Giải các phương trình sau:a) \(\left( {x + 1} \rig...
Câu hỏi: Giải các phương trình sau:a) \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) = 24\)b) \(\sqrt {{x^2} + 2x} - x - 1 + \dfrac{{2x - 2}}{{\sqrt {{x^2} + 2x} }} = 0\)c) \(\left( {\sqrt {3x + 4} - \sqrt {3x + 2} } \right)\left( {1 + \sqrt {9{x^2} + 18x + 8} } \right) = 2\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ { \pm \frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0; - 5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}
a)\,\,S = \left\{ {0;5} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ { - 1 \pm \sqrt 5 } \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}
\end{array}\)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề thi online - Phương trình quy về bậc nhất và bậc hai - Có lời giải chi tiết