Đề thi online - Bất phương trình bậc nhất - Hệ bất...
- Câu 1 : \(\sqrt {x - 3} \)
A \(x \ge 3\)
B \(x<3\)
C \(x\le3\)
D \(x>3\)
- Câu 2 : \(\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{x - 3}}} \)
A \(1 \le x \le 3\)
B \(\left[ \begin{array}{l}
x > 3\\
x \le 1
\end{array} \right.\)C \(\left[ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \le 1
\end{array} \right.\)D \(1 \le x < 3\)
- Câu 3 : \(2\left( {2x - 3} \right) \ge 6\)
A \(x < 3\)
B \(x > 3\)
C \(x \le 3\)
D \(x \ge 3\)
- Câu 4 : \(2x\left( {x - 2} \right) \ge 6\)
A \(\left[ \begin{array}{l}
x > 3\\
x < - 1
\end{array} \right.\)B \( - 1 < x < 3\)
C \(\left[ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \le - 1
\end{array} \right.\)D \( - 1 \le x \le 3\)
- Câu 5 : Giải bất phương trình \(\sqrt {\dfrac{{2x - 2}}{{x - 3}}} + \sqrt {x - 5} \ge 0\)
A \(x < 5\)
B \(x \ge 5\)
C \(x > 5\)
D \(x \le 5\)
- Câu 6 : \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3 \ge 3\\x - 5 \le 0\end{array} \right.\)
A \(0 < x < 5\)
B \(\left[ \begin{array}{l}
x > 5\\
x < 0
\end{array} \right.\)C \(\left[ \begin{array}{l}
x \ge 5\\
x \le 0
\end{array} \right.\)D \(0 \le x \le 5\)
- Câu 7 : \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x + 6}}{{x - 3}} \le 0\\\dfrac{{x + 2}}{{x + 1}} \ge 0\end{array} \right.\)
A \( - 6 \le x \le 2\)
B \( - 1 < x < 3\)
C \(\left[ \begin{array}{l} - 1 < x < 3\\ - 6 \le x \le - 2\end{array} \right.\)
D \( - 6 \le x < 3\)
- Câu 8 : Tìm a để biểu thức sau nhận giá trị âm : \(\dfrac{{2 - a}}{{\sqrt a + 1}}\)
A \(a > 2\)
B \(a \ge 2\)
C \(a < 2\)
D \(a \le 2\)
- Câu 9 : Giải bất phương trình : \(\left( {\dfrac{{x + 1}}{{\sqrt x + 1}} + \dfrac{1}{{x + \sqrt x }} - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right):\dfrac{x}{{x + 2\sqrt x + 1}} \ge 2017 + \sqrt {2017} \)
A \(0 < x \le {\left( {2016 + \sqrt {2017} } \right)^2}\)
B
\(x \ge {\left( {2016 + \sqrt {2017} } \right)^2}\)
C \(x > {\left( {2016 + \sqrt {2017} } \right)^2}\)
D \(x \ge { {2016 + \sqrt {2017} } }\)
- Câu 10 : Tìm m để bất phương trình : \({x^2} + 1 - m \ge 0\) có nghiệm với \(2 \le x \le 6\).
A \( m \ge 37\)
B \(m \ge 5\)
C \(5 \le m \le 37\)
D \(m \le 37\)
- Câu 11 : Tìm m để bất phương trình \(2x - 3 - m \ge 0\) đúng với mọi \(x \ge - 2\).
A \(m \le - 7.\)
B \(m \ge - 7.\)
C \(m > - 7.\)
D \(m < - 7.\)
- Câu 12 : Tìm m hệ bất phương trình sau vô nghiệm : \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x + 6}}{{x - 3}} \le 0\\x - m \ge 0\end{array} \right..\)
A \(m \le 3\)
B \(m < 3\)
C \(m \ge 3\)
D \(m > 3\)
- Câu 13 : Giải và biện luận bất phương trình sau theo m: \(mx - x \le {m^2} - 1\)
A +) Với \(m = 1\) bất phương trình đúng với mọi x.
+) Với \(m < 1\) bất phương trình có nghiệm \(x \le m + 1\)
+) Với \(m > 1\) bất phương trình có nghiệm \(x \ge m + 1\)
B +) Với \(m = 1\) bất phương trình đúng với mọi x.
+) Với \(m > 1\) bất phương trình có nghiệm \(x \le m + 1\)
+) Với \(m < 1\) bất phương trình có nghiệm \(x \ge m + 1\)
C Bất phương trình luôn đúng với mọi x.
D Bất phương trình luôn vô nghiệm với mọi x.
- Câu 14 : Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm \(4 \ge x \ge 3\): \(\left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ge m\\\dfrac{{x - 2}}{{5 - x}} > 0\end{array} \right.\)
A \(m \ge 3\)
B \(m < 3\)
C \(m \le 3\)
D \(m > 3\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn