Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Phú Thọ...
- Câu 1 : a) Giải phương trình: x+12−1=0 b) Giải hệ phương trình {2x−y=3x2+y=5.
A a) x=1
b) (2;1) hoặc (−4;−11).
B a) x=2
b) (2;1) hoặc (−4;−11).
C a) x=1
b) (3;1) hoặc (−4;−11).
D a) x=1
b) (2;1) hoặc (4;−10).
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y=12x2 và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là xA=−1;xB=2.a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B.b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.c) Tính khoảng cách từ O (gốc tọa độ) đến đường thẳng (d).
A a) A(−1;14) B(2;6).; b) y=32x+1
c) 3√55
B a) A(1;12) B(−2;2).; b) y=12x+1
c) 2√35
C a) A(−1;12) B(2;2).; b) y=12x+1
c) 2√55
D a) A(−1;13) B(2;3).; b) y=12x+1
c) 2√55
- Câu 3 : Cho phương trình x2−2(m+1)x+m2+m−1=0 (với m là tham số).a) Giải phương trình khi m=0.b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện: 1x1+1x2=4
A a) x1=2+√2;x2=2−√2
b) m=1;m=−32
B a) x1=1+√2;x2=1−√2
b) m=1;m=−32
C a) x1=1+√2;x2=1−√2
b) m=2;m=−32
D a) x1=1+√2;x2=1−√2
b) m=1;m=−12
- Câu 4 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là giao điểm của AC và BD. Kẻ IH vuông góc với AB; IK vuông góc với AD (H∈AB;K∈AD).a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh IA.IC = IB.ID.c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.d) Gọi S là diện tích tam giác ABD, S’ là diện tích tam giác HIK. Chứng minh rằng: S′S≤HK24AI2
- Câu 5 : Giải phương trình (x3−4)3=(3√(x2+4)2+4)2
A x=2
B x=3
C x=4
D x=5
- Câu 6 : Giải phương trình: x+12−1=0.
A x=0
B x=1
C x=2
D x=3
- Câu 7 : Giải hệ phương trình: {2x+y=3x2+y=5.
A (x,y)∈{(1+√3;1+2√3),(1−√3;1−2√3)}
B (x,y)∈{(1+√3;1−√3),(1−√3;1+√3)}
C (x,y)∈{(1+√3;1−2√3),(1−√3;1+2√3)}
D (x,y)∈{(1+2√3;1−2√3),(1−2√3;1+2√3)}
- Câu 8 : Tìm tọa độ của hai điểm A, B.
A A(−1;12),B(2;2)
B A(1;12),B(−2;2)
C A(−1;12),B(2;−2)
D A(1;12),B(−2;−2)
- Câu 9 : Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.
A (d):y=12x+2
B (d):y=32x+1
C (d):y=12x+1
D (d):y=32x+2
- Câu 10 : Tính khoảng cách từ O (gốc tọa độ) đến đường thẳng (d).
A √55
B √5
C 2√5
D 2√55
- Câu 11 : Giải phương trình với m=0.
A S={1+√2;1−√2}.
B S={1+2√2;1−2√2}.
C S={2+√2;2−√2}.
D S={1+√3;1−√3}.
- Câu 12 : Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện : 1x1+1x2=4.
A m∈{1;32}
B m∈{−1;−32}
C m∈{−1;32}
D m∈{1;−32}
- Câu 13 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi I là giao điểm AC và BD. Kẻ IH vuông góc với AB; IK vuông góc với AD (H∈AB;K∈AD).a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh rằng IA.IC = IB.ID.c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.d) Gọi S là diện tích tam giác ABD, S’ làdiện tích tam giác HIK. Chứng minh rằng: S′S≤HK24.AI2
- Câu 14 : Giải phương trình : (x3−4)3=(3√(x2+4)2+4)2.
A x=0
B x=1
C x=2
D x=3
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn