- Mạch điện RLC nối tiếp, lập phương trình u, i -...
- Câu 1 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200W
B 100 W
C 200 W
D 100W
- Câu 2 : Đặt vào cuộn dây có điện thở thuần r và độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U0cos 100πt (V). Dòng điện qua cuộn dây là 10A và trễ pha π/3 so với u. Biết công suất tiêu hao trên cuộn dây là P = 200W. Giá trị của Uo bằng:
A 20 V
B 40 V
C 40 V
D 80V
- Câu 3 : Chọn trả lời sai. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của hđt xoay chiều áp vào 2 đầu mạch
A ZC tăng, ZL giảm
B Z tăng hoặc giảm
C Vì R không đổi nên công suất không đổi
D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng
- Câu 4 : Mạch RLC nối tiếp. Cho U = 200V; R = 40 Ω; L = 0,5/(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2A
B 2,5A
C 4A
D 5A
- Câu 5 : Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,8A và hiệu điện thế ở hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 120V - 50Hz, người ta mắc nối tiếp với nó một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω (còn gọi là chấn lưu). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây:
A U = 144,5V
B U = 104,4V
C U = 100V
D U = 140,8V
- Câu 6 : Mạch RLC nối tiếp: R = 70,4Ω; L = 0,487H và C = 31,8μF. Biết I = 0,4A; f = 50Hz. Hđt hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là:
A U = 15,2V
B U = 25,2V
C U = 35,2V
D U = 45,2V
- Câu 7 : Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Hđt u =120cos100πt(V). C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6 A
B C =10-4/4π(F); I = 6 A
C C =2.10-4/π(F); I = 0,6A
D C = 3.10-4/π(F); I = A
- Câu 8 : Mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện nối tiếp. Biết hđt hiệu dụng là UR = 120V, UC = 100V, UL = 50V. Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung bằng giá trị và song song với tụ điện nói trên thì hđt trên điện trở là bao nhiêu? Coi hđt hai đầu mạch là không đổi.
A 120 V
B 130V
C 140V
D 150V
- Câu 9 : Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω; L = 2/π(H), C biến đổi được. Hiệu điện thế u = 120cos100πt (V). Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u một góc 450? Cường độ dòng điện khi đó bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6 (A)
B C = 10-4/4π(F); I = 6 (A)
C C = 2.10-4/π(F); I = 0,6(A)
D C = 3.10-4/2π(F); I = (A)
- Câu 10 : Đoạn mạch xoay chiều (hình vẽ). UAB = hằng số, f = 50Hz, C = 10-4 /π(F); RA = RK = 0. Khi khoá K chuyển từ vị trí (1) sang vị trí (2) thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A 10-2/π(H)
B 10-2/π(H)
C 1/π(H)
D 10/π(H)
- Câu 11 : Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. u = 100cos100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
A R = 75,85Ω; L =1,24H
B R = 80,5Ω; L = 1,5H
C R = 95,75Ω; L = 2,74H
D Một cặp giá trị khác
- Câu 12 : Mạch điện như hình vẽ: R = 50Ω; C = 2.10-4/π(F); uAM = 80cos100πt (V); uMB = 200 cos(100πt + π/2) (V). Giá trị r và L là:
A 176,8Ω; 0,56H
B 250Ω; 0,8H
C 250Ω; 0,56H
D 176,8Ω; 0,8π (H)
- Câu 13 : Mạch gồm cuộn dây có ZL = 20Ω và tụ điện có C = 4.10-4/π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i = cos(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20Ω
C 25 Ω
D 20 Ω
- Câu 14 : Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/p H và C = 2.10-4/π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos100πt A. Biểu thức hiệu điện thế là?
A u = 40cos(100πt) V
B u = 40cos(100πt + π/4) V
C u = 40cos(100πt - π/4) V
D u = 40cos(100πt + π/2) V
- Câu 15 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) H và tụ C = 5.10-4/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i là?
A i = 2cos(100πt - π/6)
B i = 2cos(100πt) A
C i = 4cos(100πt - π/6) A
D i = 2cos(100πt + π/2) A
- Câu 16 : Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?
A u = 100cos(100πt) V
B u = 200 cos(100πt -π/3) V
C u = 200 cos(100πt) V
D u = 100cos(100πt - π/3) V
- Câu 17 : Mạch RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω, C = 31,8 F, cuộn dây thuần cảm có giá trị L = 2/π H. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200cos(100πt + π/4) Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng?
A i = cos(100πt) A
B i = 2 cos(100πt) A
C i = cos(100πt + π/2) A
D i = cos(100πt + π/2) A
- Câu 18 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có r = 10 Ω, độ tự cảm L = 25.10-2/p H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có u = 100cos(100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A i = 2cos(100πt + π/4) A
B i = 2cos(100πt - π/4) A
C i = 4 cos(100πt - π/4) A
D i = 4 cos(100πt +π/4) A
- Câu 19 : Mạch điện có LC có L = 2/π H, C = 31,8 μF mắc nối tiếp, Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100cos100πt V, Biểu thức dòng điện trong mach là?
A i = cos(100πt + π/2) cm
B i = cos(100πt - π/2) cm
C i = cos(100πt + π/2) cm
D i = cos(100πt + π/2) cm
- Câu 20 : Mạch RLC mắc nối tiếp hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos100πt V. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy ứng với hai giá trị C1 = 31,8 mF và C2 = 10,6 mF thì dòng điện trong mạch đều là 1 A. Biểu thức dòng điện khi C =31,8 mF?
A i = 2cos(100πt + π/6) A
B i = 2cos(100πt - π/6) A
C i = cos(100πt - π/4) A
D i = cos(100πt - π/6) A.
- Câu 21 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u=12cos100πt (V)
B u=12cos100πt (V)
C u=12cos(100πt- π/3) (V)
D u=12cos(100πt+π/3) (V)
- Câu 22 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 200cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2cos(100πt + π/12)A
B i = 2cos(100πt +π/12)A
C i = 2cos(100πt - π/6)A
D i= 2cos(100πt - π/12) A
- Câu 23 : Điện trở R = 80Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,8/π(H) vào hđt u = 120cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 1,5 cos(100πt +π/2)(A)
B i = 1,5cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,5cos 100t (A)
D i = 1,5cos 100t (A)
- Câu 24 : Điện trở R = 100Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 1/π(H). Hđt hai đầu cuộn dây là: uL = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2 cos (100π t - π/4) (A)
B i =cos (100πt - π/4) (A)
C i = 2 cos (100π t + π/2) (A)
D i =cos(100πt +π/4) (A)
- Câu 25 : Một cuộn dây có điện thở thuần r = 25Ω và độ tự cảm L = 1/4π(H), mắc nối tiếp với 1 điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos (100πt) (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A ud = 50cos(100πt + π/4)(V)
B ud = 100cos(100πt + π/4)(V)
C ud = 50cos(100πt - 3π/4)(V)
D ud = 100cos (100πt - 3π/4)(V)
- Câu 26 : Mạch gồm: R = 50Ω, cuộn thuần cảm L = 0,318(H) và C = 2.10-4/π(F) nối tiếp vào nguồn có U = 120V; f = 50Hz. Biểu thức u = U0.cos(wt). Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A i =2,4cos(100πt + π/4) A
B i =2,4 cos(100πt – π/4) A
C i =2,4cos(100πt – π/3) A
D i =2,4cos(100πt – π/4) A
- Câu 27 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10Ω, cảm kháng ZL = 10Ω, dung kháng ZC = 5Ω ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng?
A f = f’
B f = 0,5f’
C f = f’
D f = 2 f’
- Câu 28 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C = 1/π mF mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: uC = 50cos(100πt - 2π/3)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A uR = 100 cos(100πt +π/ 6)(V)
B không viết được vì phụ thuộc L
C uR = 100cos(100πt - π/6)(V)
D uR= 100 cos(100πt - π/6)(V)
- Câu 29 : Mạch RC mắc nối tiếp vào hđt xoay chiều có U = 120V. Hđt giữa hai đầu tụ là 60V. Góc lệch pha của u ở hai đầu mạch so với i là:
A π/6 rad
B - π/6 rad
C π/2 rad
D - π/2 rad
- Câu 30 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200W
B 100 W
C 200 W
D 100W
- Câu 31 : Điện trở thuần R = 36Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 153mH và mắc vào mạng điện 120V, 50Hz. Ta có:
A UR = 52V và UL =86V
B UR = 62V và UL =58V
C UR = 72V và UL = 96V
D UR = 46V và UL =74V
- Câu 32 : Mạch RLC nối tiếp. Cho U = 200V; R = 40 Ω; L = 0,5/(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2A
B 2,5A
C 4A
D 5A
- Câu 33 : Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Hđt u =120cos100πt(V). C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6 A
B C =10-4/4π(F); I = 6 A
C C =2.10-4/π(F); I = 0,6A
D C = 3.10-4/π(F); I = A
- Câu 34 : Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω; L = 2/π(H), C biến đổi được. Hiệu điện thế u = 120cos100πt (V). Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u một góc 450? Cường độ dòng điện khi đó bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6 (A)
B C = 10-4/4π(F); I = 6 (A)
C C = 2.10-4/π(F); I = 0,6(A)
D C = 3.10-4/2π(F); I = (A)
- Câu 35 : Đoạn mạch xoay chiều (hình vẽ). UAB = hằng số, f = 50Hz, C = 10-4 /π(F); RA = RK = 0. Khi khoá K chuyển từ vị trí (1) sang vị trí (2) thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A 10-2/π(H)
B 10-2/π(H)
C 1/π(H)
D 10/π(H)
- Câu 36 : Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. u = 100cos100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
A R = 75,85Ω; L =1,24H
B R = 80,5Ω; L = 1,5H
C R = 95,75Ω; L = 2,74H
D Một cặp giá trị khác
- Câu 37 : Mạch điện như hình vẽ: R = 50Ω; C = 2.10-4/π(F); uAM = 80cos100πt (V); uMB = 200 cos(100πt + π/2) (V). Giá trị r và L là:
A 176,8Ω; 0,56H
B 250Ω; 0,8H
C 250Ω; 0,56H
D 176,8Ω; 0,8π (H)
- Câu 38 : Mạch gồm cuộn dây có ZL = 20Ω và tụ điện có C = 4.10-4/π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i = cos(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20Ω
C 25 Ω
D 20 Ω
- Câu 39 : Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/p H và C = 2.10-4/π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos100πt A. Biểu thức hiệu điện thế là?
A u = 40cos(100πt) V
B u = 40cos(100πt + π/4) V
C u = 40cos(100πt - π/4) V
D u = 40cos(100πt + π/2) V
- Câu 40 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) H và tụ C = 5.10-4/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i là?
A i = 2cos(100πt - π/6)
B i = 2cos(100πt) A
C i = 4cos(100πt - π/6) A
D i = 2cos(100πt + π/2) A
- Câu 41 : Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?
A u = 100cos(100πt) V
B u = 200 cos(100πt -π/3) V
C u = 200 cos(100πt) V
D u = 100cos(100πt - π/3) V
- Câu 42 : Mạch RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω, C = 31,8 F, cuộn dây thuần cảm có giá trị L = 2/π H. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200cos(100πt + π/4) Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng?
A i = cos(100πt) A
B i = 2 cos(100πt) A
C i = cos(100πt + π/2) A
D i = cos(100πt + π/2) A
- Câu 43 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có r = 10 Ω, độ tự cảm L = 25.10-2/p H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có u = 100cos(100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A i = 2cos(100πt + π/4) A
B i = 2cos(100πt - π/4) A
C i = 4 cos(100πt - π/4) A
D i = 4 cos(100πt +π/4) A
- Câu 44 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 200cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2cos(100πt + π/12)A
B i = 2cos(100πt +π/12)A
C i = 2cos(100πt - π/6)A
D i= 2cos(100πt - π/12) A
- Câu 45 : Một cuộn dây có điện thở thuần r = 25Ω và độ tự cảm L = 1/4π(H), mắc nối tiếp với 1 điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos (100πt) (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A ud = 50cos(100πt + π/4)(V)
B ud = 100cos(100πt + π/4)(V)
C ud = 50cos(100πt - 3π/4)(V)
D ud = 100cos (100πt - 3π/4)(V)
- Câu 46 : Một mạch điện gồm R = 60Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \dfrac{{0,4}}{\pi }{\rm{ }}H\)và tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch và độ lệch pha giữa u và i?
A \(60\Omega ;\dfrac{\pi }{4}rad\)
B \(60\sqrt 2 \Omega ;\dfrac{\pi }{4}rad\)
C \(60\sqrt 2 \Omega ; - \dfrac{\pi }{4}rad\)
D \(60\Omega ; - \dfrac{\pi }{4}rad\)
- Câu 47 : Mạch điện có \(R = 30\Omega ;L = \dfrac{{0,6}}{\pi }H;C = \dfrac{{100}}{\pi }\mu F\)mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach?
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
- Câu 48 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60Ω, cuộn cảm thuần \(L = \dfrac{{0,2}}{\pi }H\) và \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{8\pi }}F\) mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\left( V \right)\). Tìm độ lệch pha giữa hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện và dòng điện?
A \(\dfrac{\pi }{4}\)
B \( - \dfrac{\pi }{4}\)
C \(\dfrac{\pi }{6}\)
D \( - \dfrac{\pi }{6}\)
- Câu 49 : Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30Ω, và các điện áp như sau: UR = 90V, UC = 150V, tần số dòng điện là 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ:
A 50F
B 50.10-3 F
C \(\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{5\pi }}F\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\)
D Không đáp án
- Câu 50 : Mạch RLC nối tiếp có R = 30Ω. Biết i trễ pha \(\dfrac{\pi }{3}\) so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có \({Z_L} = 70\Omega \). Tổng trở Z và ZC của mạch là:
A \(Z = 60\Omega ;{Z_C} = 18\;\Omega \)
B \(Z = 60\Omega ;{Z_C} = 12\;\Omega \)
C \(Z = 50\Omega ;{Z_C} = 15\;\Omega \)
D \(Z = 70\Omega ;{Z_C} = 28\;\Omega \)
- Câu 51 : Mạch RC mắc nối tiếp vào hđt xoay chiều có U = 120V. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là 60V. Độ lệch pha giữa i và u là:
A \(\dfrac{\pi }{6}rad\)
B \( - \dfrac{\pi }{6}rad\)
C \(\dfrac{\pi }{2}rad\)
D \( - \dfrac{\pi }{2}rad\)
- Câu 52 : Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm \(L = \dfrac{1}{\pi }H\), tụ điện có \(C = \dfrac{1}{{2\pi }}{.10^{ - 4}}F\). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm:
A \(\dfrac{{3\pi }}{4}\)
B \( - \dfrac{{3\pi }}{4}\)
C \(\dfrac{\pi }{4}\)
D \( - \dfrac{\pi }{4}\)
- Câu 53 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần \(R = 100\sqrt 3 \Omega \), có độ tự cảm \(L = \dfrac{1}{\pi }H\) nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}.\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)V\) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là \(i = \sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{{12}}} \right)A\). Tính giá trị của C?
A \(\dfrac{{{{5.10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
B \(\dfrac{{{{10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
C \(\dfrac{{{{4.10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
D \(\dfrac{{{{3.10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
- Câu 54 : Một mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó \(R = 120\Omega ;L = \dfrac{2}{\pi }H;C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\), nguồn điện có tần số f thay đổi được. Điều kiện của f để i sớm pha hơn u là:
A \(f < 25Hz\)
B \(f > 25Hz\)
C \(f = 25Hz\)
D Một giá trị khác
- Câu 55 : Một mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó \(R = 120\Omega ;L = \dfrac{2}{\pi }H;C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\), nguồn điện có tần số f thay đổi được. Điều kiện của f để i cùng pha với u là:
A \(f < 25Hz\)
B \(f > 25Hz\)
C \(f = 25Hz\)
D Một giá trị khác
- Câu 56 : Mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện nối tiếp. Biết hiệu điện thé hiệu dụng là \({U_R} = 120V;{U_C} = 100V;{U_L} = 50V\). Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung bằng giá trị và song song với tụ điện nói trên thì hđt trên điện trở là bao nhiêu? Coi hđt hai đầu mạch là không đổi.
A 120 V
B 130 V
C 140 V
D 150 V
- Câu 57 : Mạch gồm cuộn dây có \({Z_L} = 20\Omega \)và tụ điện có \(C = \dfrac{{{{4.10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\)mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là \({\rm{i = }}\sqrt[]{2}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t{\rm{ + }}\dfrac{\pi }{4}} \right)A\). Để \(Z = {Z_L} + {Z_C}\) thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A \(0\Omega \)
B \(20\Omega \)
C \(25\Omega \)
D \(20\sqrt 5 \Omega \)
- Câu 58 : Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó \(R = 20\Omega \), cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{{0,7}}{\pi }H\)và \(C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là \({\rm{i = }}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\left( A \right)\). Biểu thức hiệu điện thế là?
A \(u = 40\cos \left( {100\pi t} \right)V\)
B \(u = 40\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)V\)
C \(u = 40\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)V\)
D \(u = 40\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)V\)
- Câu 59 : Đoạn mạch xoay chiều (hình vẽ).Có: \({U_{AB}} = const;{\rm{ }}f = 50Hz;C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right);{R_A} = {R_K} = 0\)Khi khoá K chuyển từ vị trí (1) sang vị trí (2) thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A \(\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }\left( H \right)\)
B \(\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\left( H \right)\)
C \(\dfrac{1}{\pi }\left( H \right)\)
D \(\dfrac{{10}}{\pi }\left( H \right)\)
- Câu 60 : Một đoạn mạch xoay chiều \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos100}}\pi t\,\left( V \right)\)như hình vẽ. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5µF và 7µF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
A \(R = 75,85\Omega ;L = 1,24H\)
B \(R = 80,5\Omega ;L = 1,5H\)
C \(R = 97,75\Omega ;L = 2,74H\)
D Một cặp giá trị khác
- Câu 61 : Mạch RLC mắc nối tiếp có \({\rm{R = 100}}\sqrt[]{3}\Omega \), cuộn cảm thuần có \(L = \dfrac{1}{\pi }H\)và tụ \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\). Biểu thức \({u_{RL}} = 200\cos 100\pi t\left( {\,V} \right)\). Biểu thức hiệu điện thế uAB?
A \({\rm{u = 100}}\sqrt[]{2}{\rm{cos(100}}\pi t{\rm{)}}\,\left( V \right)\)
B \({\rm{u = }}200{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\)
C \({\rm{u = 200cos(100}}\pi t{\rm{)}}\,\left( V \right)\)
D \({\rm{u = 1}}00\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\)
- Câu 62 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là \(\varphi = \dfrac{\pi }{6}\)so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là \({u_{LC}}\; = \;100\sqrt 3 V\;\)và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là \({u_R}\; = 100V\). Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là:
A 200V
B 321,5V
C 173,2V
D 316,2V
- Câu 63 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là \(u = 100\sqrt 6 .\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,\left( V \right)\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là \({i_m}\)và \({i_d}\) được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của điện trở R bằng:
A \(50\Omega \)
B \(100\sqrt 3 \Omega \)
C \(50\sqrt 2 \Omega \)
D \(100\Omega \)
- Câu 64 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là \(u = 100\sqrt 6 .\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,\left( V \right)\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là \({i_m}\)và \({i_d}\) được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của điện trở R bằng:
A \(50\Omega \)
B \(100\sqrt 3 \Omega \)
C \(50\sqrt 2 \Omega \)
D \(100\Omega \)
- Câu 65 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là:
A 340V
B 240V
C 150V
D 200V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất