Đề kiểm tra 45 phút - Ôn tập chương Vecto và các p...
- Câu 1 : Cho hình bình hành tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A $$\overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {OD} $$
B $$\overrightarrow {BD} = - {1 \over 2}\overrightarrow {BO} $$
C $$\overrightarrow {OC} = {1 \over 2}\overrightarrow {CA} $$
D $$\overrightarrow {DB} = - 2\overrightarrow {BO} $$
- Câu 2 : Cho tam giác ABC, số các vecto khác vecto \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C là:
A 6
B 3
C 9
D 4
- Câu 3 : Ta có:\(\overrightarrow a + \overrightarrow b = \overrightarrow 0 \) . Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) bằng nhau.
B \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) đối nhau.
C \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) không cùng phương.
D \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) cùng hướng.
- Câu 4 : Cho hình bình hành ABCD, giao điểm hai đường chéo là O. Tìm mệnh đề sai trong các khẳng định sau:
A \(\overrightarrow {CO} - \,\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BA} \)
B \(\overrightarrow {AB} - \,\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {DB} \)
C \(\overrightarrow {DA} - \,\overrightarrow {DB} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OC} \)
D \(\overrightarrow {DA} + \,\overrightarrow {DB} \, + \,\overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \) là
A Trọng tâm của tam giác ABC.
B Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
C Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và AB làm hai cạnh.
D Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
- Câu 6 : Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau?
A \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \sqrt 2 \)
B \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right| = \sqrt 2 \)
C \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = 2\)
D \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)
- Câu 7 : Cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Hãy chọn mệnh đề đúng:
A Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B Điểm là trọng tâm của tam giác BCD.
C
D cùng phương.
- Câu 8 : Cho k ≠ 0 và \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A Tích của \(\overrightarrow a \) và k là một số có giá trị \(k\overrightarrow a \).
B Tích của \(\overrightarrow a \) và k là một vecto có độ dài bằng \(\left| k \right|\left| {\overrightarrow a } \right|\).
C Tích của \(\overrightarrow a \) và k là một vecto luôn cùng chiều với \(\overrightarrow a \).
D Tích của \(\overrightarrow a \) và k là một vecto luôn ngược chiều với \(\overrightarrow a \).
- Câu 9 : Cho \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c \) khác \(\overrightarrow 0 \) và thỏa mãn \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow c ,\,\overrightarrow b = - 3\overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược chiều và \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \frac{3}{2}\left| {\overrightarrow a } \right|\)
B \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow c \) ngược chiều và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\left| {\overrightarrow c } \right|\)
C \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng chiều và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \frac{3}{2}\left| {\overrightarrow b } \right|\)
D \(\overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) ngược chiều và \(\left| {\overrightarrow c } \right| = 3\left| {\overrightarrow b } \right|\)
- Câu 10 : Cho tam giác ABC và đường thẳng d đi qua A. Biết rằng trên đường thẳng d tồn tại M sao cho \(\overrightarrow {MA} = 2\overrightarrow {BC} \) , Khẳng định nào sau đây đúng?
A d đi qua B
B $$d \bot BC$$
C $$d\parallel BC$$
D $$d \equiv AC$$
- Câu 11 : Trên đường AB lấy điểm C sao cho\(\overrightarrow {AC} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \). Điểm C được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây?
A
B
C
D
- Câu 12 : Cho điểm M nằm giữa hai điểm N và P. Biết NM = 3a, NP = 9a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {MN} \, = {1 \over 2}\,\overrightarrow {MP} \)
B \(\overrightarrow {MN} \, = {1 \over 3}\,\overrightarrow {MP} \)
C \(\overrightarrow {MN} \, = - {1 \over 2}\,\overrightarrow {MP} \)
D \(\overrightarrow {MN} \, = - {1 \over 3}\,\overrightarrow {MP} \)
- Câu 13 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Khẳng định nào sau đây sai?
A \(\overrightarrow {CN} \, = - {1 \over 2}\,\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {BC} \, = 2\overrightarrow {MN} \)
C \(\overrightarrow {AC} \, = 2\,\overrightarrow {NC} \)
D \(\overrightarrow {AB} \, = 2\,\overrightarrow {MA} \)
- Câu 14 : Có 2 điểm phân biệt A, B và M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A \(\overrightarrow {MA} \, = 2\,\overrightarrow {BM} \)
B \(\overrightarrow {MB} \, = {1 \over 2}\overrightarrow {MA} \)
C \(\overrightarrow {AB} \, = - {3 \over 2}\,\overrightarrow {AM} \)
D \(\overrightarrow {AB} \, = - {1 \over 3}\,\overrightarrow {MB} \)
- Câu 15 : Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AM} \, = {1 \over 2}\,\overrightarrow {AB} + {1 \over 3}\,\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {AM} \, = {1 \over 2}\overrightarrow {AB} + {1 \over 2}\overrightarrow {AC} \)
C \(\overrightarrow {AM} \, = 2\,\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AM} \, = {1 \over 2}\,\overrightarrow {AB} - {1 \over 2}\,\overrightarrow {AC} \)
- Câu 16 : Cho đoạn thẳng AB. Vị trí của điểm M thỏa mãn: \(2\overrightarrow {MA} + 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \) được xác định bởi:
A \(\overrightarrow {AM} \, = {1 \over 5}\,\overrightarrow {AB} \)
B \(\overrightarrow {AM} \, = {2 \over 5}\overrightarrow {AB} \)
C \(\overrightarrow {AM} \, = {3 \over 5}\,\overrightarrow {AB} \)
D \(\overrightarrow {AM} \, = {4 \over 5}\,\overrightarrow {AB} \)
- Câu 17 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của DC và BC. Tìm khẳng định đúng:
A \(\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AJ} = 2\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AJ} = {3 \over 2}\overrightarrow {AC} \)
C \(\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AJ} = 2\overrightarrow {IJ} \)
D \(\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AJ} = \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BD} \)
- Câu 18 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)
B \(\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BO} \)
C \(\overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} \)
D \(\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AO} - \overrightarrow {BO} \)
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AG} = {1 \over 2}\overrightarrow {AB} + {1 \over 2}\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {AG} = {3 \over 2}\overrightarrow {AB} + {3 \over 2}\overrightarrow {AC} \)
C \(\overrightarrow {AG} = {2 \over 3}\overrightarrow {AB} + {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AG} = {1 \over 3}\overrightarrow {AB} + {1 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
- Câu 20 : Cho tam giác ABC, gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho \(\overrightarrow {MB} \, = - 2\,\overrightarrow {MC} \) . Biểu thức nào sau đây đúng:
A \(\overrightarrow {AM} = {1 \over 3}\overrightarrow {AB} + {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {AM} = {1 \over 3}\overrightarrow {AB} - {1 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
C \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {AB} - {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AM} = - {1 \over 3}\overrightarrow {AB} - {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
- Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, gọi N là điểm trên cạnh CD sao cho \(\overrightarrow {CN} \, = 3\,\overrightarrow {ND} \) . Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a ;\overrightarrow {AD} = \overrightarrow b \). Hãy biểu diễn \(\overrightarrow {MN} \) theo hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) .
A \(\overrightarrow {MN} = - {1 \over 4}\overrightarrow a + {1 \over 3}\overrightarrow b \)
B \(\overrightarrow {MN} = - {1 \over 2}\overrightarrow a + {1 \over 4}\overrightarrow b \)
C \(\overrightarrow {MN} = - {1 \over 3}\overrightarrow a + {1 \over 4}\overrightarrow b \)
D \(\overrightarrow {MN} = - {3 \over 4}\overrightarrow a + {1 \over 2}\overrightarrow b \)
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm của AB, M là điểm đối xứng của G qua I. Phân tích nào sau đây đúng:
A \(\overrightarrow {AM} = {1 \over 4}\overrightarrow {AB} - {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {AM} = {2 \over 3}\overrightarrow {AB} - {4 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
C \(\overrightarrow {AM} = {1 \over 4}\overrightarrow {AB} - {3 \over 4}\overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AM} = {2 \over 3}\overrightarrow {AB} - {1 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của B qua G. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AH} = - {1 \over 3}\overrightarrow {AB} + {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {AH} = - {1 \over 2}\overrightarrow {AB} + {1 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
C \(\overrightarrow {AH} = - {1 \over 4}\overrightarrow {AB} + {1 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AH} = {1 \over 3}\overrightarrow {AB} + {2 \over 3}\overrightarrow {AC} \)
- Câu 24 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi G là trọng tâm của tam giác OCD. Hãy biểu diễn \(\overrightarrow {BG} \) theo hai vecto \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AD} \).
A \(\overrightarrow {BG} = {1 \over 6}\overrightarrow {AB} + {1 \over 2}\overrightarrow {AD} \)
B \(\overrightarrow {BG} = {1 \over 6}\overrightarrow {AB} + {2 \over 3}\overrightarrow {AD} \)
C \(\overrightarrow {BG} = - {1 \over 2}\overrightarrow {AB} + {1 \over 6}\overrightarrow {AD} \)
D \(\overrightarrow {BG} = - {1 \over 2}\overrightarrow {AB} + {5 \over 6}\overrightarrow {AD} \)
- Câu 25 : Điểm P được xác định: \(\overrightarrow {MN} = 4\overrightarrow {PN} \) . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A H4
B H 3
C H1
D H2
- Câu 26 : Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MB} } \right|\) là:
A M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D M nằm trên đường trung trực của BC.
- Câu 27 : Cho DABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|\)
A Đường tròn tâm G đường kính BC
B Đường tròn tâm G đường kính (1/3) BC
C Đường tròn tâm G bán kính (1/3) BC
D Đường tròn tâm G đường kính 3MG
- Câu 28 : Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A (2;4)
B (2;0)
C (0;4)
D (0;2)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề