Ôn tập chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Toán lớp 7
Giải bài 100 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Tiền lãi một tháng là : 2062400 – 2000000 : 6 = 10400 đồng Lãi suất hàng tháng là : dfrac{10400.100}{2000000}% = 0,52 %
Giải bài 101 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a |x| = 2,5 => x = ±2,5 Vậy x = ±2,5 b Không tồn tại giá trị nào của x vì |x| ≥ 0 c |x| + 0,573 = 2 |x| = 2 0,573 ⇔ |x| = 1,427 ⇔ x = ±1,427 Vậy x = ±1,427 d |x + dfrac{1}{3}|4=1⇔ |x + dfrac{1}{3}|=1+4 ⇔ |x + dfrac{1}{3}|=3 x+dfrac{1}{3}=3 hoặc x+dfrac{1}{3}=3 ⇔ x = dfrac{8}{
Giải bài 102 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Ta có : dfrac{a}{b}=dfrac{c}{d} Rightarrow dfrac{a}{c} = dfrac{b}{d} Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : dfrac{a}{c}=dfrac{b}{d} = dfrac{a+b}{c+d} Từ dfrac{b}{d} = dfrac{a+b}{c+d} Rightarrow dfrac{a+b}{b}=dfrac{c+d}{d} b Ta có : dfrac{a}{b}=dfrac{c}{d} Righ
Giải bài 103 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Gọi x và y là số tiền lãi theo thứ tự của tổ I và tổ II Ta có dfrac{x}{y}=dfrac{3}{5} và x+y = 12 800 000 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có : dfrac{x}{y}=dfrac{3}{5} Rightarrow dfrac{x}{3}=dfrac{y}{5}=dfrac{x+y}{3+5}=dfrac{12800000}{8}= 1600000 Rightarrow x = 3.1600000
Giải bài 104 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Gọi x m, y m và z m là chiều dài tấm vải thứ nhất , thứ hai, thứ ba lúc đầu theo thứ tự: Số mét vải còn lại ở tấm thứ nhất là : dfrac{x}{2} m Số mét vải còn lại ở tấm thứ hai là : 1 dfrac{2}{3}y = dfrac{y}{3} m Số mét vải còn lại ở tấm thứ ba là : 1 dfrac{3}{4}z = dfrac{z}{4} m Theo
Giải bài 105 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a sqrt{0,01} sqrt{0,25}= 0,1 0,5 = 0,4 b 0,5 . sqrt{100} sqrt{dfrac{1}{4}} = 0,5.100,5=4,5
Giải bài 96 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 1dfrac{4}{23}+dfrac{5}{21}dfrac{4}{23} + 0,5 +dfrac{16}{21} = 1dfrac{4}{23}dfrac{4}{23}+dfrac{5}{21}+dfrac{16}{21}+ 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b dfrac{3}{7}.19dfrac{1}{3} dfrac{3}{7}.33.dfrac{1}{3} = dfrac{3}{7}.19dfrac{1}{3} 33dfrac{1}{3} = dfrac{3}{7}.14=6 c 9dfrac{1}{3}^
Giải bài 97 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a 6,37 . 0,4 . 2,5 = 6,37 . 0,4 . 25 = 6,37 . 1 = 6,37 b 0,125 . 5,3 . 8 = 5,3 . 0,125 . 8 = 1 . 5,3 = 5,3 c 2,5 4 . 7,9 = [2,5 . 4 ] . 7,9 = 10 . 7,9 = 79 d 0,375.4dfrac{1}{3} . 2^3 = [0,375.8].dfrac{13}{3} = 3dfrac{13}{3} =13
Giải bài 98 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a dfrac{3}{5}.y =dfrac{21}{10} Leftrightarrow y = dfrac{21}{10}:dfrac{3}{5}Leftrightarrow y = dfrac{21}{10}.dfrac{5}{3} Leftrightarrow y = dfrac{7}{3} b y :dfrac{3}{8}= 1dfrac{31}{33} Leftrightarrow y :dfrac{3}{8}= dfrac{64}{33} Leftrightarrow y = dfrac{64}{33}.dfrac{3}{8} Left
Giải bài 99 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
P = 0,5dfrac{3}{5}:3+dfrac{1}{3}dfrac{1}{6}:2 = dfrac{1}{2}dfrac{3}{5}:3+dfrac{1}{3}dfrac{1}{12}=dfrac{11}{10}:3+dfrac{1}{4}=dfrac{11}{30}+dfrac{1}{4}=dfrac{22}{60}+dfrac{15}{60}=dfrac{37}{60} Vậy P = dfrac{37}{60} Q = dfrac{2}{25}1,008:dfrac{4}{7}:[3dfrac{1}{4}6dfr
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số