Bài 10. Làm tròn số - Toán lớp 7
Bài 73 trang 36 SGK Toán 7 tập 1
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất ta thu được: sô 86,1 Làm tròn số 542 đến hàng chục ta được 54
Bài 73 trang 36 SGK Toán 7 tập 1
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất ta thu được: sô 86,1 Làm tròn số 542 đến hàng chục ta được 54
Bài 74 trang 36 SGK Toán 7 tập 1
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường Là: frac{7+8+6+10+27+ 6+ 5+ 9+3cdot 8}{15}=frac{31+54+24}{15} =frac{109}{15}=7,26approx 7,3. Giải thích: Số 15 là do có 4 điểm hệ số 1; 4 điểm hệ số 2 ; 1 điểm hệ số 3 Khi tính trung bình cộng các điểm hệ số 2 sẽ được cộng tổng
Bài 74 trang 36 SGK Toán 7 tập 1
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường Là: frac{7+8+6+10+27+ 6+ 5+ 9+3cdot 8}{15}=frac{31+54+24}{15} =frac{109}{15}=7,26approx 7,3. Giải thích: Số 15 là do có 4 điểm hệ số 1; 4 điểm hệ số 2 ; 1 điểm hệ số 3 Khi tính trung bình cộng các điểm hệ số 2 sẽ được cộng tổng
Bài 75 trang 37 SGK Toán 7 tập 1
Bài toán thuộc dạng bài thực hành. Ví dụ: Bước 1: Đo 5 lần chiều dài lớp học và ghi kết quả lại: Lần 1: 8 mét Lần 2: 8,2 mét Lần 3: 8,1 mét Lần 4 8,3 mét Lần 5: 8,5 mét Bước 2: Tính trung bình cộng của chiều dài lớp học các lần đo được: 8 + 8,2 + 8,1 + 8,3 + 8,5 : 5 = 8,22 mét Kết luận
Bài 75 trang 37 SGK Toán 7 tập 1
Bài toán thuộc dạng bài thực hành. Ví dụ: Bước 1: Đo 5 lần chiều dài lớp học và ghi kết quả lại: Lần 1: 8 mét Lần 2: 8,2 mét Lần 3: 8,1 mét Lần 4 8,3 mét Lần 5: 8,5 mét Bước 2: Tính trung bình cộng của chiều dài lớp học các lần đo được: 8 + 8,2 + 8,1 + 8,3 + 8,5 : 5 = 8,22 mét Kết luận
Bài 76 trang 37 SGK Toán 7 tập 1
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất ta thu được: sô 86,1 Làm tròn số 542 đến hàng chục ta được 54
Bài 76 trang 37 SGK Toán 7 tập 1
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất ta thu được: sô 86,1 Làm tròn số 542 đến hàng chục ta được 54
Bài 77 trang 37 SGK Toán 7 tập 1
a 495 cdot 52approx 500cdot 50=25 000. Tích phải tìm có 5 chữ số và xấp xỉ 25000. b 82,36 cdot 5,1approx 80cdot 5=400; Tích phải tìm có 3 chữ số và xấp xỉ 400. c 6730 : 48approx 7000:50=140; Thương phải tìm xấp xỉ 140.
Bài 77 trang 37 SGK Toán 7 tập 1
a 495 cdot 52approx 500cdot 50=25 000. Tích phải tìm có 5 chữ số và xấp xỉ 25000. b 82,36 cdot 5,1approx 80cdot 5=400; Tích phải tìm có 3 chữ số và xấp xỉ 400. c 6730 : 48approx 7000:50=140; Thương phải tìm xấp xỉ 140.
Bài 78 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
Ta có: 21 inapprox 21cdot 2,54 cmapprox 53,34cm. Làm tròn đến hàng đơn vị ta được 53cm. Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi 21 in dài khoàng 53 cm.
Bài 78 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
Ta có: 21 inapprox 21cdot 2,54 cmapprox 53,34cm. Làm tròn đến hàng đơn vị ta được 53cm. Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi 21 in dài khoàng 53 cm.
Bài 79 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
Chu vi hình chữ nhật = chiều dài + chiều rộng x 2 Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Chu vi mảnh vườn: 10,234+4,7.2=29,868 m Làm tròn đến hàng đơn vị 29,868approx 30. Vậy chu vi của mảnh vườn approx 30m. Diện tích mảnh vườn: S=10,234cdot 4,7=48
Bài 79 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
Chu vi hình chữ nhật = chiều dài + chiều rộng x 2 Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Chu vi mảnh vườn: 10,234+4,7.2=29,868 m Làm tròn đến hàng đơn vị 29,868approx 30. Vậy chu vi của mảnh vườn approx 30m. Diện tích mảnh vườn: S=10,234cdot 4,7=48
Bài 80 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
1kg = 1:0,45 = 2,2 lb Vì 0,45kg có 2 chữ số thập phân nên ở kết quả ta làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai 2,2 ≈ 2,22 Vậy 1kg ≈ 2,22lb.
Bài 80 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
1kg = 1:0,45 = 2,2 lb Vì 0,45kg có 2 chữ số thập phân nên ở kết quả ta làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai 2,2 ≈ 2,22 Vậy 1kg ≈ 2,22lb.
Bài 81 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
a B = 14,61 7,15 + 3,2 Cách 1: B ≈ 15 7 + 3 = 11 Cách 2: B = 14,61 7,15 + 3,2 = 10,66 ≈ 11 Hai kết quả tìm được theo hai cách bằng nhau. b C =7,56 . 5,173 Cách 1: C ≈ 8 . 5 = 40 Cách 2: C = 7,56 . 5,173 = 39,10788 ≈ 39 Kết quả cách 1 lớn hơn kết quả cách 2. c D=73,95 : 14,2 Cách 1:
Bài 81 trang 38 SGK Toán 7 tập 1
a B = 14,61 7,15 + 3,2 Cách 1: B ≈ 15 7 + 3 = 11 Cách 2: B = 14,61 7,15 + 3,2 = 10,66 ≈ 11 Hai kết quả tìm được theo hai cách bằng nhau. b C =7,56 . 5,173 Cách 1: C ≈ 8 . 5 = 40 Cách 2: C = 7,56 . 5,173 = 39,10788 ≈ 39 Kết quả cách 1 lớn hơn kết quả cách 2. c D=73,95 : 14,2 Cách 1:
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Diện tích hình vuông bằng: {left {3,6} right^2} = 12,96 approx 13left {{m^2}} right. BÀI 2: Ta có: {{20,05 + 20,01 + 20,02 + 19,99 + 20,03} over 5} = 20,02 ,approx 20,left m right Lần đo thứ hai chính xác hơn. BÀI 3: {left {12,96} right^2} 1,38 + 2.0,76 = 168,1016 ;ap
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Diện tích hình vuông bằng: {left {3,6} right^2} = 12,96 approx 13left {{m^2}} right. BÀI 2: Ta có: {{20,05 + 20,01 + 20,02 + 19,99 + 20,03} over 5} = 20,02 ,approx 20,left m right Lần đo thứ hai chính xác hơn. BÀI 3: {left {12,96} right^2} 1,38 + 2.0,76 = 168,1016 ;ap
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai