Giải bài 31 trang 124 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
Đề bài
Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau:
Bán kính hình cầu | 0,3mm | 6,21dm | 0,283m | 100km | 6 hm | 50 dam |
Diện tích mặt cầu | ||||||
Thể tích hình cầu |
Hướng dẫn giải
Bán kính hình cầu | 0,3mm | 6,21dm | 0,283m | 100km | 6 hm | 50 dam |
Diện tích mặt cầu | \(0,36\pi \\mm^2\) | \(154,26\\dm^2\) | \( 0,320 \pi\\m^2\) | \(40000 \pi\\km^2\) | \(144 \pi\\hm^2\) | \(10000 \pi\\dam^2\) |
Thể tích hình cầu | \(0,036\pi \\mm^3\) | \(319,31\pi \\dm^3\) | \( 0,030 \pi\\m^3\) | \(1333333 \pi\\km^3\) | \(288 \pi\\hm^3\) | \(166667 \\dam^3\) |