Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 12...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{ - 4 + 2x}}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,-2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
- Câu 2 : Tìm tất cả giá trị tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + mx - m\) đồng biến trên R.
A. \(m \ge 3\)
B. \(m>1\)
C. \(m \ge 9\)
D. \(m > - 3\)
- Câu 3 : Gọi \({y_{CD}},{y_{CT}}\) là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = 20{y_{CD}} - 12{y_{CT}}\) bằng bao nhiêu?
A. \(T=4\)
B. \(T=-40\)
C. \(T=88\)
D. \(T=-6\)
- Câu 4 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{{x^2} + 2x + 2}}\) có điểm cực trị là \(A\left( { - 3; - 1} \right)\).Tính giá trị của biểu thức \(a-b\).
A. \(a - b = 1\)
B. \(a - b = 9\)
C. \(a - b = - 3\)
D. \(a - b = - 1\)
- Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = m{x^3} - 3m{x^2} + 3m - 3\) có hai điểm cực trị A, B sao cho \(2A{B^2} - (O{A^2} + O{B^2}) = 20\)( trong đó O là gốc tọa độ).
A. \(m=-1\)
B. \(m=1\)
C. \(m=-1\) hoặc \(m = - \frac{{17}}{{11}}\)
D. \(m=1\) hoặc \(m = - \frac{{17}}{{11}}\)
- Câu 6 : Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 4;0} \right]\).
A. 24
B. 21
C. 22
D. 29
- Câu 7 : Với giá trị nào của \(m\) thì giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + {m^2}}}\) trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\) bằng \(\frac{1}{6}\)?
A. \(m = \pm 1\)
B. \(m = \pm 2\)
C. \(m = \pm 3\)
D. \(m=4\)
- Câu 8 : Hàm số \(y = - {x^3} + b{x^2} + cx + 1\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. \(b > 0;c > 0\)
B. \(b > 0;c < 0\)
C. \(b < 0;c < 0\)
D. \(b < 0;c > 0\)
- Câu 9 : Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của \(m\) để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có 4 nghiệm phân biệt
A. \(m=0\)
B. \( - 3 < m < 1\)
C. \(m = 0,\,m = 3\)
D. \(1 < m < 3\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {2m + 1} \right){x^2} + 4{m^2}\,\,\,\left( 1 \right)\). Các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},{x_2},{x_3},{x_4}\) thoả mãn \({x_1}^2 + {x_2}^2 + {x_3}^2 + {x_4}^2 = 6\) là:
A. \(m = \frac{1}{4}\)
B. \(m > - \frac{1}{2}\)
C. \(m > - \frac{1}{4}\)
D. \(m \ge - \frac{1}{4}\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\,\,\left( C \right)\). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn \(OA = 4OB\) là
A. \( - \frac{1}{4}\)
B. \( \frac{1}{4}\)
C. \( - \frac{1}{4}\) hoặc \( \frac{1}{4}\)
D. \(1\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 3}}\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Cho \(a = {\log _2}3,b = {\log _3}5,c = {\log _7}2\). Tính \({\log _{140}}63\) theo \(a, b, c\)
A. \(\frac{{1 + 2ac}}{{1 + 2c + abc}}\)
B. \(\frac{{1 - 2ac}}{{1 - 2c - abc}}\)
C. \(\frac{{1 - 2ac}}{{1 + 2c + abc}}\)
D. \(\frac{{1 + 2ac}}{{1 - 2c + abc}}\)
- Câu 15 : Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số\(y=a^x, y=b^x, y = {\log _c}x\).
A. \(c < a < b.\)
B. \(a < c < b.\)
C. \(b < c < a.\)
D. \(a < b = c.\)
- Câu 16 : Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình \({5^{{{\sin }^2}x}} + {5^{{{\cos }^2}x}} = 2\sqrt 5 \) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right].\)
A. \(T = \pi .\)
B. \(T = \frac{{3\pi }}{4}.\)
C. \(T = 2\pi .\)
D. \(T = 4\pi .\)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _4}\left( {{3^x} - 1} \right).{\log _{\frac{1}{4}}}\frac{{{3^x} - 1}}{{16}} \le \frac{3}{4}\) là
A. \(\left( {1;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {0;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {0;4} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
- Câu 18 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({4^{\sqrt {x + 1} + \sqrt {3 - x} }} - {14.2^{\sqrt {x + 1} + \sqrt {3 - x} }} + 8 = m\) có nghiệm.
A. \(m \le - 32\)
B. \( - 41 \le m \le 32\)
C. \(m \ge - 41\)
D. \( - 41 \le m \le - 32\)
- Câu 19 : Biết phương trình \(2\log \left( {x + 2} \right) + \log 4 = \log x + 4\log 3\) có hai nghiệm là \({x_1},{x_2}\)\(\,\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\). Tỉ số \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}\) khi rút gọn là:
A. \(4\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(64\)
D. \(\frac{1}{{64}}\)
- Câu 20 : Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình \({2^{{x^2} + x - 1}} - {2^{{x^2} - 1}} = {2^{2x}} - {2^x}\) bằng:
A. \(0\)
B. \(1\)
C. \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\)
- Câu 21 : Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
- Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {60^0}\), SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAC) một góc bằng \(45^0\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{18}}.\)
B. \(V = \sqrt 3 {a^3}.\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}.\)
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Tính thể tích khối đa diện AMNP.
A. \(\frac{{{a^3}}}{{24}}.\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}.\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{8}.\)
- Câu 24 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy a = 4, biết diện tích tam giác A'BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. \(4\sqrt 3 \)
B. \(8\sqrt 3 \)
C. \(2\sqrt 3 \)
D. \(10\sqrt 3 \)
- Câu 25 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A¢ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}.\) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. \(\frac{9}{8}{a^3}\sqrt 7 .\)
B. \(\frac{9}{{24}}{a^3}\sqrt 7 .\)
C. \(\frac{9}{4}{a^3}\sqrt 7 .\)
D. \(\frac{9}{{48}}{a^3}\sqrt 7 .\)
- Câu 26 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng \(45^0\). Thể tích của hình chóp là \(\frac{4}{3}{a^3}\). Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu?
A. \(a\)
B. \(4a\)
C. \(2a\)
D. \(a\sqrt 2 \)
- Câu 27 : 2Tính theo \(a\) thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết rằng mặt phẳng (A'BC) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc \(60^0\), A'C hợp với đáy (ABCD) một góc \(30^0\) và \(AA' = a\sqrt 3 \).
A. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \)
B. \(V = {a^3}\)
C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(V = 2{a^3}\sqrt 2 \)
- Câu 28 : Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6 cm và diện tích hình tròn đáy bằng \(\frac{3}{5}\) diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.
A. \(V = 288\pi (cm^3)\)
B. \(V = 96\pi \,{\rm{ }}\left( {c{m^3}} \right)\)
C. \(V = 48\pi {\rm{ }}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D. \(V = 64\pi {\rm{ }}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- Câu 29 : Một hình nón đỉnh S tâm O có bán kính đáy bằng \(a\) góc ở đỉnh bằng \(90^0\) . Một mặt phẳng (P) qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho \(\widehat {{\rm{AOB}}}{\rm{ = 6}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}\). Diện tích thiết diện bằng:
A. \(\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\sqrt {\rm{7}} }}{{\rm{4}}}\)
B. \(\,\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{2}}}\)
C. \(\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{4}}}\)
D. \(\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{4}}}\)
- Câu 30 : Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường sinh là \(R\sqrt {17} \) và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón.
A. \(\frac{5}{{12}}\pi {R^3}\)
B. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)
C. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
D. \(\frac{5}{6}\pi {R^3}\)
- Câu 31 : Cho \(a = {\log _2}m\) với \(m>0\) và \(m \ne 1\) và \(A = {\log _m}(8m)\). Khi đó mỗi quan hệ giữa A và \(a\) là:
A. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\)
B. \(A = (3 + a)a\)
C. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\)
D. \(A = (3 - a).a\)
- Câu 32 : Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\). Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 3x - 2\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không có
- Câu 33 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'D' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C' trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA' và BC là \(30^0\). Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
- Câu 34 : Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC' của hình lập phươnACABCD.A'B'C'D' có cạnh \(b\) khi quay xung quanh trục AA'. Diện tích S là
A. \(\pi {b^2}\)
B. \(\pi {b^2}\sqrt 2 \)
C. \(\pi {b^2}\sqrt 3 \)
D. \(\pi {b^2}\sqrt 6 \)
- Câu 35 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - mx + 2\) (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng \(y = x - 1\) khi
A. \(m=0\)
B. \(m=-1\)
C. \(m=-2\)
D. \(m=3\)
- Câu 36 : Tìm m để phương trình \({4^x} - {2^{x + 3}} + 3 = m\) có đúng 2 nghiệm \(x \in \left( {1;3} \right)\)
A. \( - 13 < m < - 9\)
B. \(3 < m < 9\)
C. \( - 9 < m < 3\)
D. \( - 13 < m < 3\)
- Câu 37 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + m}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A. \( - 2 < m < - 1\)
B. \(m < - 1\)
C. \(m < 1\)
D. \( - 2 < m < 1\)
- Câu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(AB = a,\widehat {BAD} = {60^0}\), \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc \(60^0\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
B. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
C. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
D. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)
- Câu 39 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14. (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình (H)
A. \({V_{\left( H \right)}} = 176\pi \)
B. \({V_{\left( H \right)}} = 275\pi \)
C. \({V_{\left( H \right)}} = 192\pi \)
D. \({V_{\left( H \right)}} = 740\pi \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức