Bài 2. Nhân đa thức với đa thức - Toán lớp 8
Giải bài 14 trang 9- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp phải tìm là x, x + 2, x + 4 xepsilon N Tích hai số đầu là: xx + 2 Tích hai số sau là: x + 2x + 4 Theo đề bài ta có: x + 2x + 4 xx + 2 = 192 Leftrightarrow x^2 +4x+2x+8x^22x=192 Leftrightarrow 4x+8=192 L
Giải bài 15 trang 9- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a dfrac{1}{2}x+ydfrac{1}{2}x+y = dfrac{1}{4}x^2+dfrac{1}{2}xy+dfrac{1}{2}xy+y^2= dfrac{1}{4}x^2+xy+y^2 b xdfrac{1}{2}yxdfrac{1}{2}y = x^2dfrac{1}{2}xydfrac{1}{2}xy+dfrac{1}{4}y^2 = x^2xy+dfrac{1}{4}y^2
Giải bài 7 trang 8- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức ta có: x^22x+1x1=x^3x^22x^2+2x+x1=x^33x^2+3x1. b x^32x^2+x15x=5x^3x^410x^2+2x^3+5xx^25+x =x^4+7x^311x^2+6x5. Vì x5=5x nên: x^32x^2+x1x5=x^32x^2+x15x =x^4+7x^311x^2+6x5=x^47x^3+11x^26x+5
Giải bài 8 trang 8- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a x^2y^2dfrac{1}{2}xy+2yx2y=x^3y^22x^3y^3dfrac{1}{2}x^2y+xy^2+2xy4y^2 b x^2xy+y^2x+y=x^3+x^2yx^2yxy^2+y^2x+y^3=x^3+y^3
Giải bài 9 trang 8- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Rút gọn biểu thức xyx^2+xy+y^2=x^3+x^2y+xy^2x^2yxy^2y^3=x^3y^3 Ta có kết quả sau: Giá trị của x và y Giá trị của biểu thức x^3y^3 x = 10; y = 2 1008 x = 1; y = 0 1 x = 2; y = 1 9 x = 0,5; y = 1,25 trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi để tính 2,078125
Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 7 Toán 8 Tập 1
{1 over 2}xy – 1.x3 – 2x – 6 = {1 over 2} xy.x3 – 2x – 6 + 1.x3 – 2x – 6 = {1 over 2} xy.x3 + {1 over 2} xy.2x + {1 over 2} xy.6 + 1.x3 + 1.2x + 1.6 = {1 over 2} x1 + 3y x1 + 1y 3xy x3 + 2x + 6 = {1 over 2} x4yx2 y 3xy x3 + 2x + 6 = {1 over 2} x4y x3 x2y 3xy + 2x + 6
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
- Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức