Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 THPT Phan Chu Trinh - Đ...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\) có hệ số góc là:
A \(f'\left( {{x_0}} \right).\)
B \(f'\left( x \right).\)
C \(f'\left( {x - {x_0}} \right).\)
D \(f'\left( {x + {x_0}} \right).\)
- Câu 2 : Cho cấp số nhân lùi vô hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q\). Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó được tính bởi công thức nào sau đây:
A \(S = \dfrac{1}{{1 - q}}.\)
B \(S = \dfrac{{{u_1}}}{{1 - q}}.\)
C \(S = \dfrac{{{u_1}}}{{1 + {q^n}}}.\)
D \(S = \dfrac{{{u_1}}}{{1 - {q^n}}}.\)
- Câu 3 : Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {A'D} '\).
A \({a^2}.\)
B \(a\sqrt 2 \).
C \(0\).
D \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
- Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A Nếu \(d \bot \left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(a//\left( \alpha \right)\) thì \(d \bot a.\)
B Nếu đường thẳng \(d \bot \left( \alpha \right)\) thì \(d\) vuông góc với hai đường thẳng trong \(\left( \alpha \right).\)
C Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong \(\left( \alpha \right)\) thì \(d\) vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong \(\left( \alpha \right).\)
D Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) thì \(d \bot \left( \alpha \right).\)
- Câu 5 : Trong không gian cho đường thẳng \(\Delta \) và điểm \(O\). Qua \(O\) có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với \(\Delta \)?
A 2.
B Vô số.
C 1
D 3
- Câu 6 : Đạo hàm của hàm số \(y = \cos x\) là:
A \(y' = \sin x.\)
B \(y' = \tan x.\)
C \(y' = \dfrac{1}{{{{\tan }^2}x}}.\)
D \(y' = - \sin x.\)
- Câu 7 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2018}^ + }} f\left( x \right) = - 2018\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2018}^ - }} f\left( x \right) = 2018.\)Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:
A \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = 0.\)
B \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = 2018.\)
C \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = - 2018.\)
D Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right).\)
- Câu 8 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
B Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
- Câu 9 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^2}\) tại \(x = 1\) là:
A \(f'\left( 1 \right) = - 4.\)
B \(f'\left( 1 \right) = 4.\)
C \(f'\left( 1 \right) = 24.\)
D \(f'\left( 1 \right) = 8.\)
- Câu 10 : Tính giới hạn \(\lim \dfrac{{2n + 1}}{{n - 1}}\).
A \( + \infty .\)
B \( - \infty .\)
C \(2.\)
D \( - 1.\)
- Câu 11 : Vi phân của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) tại điểm \(x = \dfrac{\pi }{3}\) ứng với \(\Delta x = 0,01\) là:
A \(0,1\)
B \( - 0,01\)
C \( - 1,1\)
D \(10\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) taị điểm \(M\left( { - 1;3} \right)\) là:
A \(y = - 3x.\)
B \(y = - x + 3.\)
C \(y = - 9x + 6.\)
D \(y = - 9x - 6.\)
- Câu 13 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa \(SC\) và mp \((ABCD).\) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A \(\alpha = \widehat {ASC}.\)
B \(\alpha = \widehat {SCA}.\)
C \(\alpha = \widehat {SAC}.\)
D \(\alpha = \widehat {SBA}.\)
- Câu 14 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O,\,\,SA\, \bot (ABCD).\) Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A \(SA \bot BD\).
B \(SC \bot BD\).
C \(SO \bot BD\).
D \(AD \bot SC\).
- Câu 15 : Cho hình lập phương \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\). Gọi \(O\) là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A \(\overrightarrow {AO} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)
B \(\overrightarrow {AO} = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)
C \(\overrightarrow {AO} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)
D \(\overrightarrow {AO} = \dfrac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A{A_1}} } \right).\)
- Câu 16 : Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A 0
B 1
C 3
D 2
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{{{\sin }^3}x + {{\cos }^3}x}}{{1 - \sin x\cos x}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A \(y'' - y = 0.\)
B \(2y'' - 3y = 0.\)
C \(2y'' + y = 0.\)
D \(y'' + y = 0.\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\mx + 1\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2\end{array} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số liên tục tại \(x = 2.\)
A \(m = \dfrac{{17}}{2}.\)
B \(m = \dfrac{{11}}{2}.\)
C \(m = \dfrac{{15}}{2}.\)
D \(m = \dfrac{{13}}{2}.\)
- Câu 19 : Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\) (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BD\) và \(A'C'\) bằng:
A \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}\).
B \(\sqrt 2 a\).
C \(a\).
D \(\sqrt 3 a\).
- Câu 20 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(A\left( {a;1} \right)\). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của \(a\) để có đúng một tiếp tuyến từ \(\left( C \right)\) đi qua \(A\). Tổng tất cả giá trị của phần tử \(S\) bằng:
A \(1\).
B \(\dfrac{3}{2}\).
C \(\dfrac{5}{2}\).
D \(\dfrac{1}{2}\).
- Câu 21 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \). Tập các giá trị của \(x\) để \(2x.f'\left( x \right) - f\left( x \right) \ge 0\) là:
A \(\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)
B \(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)\).
C \(\left[ {\dfrac{2}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)
D \(\left[ {\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)
- Câu 22 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
A \(\dfrac{1}{2}\)
B \(-\dfrac{1}{2}\)
C \(2\)
D \(-2\)
- Câu 23 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {{x^3} - {x^2} + 2018} \right)\)
A \(+\infty\)
B \(-\infty\)
C \(2036\)
D \(-2036\)
- Câu 24 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 3}}\)
A \(-3\)
B \(-\infty\)
C \(+\infty\)
D \(3\)
- Câu 25 : \(y = \tan x - 2{x^3}\)
A \(y' =- \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - 6{x^2}\)
B \(y' =- \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + 6{x^2}\)
C \(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - 6{x^2}\)
D \(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + 6{x^2}\)
- Câu 26 : \(y = x.\sin x + \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \)
A \(y' = \sin x + x\cos x + \dfrac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}\)
B \(y' = \sin x + x\cos x - \dfrac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}\)
C \(y' = \sin x - x\cos x + \dfrac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}\)
D \(y' = \sin x - x\cos x - \dfrac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}\)
- Câu 27 : Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2} - 3x\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 2\)
A \(y=5x+2\)
B \(y=-5x+2\)
C \(y=5x-2\)
D \(y=-5x-2\)
- Câu 28 : Cho đa thức \(P\left( x \right)\) bậc 3 và có 3 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2},{x_3}\). Tính \(\dfrac{1}{{P'\left( {{x_1}} \right)}} + \dfrac{1}{{P'\left( {{x_2}} \right)}} + \dfrac{1}{{P'\left( {{x_3}} \right)}} \).
A \(1\)
B \(-1\)
C \(0\)
D Không xác định
- Câu 29 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,{\rm{ }}SA \bot \left( {ABC} \right),\) góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ .\) Gọi \(M\) là trung điểm \(BC\).a) Chứng minh \(SA \bot AM,\,\,\left( {SAM} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(SB\).
A \(d=\dfrac{{a\sqrt {5} }}{5}\)
B \(d=\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
C \(d=\dfrac{{a\sqrt {3} }}{5}\)
D \(d=\dfrac{{a\sqrt {15} }}{15}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau