Đề thi online - Hợp số, số nguyên tố (Các khái niệ...
- Câu 1 : a) Một số nguyên tố chia cho 42 có số dư \(r\) là hợp số.Tìm số dư \(r\).b) Một số nguyên tố chia cho 30 có số dư \(r\). Tìm số dư \(r\) biết rằng \(r\) không là số nguyên tố.
- Câu 2 : Tìm số nguyên tố có ba chữ số, biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số là lập phương của một số tự nhiên.
A 521
B 125
C 251
D 250
- Câu 3 : Tìm một số tự nhiên có bốn chữ số, chữ số hang nghìn bằng chữ số hang đơn vị, chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục và số đó được viết dưới dạng tích của ba số nguyên tố liên tiếp.
A \(999\)
B \(1000\)
C \(1001\)
D \(1003\)
- Câu 4 : Tìm 3 số nguyên tố là các số lẻ liên tiếp.
A \(5;7;9\)
B \(3;5;7\)
C \(7;9;11\)
D \(1;3;5\)
- Câu 5 : Tìm 3 số nguyên tố liên tiếp p,q,r sao cho \({p^2} + {q^2} + {r^2} \in P\).
A \(3;5;7\)
B \(1;3;5\)
C \(5;7;9\)
D \(7;9;11\)
- Câu 6 : Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố \(a;\,\,b;\,\,c\) sao cho \(abc<ab+bc+ac\).
A \(\left( {5;3;2} \right),\,\,\left( {3;2;1} \right),\,\,\left( {a;2;2} \right)\).
B \(\left( {5;3;2} \right),\,\,\left( {3;2;2} \right),\,\,\left( {a;2;2} \right)\).
C \(\left( {4;3;2} \right),\,\,\left( {3;3;2} \right),\,\,\left( {a;2;2} \right)\).
D \(\left( {5;3;2} \right),\,\,\left( {3;3;2} \right),\,\,\left( {a;2;2} \right)\).
- Câu 7 : Tìm 3 số nguyên tố \(p,\,\,q,\,\,r\( sao cho \({p^q} + {q^p} = r\).
A \(\left\{ 2;5;17 \right\}\).
B \(\left\{ 2;3;17 \right\}\).
C \(\left\{ 3;5;17 \right\}\).
D \(\left\{ 2;3;19 \right\}\).
- Câu 8 : Tìm các số nguyên tố \(x,\,\,y,\,\,z\) thỏa mãn \({{x}^{y}}+1=z\).
A \(\left( 2;3;5 \right)\).
B \(\left( 2;2;3 \right)\).
C \(\left( 2;2;5 \right)\).
D \(\left( 2;3;3 \right)\).
- Câu 9 : Tìm số nguyên tố \(\overline{abcd}\) thỏa mãn \(\overline {ab} ;\,\,\overline {ac} \) là các số nguyên tố và \({{b}^{2}}=\overline{cd}+b-c\).
A 9179.
B 1799.
C 1997.
D 1979.
- Câu 10 : Cho các số \(p = {b^c} + a,q = {a^b} + c,r = {c^a} + b(a,b,c \in {N^*})\) là các số nguyên tố. Chứng minh rằng 3 số \(p, q, r\) có ít nhất 2 số bằng nhau.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn