Đề online: Luyện tập Phương trình chứa dấu giá trị...
- Câu 1 : Phương trình \(\left| {2x - 1} \right| = 3\) có bao nhiêu nghiệm?
A 2
B 1
C 0
D Vô số nghiệm
- Câu 2 : Tổng các nghiệm của phương trình \(\left| {\left| {x - 6} \right| - 1} \right| = 2\) là:
A 10
B 11
C 12
D 13
- Câu 3 : Phương trình \(\left| {x + 2} \right| = 2\left( {3 - x} \right)\) có nghiệm ở dạng \(\dfrac{a}{b}\) (với \(a,b\) là 2 số nguyên tố cùng nhau). Khi đó \(a - b\) bằng:
A \( - 1\)
B \(1\)
C \(0\)
D \(2\)
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình \(\left| {1 - x} \right| + {x^2} = - 3\) là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 5 : Số nghiệm nguyên của phương trình \(\left| {{x^2} + 3x} \right| = 2{x^2} + x\) là :
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 6 : Tích các nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} + 1} \right| = 2x + 1\) là :
A 0
B 1
C \( - 1\)
D 2
- Câu 7 : Số nghiệm của phương trình \(\left| {3{x^2} + 11x - 3} \right| = \left| {4 - x} \right|\) là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 8 : Giải phương trình \(\left| {{x^2} + 3x} \right| = \left| {x - 5{x^2}} \right|\) ta được tập hợp nghiệm \(S\). Khi đó \(S\) chứa tập hợp nào sau đây :
A \(\left\{ {0;1} \right\}\)
B \(\left\{ {0; \pm 1} \right\}\)
C \(\left\{ { \pm 1} \right\}\)
D \(\left\{ {1;2;3} \right\}\)
- Câu 9 : Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình sau có nghiệm duy nhất \(\left| {2{x^2} - 3x - 2} \right| = 5m - 8x - 2{x^2}\) ?
A \(\dfrac{{57}}{{80}}\)
B \(\dfrac{{ - 57}}{{80}}\)
C \(\dfrac{7}{{10}}\)
D \(\dfrac{{ - 7}}{{10}}\)
- Câu 10 : Tập nghiệm của phương trình \(\left| x \right| - \left| {x - 2} \right| = 2\) có dạng \(\left[ {a; + \infty } \right)\). Khi đó :
A \(a = 0\)
B \(a = 1\)
C \(a = 2\)
D \(a = 3\)
- Câu 11 : Tổng các nghiệm của phương trình \(9{x^2} - 18\left| x \right| + 5 = 0\) là:
A \(\dfrac{{10}}{3}\)
B \(\dfrac{2}{3}\)
C \(4\)
D \(0\)
- Câu 12 : Phương trình \(\left| {x - 1} \right| + \left| {x + 2} \right| - \left| {x - 3} \right| = 1\) tương đương với phương trình nào sau đây:
A \(x - 1 = 0\)
B \(x + 5 = 0\)
C \({x^2} + 4x - 5 = 0\)
D \({x^2} - 5x = 0\)
- Câu 13 : Xác định \(m\) để phương trình sau có nghiệm duy nhất \(\left| x \right| + \left| {1 - x} \right| = m\).
A Không có giá trị của \(m\)
B Vô số giá trị của \(m\)
C \(m = 1\)
D \(m = - 1\)
- Câu 14 : Phương trình \({\left( {\left| x \right| + 1} \right)^2} = 4\left| x \right| + 9\) có bao nhiêu nghiệm thuộc miền xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 2x} \).
A 0
B 1
C 2
D Vô số
- Câu 15 : Tập hợp \(m\) để phương trình sau có nghiệm: \(3\left| x \right| + 2mx = 3m - 1\) là \(A = \left( { - \infty ;a} \right) \cup \left[ {b; + \infty } \right)\), khi đó tích \(ab\) bằng:
A \(\dfrac{1}{2}\)
B \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
C \(2\)
D \( - 2\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề