Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức - Toán lớp 8
Bài 63 trang 28 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng: Định lí: {a^m}:{a^n}left {m ge n} right Tính chất chia hết của 1 tổng cho 1 số. LỜI GIẢI CHI TIẾT A chia hết cho B vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B mỗi hạng tử của A đều có chứa nhân tử y với số mũ lớn hơn hoặc bằng 2 bằng với số mũ của y trong B.
Bài 64 trang 28 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B, ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 2{x^5} + 3{x^2} 4{x^3}:2{x^2} = {2 over 2}{x^{5 2}} + {3 ove
Bài 65 trang 29 SGK Toán 8 tập 1
Ta chứng minh yx^2=xy^2 Đặt z = x y Rightarrow {left {y x} right^2} = {left {x y} right^2} = {z^2} và thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức. Thay z = x y ta được kết quả cuối cùng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta chứng minh yx^2=xy^2 {y x^2} = {y^2} 2.y.x + {x^2} = {x^2} 2xy + {y^2
Bài 66 trang 29 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B, ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: A{rm{ }}:{rm{ }}B{rm{ }} = {rm{ }}5{x^4}{rm{ }}4{x^3} + {rm{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a left {3{a^2}b 4a{b^3}} right:5ab = left {3{a^2}b:5ab} right + left { 4a{b^3} 5ab} right = {3 over 5}a {4 over 5}{b^2}. b left {3{x^3}{y^2} 5{x^2}{y^3} + 4{x^3}{y^3}} right:left {{x^2}{y^2}} right =left {3{x^3}{y^2}:{x^2}{y^2}} right + left { 5{x^2}{y^3}:{x^2}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a left {2{a^5}{b^4} + 3{a^4}{b^3}} right:left { 3{a^4}{b^3}} right = left[ {2{a^5}{b^4}:left { 3{a^4}{b^3}} right} right] + left[ {3{a^4}{b^3}:left { 3{a^4}{b^3}} right} right] = {2 over 3}ab 1. b left {{x^4}{y^4} + 2{x^4}{y^3} 3{x^3}{y^2}} right:left { {x^3}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a left { {a^5}{b^3} + 3{a^6}{b^2}} right:left {4{a^4}{b^2}} right = left[ {left { {a^5}{b^3}} right:left {4{a^4}{b^2}} right} right] + left[ {left {3{a^6}{b^2}} right:left {4{a^4}{b^2}} right} right] = {1 over 4}ab + {3 over 4}{a^2}. b left {{1 over 3}{a^3}b +
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1 a left { {2 over 3}{x^5}{y^2} + {3 over 4}{x^4}{y^3} {4 over 5}{x^3}{y^4}} right:left {6{x^2}{y^2}} right. = left { {2 over 3}{x^5}{y^2}:6{x^2}{y^2}} right; + left {{3 over 4}{x^4}{y^3}:6{x^2}{y^2}} right ;+ left { {4 over 5}{x^3}{y^4}:6{x^2}{y^2}} right = {1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 8
BÀI 1. a left { 4{a^5}{b^2} {4 over 9}{a^4}{b^5} + {2 over 3}{a^3}{b^6}} right:left {{2 over 3}{a^3}{b^2}} right =left { 4{a^5}{b^2}:{2 over 3}{a^3}{b^2}} right + left { {4 over 9}{a^4}{b^5}:{2 over 3}{a^3}{b^2}} right + left {{2 over 3}{a^3}{b^6}:{2 over 3}{a^3}{b^2}} right
Giải bài 63 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
A chia hết cho B vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B mỗi hạng tử của A đều có chứa nhân tử y với số mũ lớn hơn hay bằng 2 bằng với số mũ của y trong B.
Giải bài 64 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a 2x^5+3x^24x^3:2x^2 = x^3 +dfrac{3}{2}2x b x^32x^2y+3xy^2 : dfrac{1}{2}x = x^3: dfrac{1}{2}x 2x^2y:dfrac{1}{2}x+3xy^2:dfrac{1}{2}x = 2x^2+4xy6y^2 c 3x^2y^2+6x^2y^312xy:3xy = 3x^2y^2: 3xy + 6x^2y^3:3xy 12xy:3xy= xy + 2xy^2 4
Giải bài 65 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
[3x – y^4 + 2x – y^3 – 5x – y^2] : y – x^2 = [3x y^4+2x y^35x y^2]:x y^2 = 3x y^4 : x y^2+2x y^3:x y^25x y^2:x y^2 = 3x y^2 + 2x y 5
Giải bài 66 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Ý kiến của Quang trả lời đúng. Vì đa thức A chia hết cho đơn thức B khi hạng tử của A chia hết cho B. Ta có : 5x^44x^3+6x^2y:2x^2= x^25x^24x+6y:2x^2=dfrac{5}{2}x^22x+3y Vậy , Quang trả lời đúng.
Trả lời câu hỏi Bài 11 trang 27 Toán 8 Tập 1
9x3y6 + 18xy4 + 7x2 y2 : 3xy2 = 9x3y6 : 3xy2 + 18xy4 : 3xy2 + 7x2y2 : 3xy2 = 3x2 y4 + 6y2 + 7/3 x
Trả lời câu hỏi Bài 11 trang 28 Toán 8 Tập 1
a Bạn Hoa giải đúng b 20x4y 25x2y2 3x2y = 5x2y . 4x2 5y 3/5 Nên 20x4y 25x2y2 3x2y : 5x2y = 4x2 5y 3/5
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức