Bài 17. Biểu đồ phần trăm - Toán lớp 6
Bài 149 trang 61 SGK Toán 6 tập 2
?: Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp rồi biểu diễn dưới dạng ô vuông LỜI GIẢI CHI TIẾT Tính tỉ số phần trăm: Số học sinh đi xe b
Bài 150 trang 61 SGK Toán 6 tập 2
a Số phần trăm bài đạt điểm 10 là 8% cột in đậm thấp nhất b Loại điểm cao nhất là 7 chiếm 40% cột cao nhất c Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% không có cột nào ở điểm 9 d 16 bài đạt điểm 6 chiếm tỉ số phần trăm là 32% nên tổng số bài kiểm tra bằng: 16:frac{32}{100}=frac{16.100}{32}=50 bài kiểm tra.
Bài 151 trang 61 SGK Toán 6 tập 2
A Ta có: tổng = xi măng + cát + sỏi = 1 + 2 + 6 = 9 Tỉ lệ phần trăm của xi măng = xi măng . 100 / tổng % = left {1.{{100} over 9}} right% = 11,11% Tỉ lệ phần trăm của cát = cát . 100 / tổng % = left {2.{{100} over 9}} right% = 22,22% Tỉ lệ phần trăm của sỏi = sỏi . 100 / tổng %
Bài 152 trang 61 SGK Toán 6 tập 2
Tổng số trường trong hệ thống giáo dục: 13076 + 8583 + 1641 = 23300 trường Tỉ số phần trăm của các loại trường: Loại trường Tiểu học: 13076 : 23000 . 100% = 56% Loại trường THCS: 8583 : 23300 . 100% = 37% Loại trường THPT: 1641 : 23300 . 100% = 7% Hoặc tính bằng 100% 56% 37% = 7% BIỂU ĐỒ:
Bài 153 trang 62 SGK Toán 6 tập 2
Tỉ số phần trăm của học sinh nam là: 2968868 : 5564888 . 100% = 53,35% Tỉ số phần trăm của học sinh nữ là: 100% 53,35% = 46,65%
Giải bài 150 trang 61 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
a Có 8% số bài đạt điểm 10 b Điểm 7 có nhiều nhất, chiếm 40% tổng số bài. c Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d Tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là: 16:32% = 50 bài
Giải bài 151 trang 61 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
Tổng khối lượng của bê tông là: 1+2+6= 9 tạ a Tỉ số phần trăm của xi măng là: dfrac{1}{9} approx 11% Tỉ số phần trăm của cát là: dfrac{2}{9} approx 22% Tỉ số phần trăm của sỏi là: dfrac{6}{9} approx 67% b Ta thêm biểu đồ ô vuông biểu diễn các tỉ số phần trăm
Giải bài 152 trang 61 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
Tổng số trường tiểu học, THCS, THPT. 13076 + 8583 + 1641 = 23300 trường Tỉ số phần trăm của các loại trường: Loại trường Tiểu học: 13076 : 23000 . 100% = 56% Loại trường THCS: 8583 : 23300 . 100% = 37% Loại trường THPT: 1641 : 23300 . 100% = 7% Hoặc tính bằng 100% 56% 37% = 7%
Giải bài 153 trang 62 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2
GIẢI: Số nam chiếm: dfrac{2968868}{5564888} approx 53,35% Số nữ chiếm: 100% 53,35% approx 46,65%
Trả lời câu hỏi Bài 17 trang 61 Toán 6 Tập 2
Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt so với học sinh cả lớp là: {{6.100} over {40}} = 15% Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe đạp so với học sinh cả lớp là: {{15.100} over {40}} = 37,5% Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi bộ so với học sinh cả lớp là: 100% 15% + 37,5%
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Mở rộng khái niệm về phân số
- Bài 2. Phân số bằng nhau
- Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4. Rút gọn phân số
- Bài 5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- Bài 6. So sánh phân số
- Bài 7. Phép cộng phân số
- Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9. Phép trừ phân số
- Bài 10. Phép nhân phân số