- Phương trình bậc nhất đối với sin và cos (có lời...
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình: \(\sin x + \cos x = 1\) là:
A \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
C \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 2 : Phương trình: \(\sqrt 3 .\sin 3{\rm{x}} + \cos 3{\rm{x}} = - 1\) tương đương với phương trình nào sau đây:
A \(\sin \left( {3{\rm{x}} - \frac{\pi }{6}} \right) = - \frac{1}{2}\)
B \(\sin \left( {3{\rm{x}} + \frac{\pi }{6}} \right) = - \frac{\pi }{6}\)
C \(\sin \left( {3{\rm{x}} + \frac{\pi }{6}} \right) = - \frac{1}{2}\)
D \(\sin \left( {3{\rm{x}} + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\)
- Câu 3 : Phương trình: \(4{\cos ^5}x.\sin x - 4{\sin ^5}x.\cos x = \cos 4x + 1\) có các nghiệm là:
A \(\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{4}\\x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 4 : Phương trình \(2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3\) có nghiệm là:
A \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
C \(x = \frac{{4\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
D \(x = \frac{{5\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- Câu 5 : Phương trình \(\sin x + \cos x = \sqrt 2 \sin 5x\) có nghiệm là:
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{{24}} + k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{9} + k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 6 : Phương trình: \(2\sqrt 3 \sin \left( {x - \frac{\pi }{8}} \right)\cos \left( {x - \frac{\pi }{8}} \right) + 2{\cos ^2}\left( {x - \frac{\pi }{8}} \right) = \sqrt 3 + 1\) có nghiệm là:
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{8} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{{24}} + k\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{4} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{{16}} + k\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{8} + k\pi \\x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)
- Câu 7 : Phương trình \(\sin 3x - 4{\cos ^3}x = \sqrt 2 - 3\cos x\)có nghiệm là ?
A \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{3}\)
B \(x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{3}\)
C \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
D \(x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
- Câu 8 : Phương trình \((\sin x + \cos x) + \sqrt 3 (\sin x - \cos x) = 2\) có mấy nghiệm thuộc \(\left[ {0;10\pi } \right]\)?
A 12
B 10
C 9
D 11
- Câu 9 : Phương trình \(\cos 7x - \sin 5x = \sqrt 3 (\cos 5x - \sin 7x)\,\)có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn \(2\pi \) ?
A 12
B 13
C 14
D 16
- Câu 10 : Để phương trình: \(4\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right).\cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = {a^2} - \sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x\) có nghiệm, tham số a phải thỏa điều kiện:
A \( - 1 \le a \le 1\)
B \( - 2 \le a \le 2\)
C \( - \sqrt 6 \le a \le \sqrt 6 \)
D \( - 3 \le a \le 3\)
- Câu 11 : Phương trình \(3\cos x + 2|\sin x| = 2\) có mấy nghiệm âm lớn hơn \( - 10\pi \)?
A 10
B 11
C 9
D 12
- Câu 12 : Cho phương trình: \(\,4\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) + 8\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right) + 3\sin 4x = m\) trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị thích hợp của m nguyên chẵn để phương trình có nghiệm ?
A 7
B 4
C 5
D 6
- Câu 13 : Tập nghiệm của phương trìn\(2(\sqrt 3 \sin x - \cos x) = \sqrt 7 \sin 2x + 3({\cos ^4}x - {\sin ^4}x)\) được biểu diễn trên đường tròn lượng giác bởi bao nhiêu điểm?
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 14 : Tổng các nghiệm dương bé hơn \(10\pi \) của phương trình \({\cos ^2}x - \sqrt 3 \sin 2x = 1 + {\sin ^2}x\) là?
A \(\frac{{290\pi }}{3}\)
B \(100\pi \)
C \(\frac{{310\pi }}{3}\)
D \(90\pi \)
- Câu 15 : Phương trình \(8\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{{\cos x}} + \frac{1}{{\sin x}}\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;10\pi } \right]\) ?
A 27
B 30
C 33
D 32
- Câu 16 : Tổng của nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình \( {\cos ^4}x-{\sin ^4}x = 1 - 2\sin x.\cos x\) là?
A \( - \frac{\pi }{2}\)
B \(\frac{\pi }{2}\)
C \(0\)
D \(\frac{{ - 3\pi }}{4}\)
- Câu 17 : Phương trình \(4{\cos ^3}x - \sqrt 3 \sin 3x = 1 + 3\cos x\) có nghiệm dương bé nhất là a, nghiệm âm lớn nhất là b. Tính \(\frac{a}{b}\)?
A \( - 2\)
B \( - 1\)
C \( - \frac{3}{2}\)
D \( - \frac{2}{3}\)
- Câu 18 : Tìm m để phương trình \(m\sin x + \cos x = \frac{{2m}}{{\sqrt {{m^2} + 1} }}\)có nghiệm thuộc \(\left[ {0;\frac{\pi }{4}} \right]\)?\(\)
A \(\left| m \right| \ge \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
B \(\left| m \right| \ge 1\)
C \(m \ge \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
D \(m \ge 1\)
- Câu 19 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + \cos x + 3}}{{ - \sin x + 2\cos x + 4}}\)là M và m. Tính \({M^2} + {m^2}\)?
A \(\frac{{488}}{{121}}\)
B \(\frac{{568}}{{121}}\)
C \(\frac{{576}}{{121}}\)
D \(\frac{{560}}{{121}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau