Bài 8. Phép chia các phân thức đại số - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 8. Phép chia các phân thức đại số được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 42 trang 54 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc chia hai phân thức:  frac{A}{B} :  frac{C}{D} =   frac{A}{B} .  frac{D}{C} với  frac{C}{D} ≠ 0

Bài 43 trang 54 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc chia hai phân thức:  frac{A}{B} :  frac{C}{D} =   frac{A}{B} .  frac{D}{C} với  frac{C}{D} ≠ 0

Bài 44 trang 54 SGK Toán 8 tập 1

Số chia = Số bị chia : thương Áp dụng qui tắc chia hai phân thức:  frac{A}{B} :  frac{C}{D} =   frac{A}{B} .  frac{D}{C} với  frac{C}{D} ≠ 0

Bài 45 trang 55 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc: Mẫu số của phân số bên trái sẽ giản ước với tử số của phân số bên phải liền sau nó. Cứ làm như vậy cho đến khi mẫu số của phân số cuối cùng bằng với mẫu số của phân số kết quả. Áp dụng qui tắc chia hai phân thức.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a {{{a^2} {b^2}} over {9{b^2}}}:{{a + b} over {3b}} = {{3bleft {{a^2} {b^2}} right} over {9{b^2}left {a + b} right}} = {{a b} over {3b}}. b {{{a^2} 2a + 1} over {2a + 1}}:{{a 1} over {4{a^2} 1}} = {{{{left {a 1} right}^2}.left {4{a^2} 1} right} over {lef

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a {{ab + {b^2}} over 9}:{{{b^2}} over {3a}} = {{bleft {a + b} right} over 9}.{{3a} over {{b^2}}} = {{aleft {a + b} right} over {3b}} b left {{{a + b} over {a b}} {{a b} over {a + b}}} right:left {{{a + b} over {a b}} 1} right = {{{{left {a + b} right}^2}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a 1:left {1 {1 over a}} right = 1:{{a 1} over a} = 1.{a over {a 1}} = {a over {a 1}}. b {{x 2} over {x 5}}:left {{{{x^2} + 24} over {{x^2} 25}} {4 over {x 5}}} right = {{x 2} over {x 5}}:{{{x^2} + 24 4x 20} over {{x^2} 25}} = {{x 2} over {x 5}}.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a a:left {a + {1 over a}} right = a:{{{a^2} + 1} over a} ;= a.{a over {{a^2} + 1}} = {{{a^2}} over {{a^2} + 1}}. b left {{a over b} + {b over a} 2} right:left {{1 over b} {1 over a}} right ;= {{{a^2} + {b^2} 2ab} over {ab}}:{{a b} over {ab}} ;= {{{{

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. {{left {x + 1} rightleft {{x^2} 2x + 1} right} over {6{x^3} + 6}}:{{{x^2} 1} over {4{x^2} 4x + 4}} ;= {{left {x + 1} right{{left {x 1} right}^2}} over {6left {{x^3} + 1} right}}:{{left {x 1} rightleft {x + 1} right} over {4left {{x^2} x + 1} right}}

Giải bài 42 trang 54 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{20x}{3y^2}:dfrac{4x^3}{5y} = dfrac{20x}{3y^2}.dfrac{5y}{4x^3}=dfrac{20x.5y}{3y^2.4x^3}=dfrac{25}{3x^2y} b dfrac{4x+12}{x+4^2}:dfrac{3x+3}{x+4} = dfrac{4x+12}{x+4^2}. dfrac{x+4}{3x+3}    = dfrac{4x+3.x+4}{x+4^2.3x+3}=dfrac{4}{3x+4}

Giải bài 43 trang 54 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{5x10}{x^2+7}:2x4 = dfrac{5x2}{x^2+7}.dfrac{1}{2x2}  = dfrac{5x2}{x^2+72x2}=dfrac{5}{2x^2+7} b x^225:dfrac{2x+10}{3x7} = x5x+5:dfrac{2x+5}{3x7} = x5x+5.dfrac{3x7}{2x+5}=dfrac{x+5x53x7}{2x+5} = dfrac{x53x7}{2} c dfrac{x^2+x}{5x^210x+5}:dfrac{3x+3}{5x5}=dfrac{xx+1}{5

Giải bài 44 trang 54 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Ta có : dfrac{x^2+2x}{x1}.Q=dfrac{x^24}{x^2x} Suy ra : Q = dfrac{x^24}{x^2x}:dfrac{x^2+2x}{x1}=dfrac{x^24}{x^2x}.dfrac{x1}{x^2+2x}                   = dfrac{x2x+2.x1}{xx1.xx+2}=dfrac{x2}{x^2}

Giải bài 45 trang 55 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Ta có :  dfrac{x}{x+1}:dfrac{x+2}{x+1}:dfrac{x+3}{x+2}:dfrac{x+4}{x+3}:dfrac{x+5}{x+4}:dfrac{x+6}{x+5}= dfrac{x}{x+6} Câu đố tương tự : dfrac{x}{x+1}:dfrac{x+2}{x+1}:dfrac{x+3}{x+2}:.........= dfrac{x}{x+11}

Trả lời câu hỏi Bài 8 trang 53 Toán 8 Tập 1

chi tiết {{{x^3} + 5} over {x 7}}.{{x 7} over {{x^3} + 5}} = {{left {{x^3} + 5} right.left {x 7} right} over {left {x 7} right.left {{x^3} + 5} right}} = 1  

Trả lời câu hỏi Bài 8 trang 54 Toán 8 Tập 1

chi tiết eqalign{& {{1 4{x^2}} over {{x^2} + 4x}}:{{2 4x} over {3x}} = {{1 4{x^2}} over {{x^2} + 4x}}.{{3x} over {2 4x}}  cr &  = {{left {1 2x} right1 + 2x} over {xleft {x + 4} right}}.{{3x} over {21 2x}}  cr &  = {{left {1 2x} right1 + 2x.3x} over {xleft {x + 4} right.21

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 8. Phép chia các phân thức đại số - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!