Ôn tập chương III - Phương trình. Hệ phương trình - Toán lớp 10
Bài 1 trang 70 SGK Đại số 10
Hai phương trình là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Ví dụ Hai phương trình 2x1 = 3 và 2x1+ {1 over {x + 2}} = 3+ {1 over {x + 2}} là hai phương trình tương đương vì cả hai phương trình đều có cũng tập nghiệm S = left{ {frac{5}{2}} right}.
Bài 10 trang 71 SGK Đại số 10
a Ấn liên tiếp các phím ta thấy hiện ta trên màn hình x1= 1,520 Ấn tiếp “=” ta thấy x2= 0,920 Vậy nghiệm gần đúng của phương trình là x1= 1,520; x2= 0,920 b Ấn liên tiếp dãy các phím Ta thấy hiện trên màn hình x1= 0,33 Ấn tiếp “=” ta thấy x2= 1 c Ấn liên tiếp dãy các phím
Bài 11 trang 71 SGK Đại số 10
Dạng 1: left| {fleft x right} right| = gleft x right Leftrightarrow left{ begin{array}{l}gleft x right > 0{f^2}left x right = {g^2}left x rightend{array} right.. Dạng 2: left| {fleft x right} right| = left| {gleft x right} right| Leftrightarrow left[ begin{array}{
Bài 12 trang 71 SGK Đại số 10
Giải bài toán bằng cách lập phương trình: + Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. + Biểu diện các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. + Dựa vào đề bài lập phương trình. + Giải phương trình tìm ẩn. + Đối chiếu với điều kiện của ẩn và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Gọi hai cạnh của m
Bài 13 trang 71 SGK Đại số 10
Giải bài toán bằng cách lập phương trình: + Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. + Biểu diện các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. + Dựa vào đề bài lập phương trình. + Giải phương trình tìm ẩn. + Đối chiếu với điều kiện của ẩn và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 giờ 20 phút = {4
Bài 14 trang 71 SGK Đại số 10
+ Dựa vào quy tắc tìm tập xác định của hàm số để tìm tập xác định. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hàm số xác định Leftrightarrow left{ begin{array}{l}x + 2 > 0x + 1 ne 04 3x ge 0end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}x > 2x ne 1x le frac{4}{3}end{array} right. Left
Bài 15 trang 72 SGK Đại số 10
ĐKXĐ: x≠0 Phương trình đưa về dạng: ⇒m^2+2x+2m=2x ⇒ m^2x+2m=0 m≠0 do đó nghiệm của phương trình là x = {{ 2} over m} Chọn A
Bài 16 trang 72 SGK Đại số 10
+ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hệ phương trình ⇔left{ matrix{6x 10y = 4 hfill cr 20x + 10y = 35 hfill cr} right. ⇔left{ matrix{26x = 39 hfill cr 6x 10y = 4 hfill cr} right. ⇔left{ matrix{x = {{39} over {26}} hfill cr y = {
Bài 17 trang 72 SGK Đại số 10
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải hệ phương trình. LỜI GIẢI CHI TIẾT Hệ phương trình ⇔ left{ matrix{ 8y + 8z = 8 hfill cr 11y 14z = 35 hfill cr x 2y + 3z = 5 hfill cr} right. Hệ left{ matrix{ 8y + 8z = 8 hfill cr 11y 14z = 35 hfill cr} right. có nghiệm y; z = 7; 8 Suy ra
Bài 2 trang 70 SGK Đại số 10
Phương trình fleft x right = gleft x right có tập nghiệm là {S1}. Phương trình uleft x right = vleft x right có tập nghiệm là {S2}. Nếu {S2} subset {S1} thì ta nói fleft x right = vleft x right là phương trình hệ quả của phương trình uleft x right = vleft x right, kí h
Bài 3 trang 70 SGK Đại số 10
+ Tìm TXĐ của phương trình. + Biến đổi và giải phương trình. + Đối chiếu với TXĐ và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a sqrt {x 5} + x = sqrt {x 5} + 6 ĐKXĐ: x≥5 sqrt {x 5} + x = sqrt {x 5} + 6 ⇔ x = 6 thỏa mãn Tập nghiệm S = {rm{{ }}6} b sqrt {1 x} + x = sqrt {x1}
Bài 4 trang 70 SGK Đại số 10
+ Tìm TXĐ của phương trình. + Biến đổi và giải phương trình. + Đối chiếu với TXĐ và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Quy đồng mẫu thức, rồi khử mẫu thức chung. ĐKXĐ: x≠ ±2 Rightarrow left {x + 2} rightleft {3x + 4} right left {x 2} right = 4 + 3{x^{2}} 4 Leftrightarrow 3{x^2} +
Bài 5 trang 70 SGK Đại số 10
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Nhân phương trình thứ nhất với 2, cộng vào phương trình thứ hai ta được begin{array}{l} left{ begin{array}{l} 2x + 5y = 9 4x + 2y = 11 end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
Bài 6 trang 70 SGK Đại số 10
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: + Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. + Biểu diện các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. + Dựa vào đề bài lập hệ phương trình. + Giải hệ phương trình tìm ẩn. + Đối chiếu với điều kiện của ẩn và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi x giờ
Bài 7 trang 70 SGK Đại số 10
+ Sử dụng máy tính để giải hệ phương trình hoặc biến đổi, giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. LỜI GIẢI CHI TIẾT a;;left{ begin{array}{l} 2x 3y + z = 7;;;left 1 right 4x + 5y + 3z = 6;;;left 2 right x + 2y 2z = 5;;;;;left 3 right end{array} righ
Bài 8 trang 71 SGK Đại số 10
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: + Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. + Biểu diện các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. + Dựa vào đề bài lập hệ phương trình. + Giải hệ phương trình tìm ẩn. + Đối chiếu với điều kiện của ẩn và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi các phâ
Bài 9 trang 71 SGK Đại số 10
Giải bài toán bằng cách lập phương trình: + Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. + Biểu diện các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. + Dựa vào đề bài lập phương trình. + Giải phương trình tìm ẩn. + Đối chiếu với điều kiện của ẩn và kết luận nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi x là số sản ph
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!