- Cấp số nhân (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết: \({u_1} = 3,{u_2} = - 6\) . Lựa chọn đáp án đúng.
A \({u_3} = 12.\)
B \({u_3} = - 12.\)
C \({u_3} = - 18.\)
D \({u_3} = 18.\)
- Câu 2 : Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A 1; 0,2; 0,04; 0,0008; …
B 2; 22; 222; 2222; …
C x; 2x; 3x; 4x; …
D 1; –x2; x4; –x6; …
- Câu 3 : Cho cấp số nhân có \({u_1} = - 3\,,\,\,\,q = \frac{2}{3}.\) Tính \({u_5}?\)
A \({u_5} = \frac{{ - 27}}{{16}}\)
B \({u_5} = \frac{{ - 16}}{{27}}\)
C \({u_5} = \frac{{16}}{{27}}\)
D \({u_5} = \frac{{27}}{{16}}\)
- Câu 4 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q.\) Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A \({u_k} = \sqrt {{u_{k + 1}}.{u_{k + 2}}} \)
B \({u_k} = \frac{{{u_{k - 1}} + {u_{k + 1}}}}{2}\)
C \({u_k} = {u_1}.{q^{k - 1}}\)
D \({u_k} = {u_1} + \left( {k - 1} \right)q\)
- Câu 5 : Tổng \(n\) số hạng đầu của cấp số nhân là:
A \({S_n} = {u_1}\frac{{{q^n} - 1}}{{q - 1}}\)
B \({S_n} = - {u_1}\frac{{1 - {q^n}}}{{1 - q}}\)
C \({S_n} = {u_n}\frac{{{q^n} - 1}}{{q - 1}}\)
D \({S_n} = {u_n}\frac{{1 - {q^n}}}{{1 - q}}\)
- Câu 6 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = - \frac{{{3^{n - 1}}}}{5}\). Tìm công bội của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)
A \(q = 3\)
B \(q = 2\)
C \(q = 4\)
D \(q = \emptyset \)
- Câu 7 : Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A \({u_n} = 2n\)
B \({u_n} = {4.3^n}\)
C \({u_n} = \frac{2}{n}\)
D \({u_n} = \frac{{{2^n} - 1}}{3}\)
- Câu 8 : Một cấp số nhân có 4 số hạng, số hạng đầu là 3 và số hạng thứ tư là 192. Gọi \(S\) là tổng các số hạng của cấp số nhân đó, thì giá trị của \(S\) là bao nhiêu
A \(S = 390.\)
B \(S = 255.\)
C \(S = 256.\)
D \(S = - 256.\)
- Câu 9 : Cho cấp số nhân có \({u_1} = --3,{\rm{ }}q = \frac{2}{3}.\) Số \(\frac{{ - 96}}{{243}}\) là số hạng thứ mấy của cấp số này?
A Thứ 5
B Thứ 6
C Thứ 7
D Không phải là số hạng của cấp số
- Câu 10 : Xen giữa các số 5 và 405 ba số nào sau đây để được một cấp số nhân có 5 số hạng.
A \(21;\;63;\;189.\)
B \(18;\;54;\;162.\)
C \(15;\;45;\;135.\)
D Tất cả đều sai
- Câu 11 : Cho cấp số nhân \(({u_n})\) thỏa: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_4} = \frac{2}{{27}}\\{u_3} = 243{u_8}\end{array} \right.\). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số.
A \({S_{10}} = \frac{{59048}}{{12383}}\)
B \({S_{10}} = \frac{{59123148}}{{19683}}\)
C \({S_{10}} = \frac{{1359048}}{{3319683}}\)
D \({S_{10}} = \frac{{59048}}{{19683}}\)
- Câu 12 : Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = {3^{\frac{n}{2} + 1}}\). Tính tổng \(S = {u_2} + {u_4} + {u_6} + \ldots + {u_{20}}\)
A \(S = \frac{9}{2}({3^{20}} + 1)\)
B \(S = \frac{9}{2}({3^{20}} - 1)\)
C \(S = \frac{9}{2}({3^{10}} - 1)\)
D \(S = \frac{7}{2}({3^{10}} - 1)\)
- Câu 13 : Tìm \(x\) biết : \(1;\;{x^2};\;6 - {x^2}\) lập thành cấp số nhân.
A \(x = \pm 1\)
B \(x = \pm 2\)
C \(x = \pm \sqrt 2 \)
D \(x = \pm \sqrt 3 \)
- Câu 14 : Cho các số \(5x - y;{\rm{ }}2x + 3y;{\rm{ }}x + 2y\) lập thành cấp số cộng ; các số \({\left( {y + 1} \right)^2};\;xy + 1;\;{\left( {x - 1} \right)^2}\) lập thành cấp số nhân. Tính \(x,y\).
A \((x;y) = \left( {0;0} \right);\left( {\frac{1}{3};\frac{4}{3}} \right);\left( { - \frac{3}{4}; - \frac{3}{{10}}} \right)\)
B \((x;y) = \left( {0;0} \right);\left( {\frac{{10}}{3};\frac{4}{3}} \right);\left( { - \frac{3}{4}; - \frac{3}{{10}}} \right)\)
C \((x;y) = \left( {1;0} \right);\left( {\frac{{11}}{3};\frac{4}{3}} \right);\left( { - \frac{3}{4}; - \frac{3}{{10}}} \right)\)
D \((x;y) = \left( {0;1} \right);\left( {\frac{{10}}{3};\frac{4}{3}} \right);\left( { - \frac{{13}}{4}; - \frac{{13}}{{10}}} \right)\)
- Câu 15 : Các số \(x + 6y;\;5x + 2y;\;8x + y\) lập thành cấp số cộng và các số \(x - \frac{5}{3}y;\;y - 1;\;2x - 3y\) lập thành cấp số nhân. Tính \(x;\;y.\)
A \((x;y) = \left( { - 3; - 1} \right);\left( {1;\;\frac{1}{3}} \right)\)
B \((x;y) = \left( { - 3; - 1} \right);\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)\)
C \((x;y) = \left( {3;1} \right);\left( {\frac{3}{8};\frac{1}{8}} \right)\)
D \((x;y) = \left( { - 3; - 1} \right);\left( {\frac{{12}}{8};\frac{1}{8}} \right)\)
- Câu 16 : Cho CSN \(({u_n})\) thỏa: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} + {u_2} + {u_3} + {u_4} + {u_5} = 11}\\{{u_1} + {u_5} = \frac{{82}}{{11}}}\end{array}} \right..\) Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
A \(q = 3;{u_n} = \frac{{{3^{n - 1}}}}{{11}}\)
B \(q = \frac{1}{3};{u_n} = \frac{{81}}{{11}}.\frac{1}{{{3^{n - 1}}}}\)
C Cả A, B đúng
D Cả A, B sai
- Câu 17 : Cho cấp số nhân \(({u_n})\) có các số hạng khác không, tìm \({u_1}\) biết: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} + {u_2} + {u_3} + {u_4} = 15}\\{u_1^2 + u_2^2 + u_3^2 + u_4^2 = 85}\end{array}} \right.\)
A \({u_1} = 1;\;{u_1} = 2\)
B \({u_1} = 1;\;{u_1} = 8\)
C \({u_1} = 1;\;{u_1} = 5\)
D \({u_1} = 1;\;{u_1} = 9\)
- Câu 18 : Tìm \(m\) để phương trình \({x^3} - 3m{x^2} + 4mx + m - 2 = 0\) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân
A \(\left[ \begin{array}{l}m = - \frac{{10}}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}m = \frac{{10}}{7}\\m = 0\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 0\end{array} \right.\)
D Không có giá trị nào của \(m\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau