 10 thì : 3x^3y = 3.2^3.10=240
Trả lời câu hỏi Bài 10 trang 26 Toán 8 Tập 1
a x3 : x2 = x3 2 = x1 = x b 15x7 : 3x2 = 15 : 3.x7 : x2 = 5.x72 = 5x5 c 20x5 : 12x = 20 : 12 . x5 : x = {5 over 3}.x51 = {5 over 3}.x4
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức