299 Bài trắc nghiệm hàm số mũ, hàm số Logarit siêu...
- Câu 1 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 2 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để bất phương trình có nghiệm .
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
- Câu 3 : Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S
A. 110
B. 106
C. 126
D. 24
- Câu 4 : Cho hàm số . Có bao nhiêu số thực dương m để với mọi số thực a,b thỏa mãn a+b=1
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. 0
- Câu 5 : Cho hàm số tính tổng
A.
B. 2021
C.
D.
- Câu 6 : Cho số thực , . Chọn khẳng định sai về hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy
C. Hàm số có tập xác định là
D. Hàm số có tập giá trị là R
- Câu 7 : Trong các hàm số ; ; ; có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 8 : Hàm số có đồ thị (C) Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị (C) có tiệm cận y=0
B. Đồ thị (C) luôn nằm phía trên trục hoành
C. Đồ thị (C) luôn đi qua M(0;1)
D. Hàm số luôn đồng biến trên R
- Câu 9 : Biết đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm . Giá trị của biểu thức bằng
A. 17
B. 15
C. 9
D. 33
- Câu 10 : Cho a,b,c dương và khác 1. Các hàm số có đồ thị như hình vẽ
A. a>c>b.
B.a>b>c
C.c>b>a
D.b>c>a
- Câu 11 : Hàm số và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 12 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.b>c>a
B.c>a>b
C.a>b>c
D.a>c>b
- Câu 13 : Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1
- Câu 14 : Trong y học các khối u ác tính được điều trị bằng xạ trị và hoá trị (sử dụng thuốc hoá học trị liệu). Xét một thí nghiệm y tế trong đó những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng một loại thuốc hoá học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng , thể tích khối u sau t (ngày) điều trị xác định bởi công thức: . Hỏi sau khoảng bao nhiêu ngày thì thể tích khối u là nhỏ nhất ?
A. 10,84 ngày
B. 9,87 ngày
C. 1,25 ngày
D. 8,13 ngày
- Câu 15 : Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (2;4)
B. (0;4)
C. (2;+)
D. (0;2)
- Câu 16 : Cho hàm số liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ
A. 5.
B. Vô số.
C. 7.
D. 6.
- Câu 17 : Cho các hàm số thỏa mãn , , . Số nghiệm của phương trình là
A. 6058
B. 6057
C. 6059
D. 6063
- Câu 18 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [-2018;2018] để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 2016
B. 2022
C. 2014
D. 2023
- Câu 19 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đồ thị hàm số và không có điểm chung?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 20 : Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đồ thị và , trục tung lần lượt tại M, N, A thì AN=2AM. Giá trị của a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Số giá trị nguyên của m<10 để hàm số đồng biến trên là
A. 8
B.10
C.9
D. 11
- Câu 22 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 0
C. 3
D.1
- Câu 23 : Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị là
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 24 : Cho phương trình có 2 nghiệm . Khi đó có giá trị là
A. 4
B. 2
C. -1
D. 0
- Câu 25 : Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 26 : Với giá trị nào của tham số m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A.
B. 2
C. 8
D.
- Câu 27 : Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. 0
C.
D. 2
- Câu 28 : Tìm tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 0
B. 5
C. 1
D. 2
- Câu 29 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 7
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 30 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 6
D. 1
- Câu 31 : Tích các nghiệm của phương trình log bằng
A. 5
B. 1
C. 0
D.
- Câu 32 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 18
B. 27
C. 9
D. 3
- Câu 33 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm . Tính tổng
A. 2
B. 5
C. 4
D. -2
- Câu 35 : Kí hiệu là hai nghiệm thực của phương trình . Giá trị của bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 36 : Cho bất phương trình có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính
A. 2
B. 1
C. 0
D. 10
- Câu 37 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm thực bằng
A. 10
B. 0,5
C. 1
D. 2
- Câu 38 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, tích bằng
A. -2
B. 1
C. 2
D. -1
- Câu 39 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 40 : Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
A. 2
B. 3
C.
D.
- Câu 41 : Phương trình có nghiệm nguyên dương là a. Tính giá trị
A. -7
B. 11
C. 6
D. 12
- Câu 42 : Phương trình có hai nghiệm thực . Tích bằng
A. 2018
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 43 : Tính tích các nghiệm của phương trình bằng
A. 0
B.
C. 1
D. 2
- Câu 44 : Cho m; n thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 1
B. 8
C. 2
D. 4
- Câu 45 : Phương trình có tích các nghiệm là
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 46 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. Vô số
B. 4
C. 3
D. 0
- Câu 47 : Số nghiệm thực của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 48 : Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 0
C. 1
D. -2
- Câu 49 : Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 0
C. -1
D. 3
- Câu 50 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm . Giá trị của bằng
A.
B. 34
C. 30
D.
- Câu 51 : Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. 5
B. 0
C. 1
D. 6
- Câu 52 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A.1
B.7
C. 2
D. 3
- Câu 53 : Tích các nghiệm của phương trình là
A. -1
B. -5
C. 1
D. 5
- Câu 54 : Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 55 : Phương trình có hai nghiệm . Tổng các giá trị nguyên trong khoảng bằng
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 56 : Biết rằng có hai nghiệm . Tích bằng
A. 8
B. 6
C. 2
D. 0
- Câu 57 : Phương trình
A. 1
B. 2
C. -1
D. 0
- Câu 58 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình có nghiệm?
A. 6
B. 5
C. Vô số
D. 4
- Câu 59 : Biết tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a;b), Giá trị a+b là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 60 : Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình . Tính T
A. 4
B. -4
C. 84
D. 5
- Câu 61 : Biết tập nghiệm của bất phương trình là đoạn [a;b]. Giá trị của là
A.
B.
C. 6
D. 9
- Câu 62 : Biết tập nghiệm của bất phương trình là đoạn . Giá trị là
A. 0
B. 2
C. -
D. -3
- Câu 63 : Phương trình có 2 nghiệm . Tính tích
A.32
B.36
C.8
D.16
- Câu 64 : Gọi a,b là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị
A.5
B.1
C.
D.2
- Câu 65 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
A.2571
B.1927
C.2570
D.1929
- Câu 66 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm . Giá trị của bằng
A.128
B.64
C.9
D.512
- Câu 67 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm . Giá trị của bằng
A.
B. 30
C. 34
D.
- Câu 68 : Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng hai nghiệm là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 69 : Tổng lập phương các nghiệm của phương trình bằng
A.3
B.6
C.-12
D.14
- Câu 70 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A.0
B.1
C.6
D.2
- Câu 71 : Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình , tính T
A.5
B.-3
C.36
D.
- Câu 72 : Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn khi
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 73 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
A. Vô số
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 74 : Phương trình
A.36
B.48
C.64
D.72
- Câu 75 : Giả sử phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là
A.3
B.8
C.2
D.4
- Câu 76 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của có hai nghiệm trái dấu?
A.1
B.2
C.3
D.0
- Câu 77 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn
A.1
B.4
C.2
D.3
- Câu 78 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có hai nghiệm phân biệt?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 79 : Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [0;2019] của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.2016
B.2019
C.2013
D.2018
- Câu 80 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: có hai nghiệm dương phân biệt
A.3
B.4
C.5
D. Vô số
- Câu 81 : Cho phương trình với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A.1
B.3
C.2
D.0
- Câu 82 : Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Giả sử phương trình có một nghiệm dạng với và . Tính tổng
A. 10
B. 11
C. 18
D. 27
- Câu 84 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình (*) có nghiệm?
A.2021
B.2019
C.4038
D.2020
- Câu 85 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
A. 6
B. 7
C. 0
D. 3
- Câu 86 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm thảo mãn . Khi đó tổng bằng
A. 6
B. 12
C.
D.
- Câu 87 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.6
B.7
C.0
D.3
- Câu 88 : Cho phương trình
A.19
B. vô số
C.1
D.20
- Câu 89 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A.2
B.0
C.1
D.3
- Câu 90 : Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A.1
B.4
C.9
D.7
- Câu 91 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A.17
B.16
C.15
D.14
- Câu 92 : Cho phương trình , tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=a+b
A.4
B.5
C.6
D.8
- Câu 93 : Tìm số giá trị nguyên của tham số để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.14
B.15
C.13
D.16
- Câu 94 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm a và b. Khi đó a.b bằng
A.8
B.81
C.9
D.64
- Câu 95 : Phương trình có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là
A. Vô số
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 96 : Trên đoạn [0;2019] có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.2010
B.2019
C.5
D.4
- Câu 97 : Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-2019;2019] để có đúng một nghiệm lớn hơn 0 là
A.2021
B.2022
C.2019
D.2020
- Câu 98 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A.4
B.5
C.3
D.6
- Câu 99 : Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A.4
B.5
C.3
D.6
- Câu 100 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
A.5
B.4
C.7
D.6
- Câu 101 : Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình
A.1
B.-11
C.-1
D.11
- Câu 102 : Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
A.4
B.2
C.3
D.1
- Câu 103 : Đặt , khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính
A.6
B.-6
C. -1
D. 1
- Câu 105 : Cho a,b,c,d là các số nguyên dương,
A.93
B.9
C.13
D.21
- Câu 106 : Cho các số dương a,b,c khác 1 thỏa mãn ; . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Cho cấp số nhân thỏa mãn và hàm số sao cho . Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
A.333
B.229
C.234
D.292
- Câu 108 : Biểu thức (với ), giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Cho , , , và . Số nào trong các số dưới đây là số bé nhất?
A.X-Y
B.U-V
C.V-W
D.W-X
- Câu 110 : Bà Tư gửi tiết kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một quý với lãi suất 1,77% một quý. Nếu bà không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm bà ấy nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng hết một kỳ hạn lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo
A.90930000
B.92690000
C.92576000
D.80486000
- Câu 111 : Một người mỗi đầu tháng đều gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A.535000
B.635000
C.643000
D.613000
- Câu 112 : Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?
A.105370000 đồng
B.111680000 đồng
C.107667000 đồng
D.116570000 đồng
- Câu 113 : Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền)
A.231,815 (triệu đồng).
B.197.201 (triệu đồng)
C.217.695 (triệu đồng)
D.190.271 (triệu đồng)
- Câu 114 : Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000 đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8%.
B.0,6 %.
C.0,7 %.
D.0,5 %.
- Câu 115 : Đầu mỗi tháng anh Sơn gửi vào ngân hàng 5.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,7% trên một tháng. Biết rằng ngân hàng chi tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian Anh Sơn gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày anh Sơn gửi tiền cả gốc và lãi không ít hơn 63.000.000
A.11
B.12
C.13
D.14
- Câu 116 : Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu đồng? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)
A.4 năm
B.5 năm
C.3 năm
D.6 năm
- Câu 117 : Một chiếc ô tô mới mua năm 2016 với giá 800 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm, giá chiếc ô tô này bị giảm 5%. Hỏi đến năm 2020, giá tiền chiếc ô tô này còn khoảng bao nhiêu?
A.651.605.000 đồng
B. 685.900.000 đồng
C.619.024.000 đồng
D.760.000.000 đồng
- Câu 118 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8,4%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 năm, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong thời gian đó người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A.160246000 đồng
B.164246000 đồng
C.166846000 đồng
D.162246000 đồng
- Câu 119 : Bà X gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 6.5% một năm. Hỏi sau 5 năm bà X thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A.257293270 đồng
B.274017330 đồng
C.274017333 đồng
D.257293271 đồng
- Câu 120 : Anh Bình mua xe ô tô trị giá 600 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất là 9%/năm và lãi chỉ tính trên số tiền chưa trả. Cứ cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất, anh Bình trả 10 triệu đồng. Anh Bình trả hết số tiền trên sau số tháng là
A.81
B.82
C.79
D.80
- Câu 121 : Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200.000.000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231.525.000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng B là bao nhiêu
A.8%/năm
B.7%/năm
C.6%/năm
D.5%/năm
- Câu 122 : Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ ponoli 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời gian phân rã phóng xạ ponoli 210 để từ 20 gam còn lại gam gần đúng với đáp án nào nhất?
A. Khoảng 18 năm
B. Khoảng 21 năm
C. Khoảng 19 năm
D. Khoảng 20 năm
- Câu 123 : Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức như sau: Hàng tháng từ đầu mỗi tháng người đó sẽ gửi cố định số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,6% trên tháng. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi, thì sau 10 năm số tiền người đó nhận được cả vốn lẫn lãi gần nhất với số nào nhất sau đây?
A. 880,16triệu.
B. 880triệu.
C. 880,29triệu.
D. 880,26triệu.
- Câu 124 : Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm
B. 11 năm
C.10 năm
D. 13 năm
- Câu 125 : Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mực nước biển) (đo bằng mét) theo công thức , trong đó là áp suất ở mực nước biển , là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao thì áp suất của không khí là . Hỏi áp suất không khí ở độ cao là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Ông Tuấn đầu tư 500 triệu đồng để mua xe ô tô chở khách. Sau khi mua, thu nhập bình quân mỗi tháng được 10 triệu đồng (sau khi trừ đi các khoản chi phí khác). Tuy nhiên, mỗi năm giá trị xe lại giảm 10% so với năm trước đó. Tổng số tiền lãi sau 4 năm kinh doanh của ông Tuấn bằng bao nhiêu?
A. 480 triệu đồng
B. 308,05 triệu đồng
C. 328,05 triệu đồng
D. Lỗ 171,95 triệu đồng
- Câu 127 : Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 7%/năm. Hỏi sau 4 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.70,13
B.65,54
C.61,25
D.65,63
- Câu 128 : Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng với lãi suất 0.5%/ tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để mua được một chiếc xe Ô tô trị giá ?
A. 60 tháng
B. 50 tháng
C. 55 tháng
D. 45 tháng
- Câu 129 : Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36tháng
B. 38tháng
C. 37tháng
D. 40tháng
- Câu 130 : Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng chị B có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng?
A.46 tháng
B.43 tháng
C.44 tháng
D.47 tháng
- Câu 131 : Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó?
A. 16
B. 18
C. 20
D. 22
- Câu 132 : Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên đến khi rút toàn bộ tiền gốc và lãi được bao nhiêu? (Biết rằng lãi suất không thay đổi qua các năm ông An gửi tiền).
A.217,695 triệu đồng
B.231,815 triệu đồng
C.197,201 triệu đồng
D.190,271 triệu đồng
- Câu 133 : Ông An gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây.
A. 15.050.000 đồng
B. 165.050.000 đồng
C. 165.051.000 đồng
D. 15.051.000 đồng
- Câu 134 : Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn, VNĐ).
A.1.686.898.000
B.743.585.000C.739.163.000
C.739.163.000
D.1.335.967.000
- Câu 135 : Anh Minh muốn sau 3 năm nữa có một khoản tiền 500 triệu đồng để mua ôtô. Để thực hiện việc đó, anh Minh xây dựng kế hoạch ngay từ bây giờ, hàng tháng phải gửi một khoản tiền không đổi vào ngân hàng theo thể thức lãi kép và không rút tiền ra trong 3 năm đó. Giả sử rằng lãi suất không đổi là 0,65%/tháng. Hỏi số tiền anh Minh phải gửi hàng tháng là bao nhiêu để sau 3 năm anh có được 500 triệu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 12.292.000 đồng
B. 13.648.000 đồng
C. 10.775.000 đồng
D. 11.984.000 đồng
- Câu 136 : Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: Sau đúng 1 tháng kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả mỗi lần là như nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay. Tuy nhiên khi dự án có hiệu quả và đã trả nợ được 12 tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ từ tháng tiếp theo, mỗi tháng a trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ thời điểm vay thì anh Nam trả hết nợ ?
A. 32 tháng
B. 31 tháng
C. 29 tháng
D. 30 tháng
- Câu 137 : Ông A muốn mua một chiếc ô tô giá trị 1 tỉ đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên ông chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất 12% / năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 2 năm kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23.573.000 (đồng)
B. 23.537.000 (đồng)
C. 22.703.000 (đồng)
D. 24.443.000 (đồng)
- Câu 138 : Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây?
A. 1.262.000đ
B. 1.271.000đ
C. 1.272.000đ
D. 1.261.000đ
- Câu 139 : Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng theo phương thức trả góp, cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. 21 tháng
B. 23 tháng
C. 22 tháng
D. 20 tháng
- Câu 140 : Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ngườiđó không rút tiền ra?
A. 11 năm
B. 9 năm
C. 12 năm
D. 10 năm
- Câu 141 : Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh Hoàng trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh Hoàng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 67
B. 65
C. 68
D. 66
- Câu 142 : Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ tháng1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A.50970000 đồng
B.50560000 đồng
C.50670000 đồng
D.50730000 đồng
- Câu 143 : Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và sau đúng hai năm kể từ ngày vay ông A trả hết nợ. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 9,85 triệu đồng
B. 9,44 triệu đồng
C. 9,5 triệu đồng
D. 9,41 triệu đồng
- Câu 144 : Một thầy giáo muốn tiết kiệm tiền để mua cho mình một chiếc xe ô tô nên mỗi tháng gửi ngân hàng 8.000.000 VNĐ với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thầy giáo có thể mua được chiếc xe ô tô 400.000.000 VNĐ?
A.45
B.60
C.62
D.55
- Câu 145 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý với lãi suất 3%/quý. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong một năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).
A. 218,64 triệu đồng
B. 210,26 triệu đồng
C. 208,55 triệu đồng
D. 212,68 triệu đồng
- Câu 146 : Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.
A.22
B.23
C.24
D.21
- Câu 147 : Ông Bình gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,9%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm tiền vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm số tiền ông Bình nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Bình không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 220.652.000 đồng
B. 221.871.000 đồng
C. 221.305.000 đồng
D. 222.675.000 đồng
- Câu 148 : Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm 7%/1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được nhận tất cả bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.575.937.000 đồng
B. 1.287.968.000 đồng
C. 1.931.953.000 đồng
D. 3.219.921.000 đồng
- Câu 149 : Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,03 triệu đồng
B. 2,25 triệu đồng
C. 2,20 triệu đồng
D. 2,22 triệu đồng
- Câu 150 : Sau một tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của trường THPT Toàn Thắng đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu vẫn tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ hai, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A. 19
B.18
C. 17
D. 20
- Câu 151 : Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm với lãi suất 0,6%/tháng. Cứ đều đặn sau đúng một tháng kể từ ngày gửi người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới đây? (biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó).
A. 104 triệu đồng
B. 106 triệu đồng
C. 102 triệu đồng
D. 108 triệu đồng
- Câu 152 : Anh A vay 50 triệu đồng để mua một chiếc xe giá với lãi suất 1,2%/ tháng. Anh ta muốn trả góp cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, anh bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau và anh A trả hết nợ sau đúng 2 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi không đổi là 1,2% trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng anh A cần phải trả gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.2,41 triệu đồng
B.2,40 triệu đồng
C.2,46 triệu đồng
D.3,22 triệu đồng
- Câu 153 : Ông A đến tiệm điện máy để mua ti vi với giá niêm yết 17.000.000 đồng, ông trả trước 30% số tiền. Số tiền còn lại ông trả góp trong 6 tháng, lãi suất 2,5%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày mua, ông bắt đầu trả góp; hai lần liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả góp ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng tiệm điện máy chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Nếu mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.2.160.000 đồng
B.1.983.000 đồng
C.883.000 đồng
D.1.060.000 đồng
- Câu 154 : Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x(triệu đồng)/ tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách nhiệm nên sau tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10%. Mỗi tháng, anh ta giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là 0,5%/tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100 triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A.8.991.504 đồng
B.9.991.504 đồng
C.8.981.504 đồng
D.9.881.505 đồng
- Câu 155 : Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0,9%/tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng
B. 67 tháng
C. 66 tháng
D. 68 tháng
- Câu 156 : Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế có trong ngân hàng. Hỏi sau 10 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
A.880,29
B.880,16
C.880
D.880,26
- Câu 157 : Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7%/tháng trong vòng 4 năm. Số tiền mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng)
B. 1.398.000 (đồng)
C. 1.191.000 (đồng)
D. 1.027.000 (đồng)
- Câu 158 : Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ là 0,8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là
A.103.120.000 đồng
B.103.420.000 đồng
C.103.220.000 đồng
D.103.320.000 đồng
- Câu 159 : Ông Nam vay ngân hàng 500 triệu đồng để mở cửa hàng điện dân dụng với lãi suất 0.8%/tháng theo thỏa thuận như sau: sau đúng 6 tháng từ ngày vay ông Nam bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau 1 tháng với số tiền trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi kể từ khi vay, sau thời gian bao lâu ông Nam trả hết nợ cho ngân hàng?( Giả thiết trong thời gian đó lãi suất cho vay không thay đổi và tháng cuối cùng ông Nam có thể trả ít hơn 10 triệu).
A. 72 tháng
B. 67 tháng
C. 68 tháng
D. 73 tháng
- Câu 160 : Anh A gửi ngân hàng 900 triệu (VNĐ) với lãi suất 0,4% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, ngân hàng tính lãi trên số dư thực tế của tháng đó. Cứ cuối mỗi tháng anh ta rút ra 10 triệu để chi trả sinh hoạt phí. Hỏi sau bao lâu thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết (tháng cuối cùng có thể rút dưới 10 triệu để cho hết tiền)?
A.111 tháng
B.113 tháng
C.112 tháng
D.110 tháng
- Câu 161 : Ông A muốn mua một chiếc ô tô trị giá 1 tỉ đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên ông chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng là như nhau) với lãi suất 12%/ năm và trả trức 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất vói số tiền nào dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kỳ trả nợ đầu tiên sau ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23.573.000 (đồng).
B. 23.537.000 (đồng).
C. 22.703.000 (đồng).
D. 24.443.000 (đồng).
- Câu 162 : Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?
A. 16 quý
B. 20 quý
C. 19 quý
D. 15 quý
- Câu 163 : Ông A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,67% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ đó, ông A cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
A. 17 tháng
B. 19 tháng
C. 18 tháng
D. 20 tháng
- Câu 164 : Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A.2.921.000
B.3.387.000
C.2.944.000
D.7.084.000
- Câu 165 : Mỗi tháng bà A gửi vào ngân hàng một khoản tiền không đổi với lãi suất cố định là 0,4% 1 tháng. Ba năm rưỡi kể từ ngày gửi khoản tiền đầu tiên, bà A rút toàn bộ số tiền để mua xe. Số tiền nhận về lấy đến hàng nghìn là 91.635.000. Hỏi khoản tiền gửi mỗi tháng của bà A là bao nhiêu?
A.2.000.000
B.1.800.000
C.1.500.000
D.2.500.000
- Câu 166 : Hỏi phương trình: có tất cả bao nhiêu nghiệm thực
A.2
B.3
C.1
D.0
- Câu 167 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 168 : Cho hai số thực m, n dương thỏa mãn . Tính giá trị của
A. 2
B. 1
C. 4
D.
- Câu 169 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 170 : Biết phương trình có nghiệm duy nhất trong đó a;b là những số nguyên. Khi đó bằng
A. 5
B. -1
C. 2
D. 1
- Câu 171 : Số nghiệm thực của phương trình
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 172 : Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất:
A. 0
B. 2
C.
D.
- Câu 173 : Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt bằng
A. 45
B. 38
C. 34
D. 27
- Câu 174 : Cho phương trình với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 4036
B. 4034
C. 4038
D. 4040
- Câu 175 : Phương trình có hai nghiệm là và (với và là phân số tối giản). Giá trị của b là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 176 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để bất phương trình có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 20
B. 10
C. 15
D. 5
- Câu 177 : Cho hàm số . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 178 : Có bao nhiêu số nguyên a thuộc (-2019;2019) để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. 0
B. 2022
C. 2014
D. 2015
- Câu 179 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Số tập con của tập hợp S là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 180 : Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 181 : Cho hàm số với có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số m để bất phương trình có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 9
B. 10
C. 12
D. 11
- Câu 182 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời và
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 184 : Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng 1 nghiệm là
A. 1
B. 0
C. -2
D. 4
- Câu 185 : Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 186 : Tìm số giá trị nguyên của m thuộc [-20;20] để phương trình có nghiệm
A. 12
B. 23
C. 25
D. 10
- Câu 187 : Cho hai số dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là số có dạng với , . Tính
A. 17
B. 7
C. 19
D. 3
- Câu 188 : Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
- Câu 189 : Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực . Khi đó tổng của hai phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của tập S bằng
A. 28
B. 21
C. 24
D. 4
- Câu 190 : Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn . Số phần tử của S là
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 191 : Cho hàm số . Giả sử là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức
A. 11
B. 7
C. -1
D. 9
- Câu 192 : Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2] để phương trình có đúng hai nghiệm thực là
A. 2
B. 2022
C. 1
D. 2021
- Câu 193 : Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 3
B. -2
C. -3
D. 2
- Câu 194 : Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 10
B.
C.
D.
- Câu 195 : Số nghiệm thực của phương trình bằng
A.2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 196 : Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng?
A. 6 năm
B. 8 năm
C. 5 năm
D. 7 năm
- Câu 197 : Số lượng vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm A được tính theo công thức , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con
A. 7 phút
B. 12 phút
C. 48 phút
D. 8 phút
- Câu 198 : Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6% năm số tiền là A. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu được (cả gốc và lãi) số tiền là B thỏa mãn và nhỏ nhất, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm
B. 11 năm
C. 10 năm
D. 13 năm
- Câu 199 : Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 6,5%năm, kì hạn một năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiều sau? (biết lãi suất hàng năm không đổi)
A. 73 triệu đồng
B. 53,3 triệu đồng
C. 64,3 triệu đồng
D. 68,5 triệu đồng
- Câu 200 : Ông X muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền thu được ( cả lãi lẫn gốc) để trao 10 suất học bổng hàng tháng cho học sinh nghèo, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi ngân hàng là 1% tháng. Ông bắt đầu trao học bổng sau một tháng gửi tiền. Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng, ông cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là
A. 92100000 đồng
B. 96400000 đồng
C. 94800000 đồng
D. 98400000 đồng
- Câu 201 : Chị Minh muốn mua một chiếc xe máy giá 47.500.000 đồng của cửa hàng X nhưng vì chưa đủ tiền nên chị Minh quyết định mua theo hình thức sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng vào cuối mỗi tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng chị Minh sẽ phải trả cho cửa hàng X số tiền gần nhất với kết quả nào dưới đây
A. 1.948.927 đồng
B. 1.984.927 đồng
C. 2.014.545 đồng
D. 2.041.545 đồng
- Câu 202 : Ông A vay 60 triệu đồng của một ngân hàng liên kết với một cửa hàng bán xe máy để mua xe dưới hình thức trả góp với lãi suất 8% / năm. Biết rằng lãi suất được chia đều cho 12 tháng, giảm dần theo dư nợ gốc và không thay đổi trong suốt trong thời gian vay. Theo qui định của cửa hàng, mỗi tháng ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A trả hết nợ
A. 33
B. 34
C. 35
D. 32
- Câu 203 : Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. 0
B. 2022
C. 2014
D. 2015
- Câu 204 : Ông A muốn mua một chiếc ô tô giá trị 1 tỉ đồng, nhưng vì chưa đủ tiền nên ông chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất 12% / năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 2 năm kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày mua ô tô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó
A. 23.573.000 (đồng).
B. 23.537.000 (đồng).
C. 22.703.000 (đồng).
D. 24.443.000 (đồng).
- Câu 205 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 206 : Trong y học các khối u ác tính được điều trị bằng xạ trị và hoá trị (sử dụng thuốc hoá học trị liệu). Xét một thí nghiệm y tế trong đó những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng một loại thuốc hoá học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng , thể tích khối u sau t (ngày) điều trị xác định bởi công thức: . Hỏi sau khoảng bao nhiêu ngày thì thể tích khối u là nhỏ nhất
A. 10,84 ngày
B. 9,87 ngày
C. 1,25 ngày
D. 8,13 ngày
- Câu 207 : Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
- Câu 208 : Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình
- Câu 209 : Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau
- Câu 210 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó
- Câu 211 : Cho số thực a thuộc (0;1). Đồ thị hàm số là hình vẽ nào dưới đây
- Câu 212 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R
- Câu 213 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R
- Câu 214 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập R?
- Câu 215 : Hàm số có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây
- Câu 216 : Đồ thị sau là của hàm số nào?
- Câu 217 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
- Câu 218 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
- Câu 219 : Cho , chọn khẳng định đúng
- Câu 220 : Cho hàm số có đồ thị là hình bên dưới. Giá trị của a bằng
- Câu 221 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
- Câu 222 : Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 223 : Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
- Câu 224 : Tập hợp các số thực m để phương trình có nghiệm thực là
- Câu 225 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên
- Câu 226 : Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
- Câu 227 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số và (C’) là đồ thị của hàm số , (C’) đối xứng với (C) qua trục tung. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- Câu 228 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là:
- Câu 229 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng
- Câu 230 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến
- Câu 231 : Cho các hàm số , , có đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
- Câu 232 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó
- Câu 233 : Cho các số thực và . Đồ thị các hàm số trên khoảng như hình vẽ bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị của hàm số
- Câu 234 : Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số , và
- Câu 235 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng
- Câu 236 : Khi ta đặt thì phương trình trở thành
- Câu 237 : Tập các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
- Câu 238 : Khi đặt thì phương trình trở thành
- Câu 239 : Cho phương trình . Khi đặt ; ta được phương trình nào dưới đây ?
- Câu 240 : Cho phương trình nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
- Câu 241 : Tập nghiệm của bất phương trình là đáp án nào sau đây
- Câu 242 : Tập nghiệm của bất phương trình chứa tập hợp nào sau đây?
- Câu 243 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x dương.
- Câu 244 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
- Câu 245 : Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt, với a là tham số. Khi đó tổng các nghiệm của phương trình bằng:
- Câu 246 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm thảo mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 247 : Biết là giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
- Câu 248 : Cho phương trình biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của 2 nghiệm đó
- Câu 249 : Cho số thực . Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình . Khi đó
- Câu 250 : Tập nghiệm của phương trình là
- Câu 251 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm là x1, x2. Tìm khẳng định đúng?
- Câu 252 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm là . Tìm khẳng định đúng?
- Câu 253 : Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 254 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm
- Câu 255 : Tìm tập nghiệm của phương trình là
- Câu 256 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình vô nghiệm
- Câu 257 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
- Câu 258 : Cho phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn . Giá trị của m thuộc khoảng
- Câu 259 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để có hai nghiệm phân biệt.
- Câu 260 : Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị của
- Câu 261 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
- Câu 262 : Cho phương trình (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 263 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt , thỏa mãn . Khi đó a thuộc khoảng
- Câu 264 : Số nào trong các số sau lớn hơn 1 ?
- Câu 265 : Số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
- Câu 266 : Đặt , khi đó bằng
- Câu 267 : Cho hai số thực a và b với . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 268 : Cho . Biểu diễn của theo a và b là
- Câu 269 : Với a,b là các số thực dương bất kỳ bằng
- Câu 270 : Cho hai số thực a và b, với và . Mệnh đề nào dưới đây đúng
- Câu 271 : Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 272 : Cho các số thực a, b thảo mãn . Tìm khẳng định đúng:
- Câu 273 : Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 274 : Một khu rừng có trữ lượng gỗ mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào?
- Câu 275 : Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu?
- Câu 276 : Cho hàm số . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
- Câu 277 : Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương năm đầu là 72 triệu đồng, cứ sau 3 năm thì tăng lương 10%. Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng 21 năm, người đó nhận được tổng số tiền của công ty là
- Câu 278 : Một khu rừng có trữ lượng gỗ là . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
- Câu 279 : Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau 10 giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá bèo tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?
- Câu 280 : Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình bên dưới
- Câu 281 : Tìm các giá trị m để phương trình có nghiệm
- Câu 282 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
- Câu 283 : Cho phương trình (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
- Câu 284 : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
- Câu 285 : Biết rằng phương trình có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng
- Câu 286 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
- Câu 287 : Tất cả các giá trị thực của a để phương trình vô nghiệm là
- Câu 288 : Cho hai số thực a và b, với và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức