Đề thi online - Phương trình quy về bậc nhất và bậ...
- Câu 1 : Giải phương trình \(\sqrt x + \sqrt {1 - x} + \sqrt {x\left( {1 - x} \right)} = 1\)
A \(x = 0;\,\,x = 1\)
B \(x = 0;\,\,x = -1\).
C \(x = 0\).
D \(x = 1\).
- Câu 2 : Giải phương trình\(2x + 3 + \sqrt {4{x^2} + 9x + 2} = 2\sqrt {x + 2} + \sqrt {4x + 1} .\)
A \(x = \pm \dfrac{2}{9}\)
B \(x = \dfrac{2}{9}\)
C Phương trình vô nghiệm
D \(x = - \dfrac{2}{9}\)
- Câu 3 : Giải phương trình\(\dfrac{{{x^2}}}{3} + \dfrac{{48}}{{{x^2}}} = 10\left( {\dfrac{x}{3} - \dfrac{4}{x}} \right)\)
A \(S = \left\{ {3 - \sqrt {21} ;3 + \sqrt {21} ;-6; 2} \right\}\)
B \(S = \left\{ {3 - \sqrt {21} ;3 + \sqrt {21} ;6; - 2} \right\}\)
C \(S = \left\{ {6; - 2} \right\}\)
D \(S = \left\{ {3 - \sqrt {21} ;3 + \sqrt {21}} \right\}\)
- Câu 4 : Tìm giá trị của m để phương trình \({x^4} - 2\left( {m - 3} \right){x^2} + 3m + 9 = 0\) có nghiệm duy nhất.
A \(m = - 3\)
B \(m = 3\)
C \(m = \pm 3\)
D \(m \in \emptyset \)
- Câu 5 : Cho phương trình \({\left( {x + 2} \right)^4} + {\left( {x + 4} \right)^4} = m\)a) Giải phương trình khi \(m = 272\).b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 6} \right\}\\
b)\,\,m = 2
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 6} \right\}\\
b)\,\,m > 2
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 6} \right\}\\
b)\,\,m < 2
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 6} \right\}\\
b)\,\,m \ne 2
\end{array}\) - Câu 6 : Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: \(\dfrac{{{x^4} + {x^3}}}{2} = {x^2} + 3mx + 2{m^2}\)
A \( - \frac{1}{8} < m < \frac{1}{2}\)
B \(m \ne 0\)
C \(\frac{1}{8} < m < \frac{1}{2}\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{2} > m > \dfrac{{ - 1}}{8}\\m \ne 0\end{array} \right..\)
- Câu 7 : Giải phương trình : \({x^2} - \sqrt {{x^3} + x} = 6x - 1\)
A \(x = \dfrac{{9 - \sqrt {77} }}{2}\)
B \(x = \dfrac{{9 \pm \sqrt {77} }}{2}\)
C \(x = \dfrac{{-9 \pm \sqrt {77} }}{2}\)
D \(x = \dfrac{{9 + \sqrt {77} }}{2}\)
- Câu 8 : Giải các phương trình sau:a) \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) = 24\)b) \(\sqrt {{x^2} + 2x} - x - 1 + \dfrac{{2x - 2}}{{\sqrt {{x^2} + 2x} }} = 0\)c) \(\left( {\sqrt {3x + 4} - \sqrt {3x + 2} } \right)\left( {1 + \sqrt {9{x^2} + 18x + 8} } \right) = 2\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ { \pm \frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0;5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\) - Câu 9 : Giải phương trình \(\sqrt[3]{{{x^3} + 5{x^2}}} - 1 = \sqrt {\dfrac{{5{x^2} - 2}}{6}} \)
A \(x = - 6 + 2\sqrt 7 .\)
B \(x = - 6 - 2\sqrt 7 .\)
C \(x = - 6 \pm 2\sqrt 7 .\)
D Phương trình vô nghiệm
- Câu 10 : Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)x = m\)
A \(m = -\dfrac{16}{{9}}\)
B \(m = \dfrac{9}{{16}}\)
C \(m =- \dfrac{9}{{16}}\)
D \(m = \dfrac{16}{{9}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn