Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 21 trang 46 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.                 frac{A}{B}+frac{C}{B}=frac{A+C}{B}

Bài 22 trang 46 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng quy tắc đổi dấu, qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.

Bài 23 trang 46 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc đổi dấu, qui tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức vừa tìm được.                 frac{A}{B}+frac{C}{D}=frac{AD}{BD}+frac{CB}{DB}=frac{AD+BC}{BD}

Bài 24 trang 46 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng công thức: thời gian = quãng đường : vận tốc.

Bài 25 trang 47 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc đổi dấu, qui tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức vừa tìm được.                 frac{A}{B}+frac{C}{D}=frac{AD}{BD}+frac{CB}{DB}=frac{AD+BC}{BD}

Bài 26 trang 47 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng công thức: công việc = năng suất x thời gian.

Bài 27 trang 48 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức có mẫu khác nhau: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức vừa tìm được.                 frac{A}{B}+frac{C}{D}=frac{AD}{BD}+frac{CB}{DB}=frac{AD+BC}{BD} Sau đó, thay giá trị tương ứng của x vào phân thức đã rút gọn.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a {{{x^2} x} over {x 2}} + {{4 3x} over {x 2}} = {{{x^2} x + 4 3x} over {x 2}} = {{{x^2} 4x + 4} over {x 2}} ;= {{{{left {x 2} right}^2}} over {x 2}} = x 2 b {{a + 2b} over {3a b}} + {{2a 5b} over {b 3a}} = {{a + 2b} over {3a b}} + {{5b 2a} over {3a

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. {{{a^2}} over {a b}} + {{{b^2}} over {b a}} = {{{a^2}} over {a b}} + {{ {b^2}} over {a b}} = {{{a^2} {b^2}} over {a b}}; = a + b BÀI 2. 4 + {{3a} over {5 2b}} + {{5left {a 10} right} over {2b 5}} = 4 + {{3a} over {5 2b}} + {{ 5left {a 10} right} ove

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. S={{6a} over {9{a^2} 1}} + {{3a + 1} over {3 9a}} + {{3a 1} over {6a + 2}} ;= {{6a} over {9{a^2} 1}} + {{ left {3a + 1} right} over {9a 3}} + {{3a 1} over {6a + 2}} MTC = 6left {3a 1} rightleft {3a + 1} right ;= 6left {9{a^2} 1} right Vậy S = {{36a

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a a + {a over {a 2}} = {{aleft {a + 2} right + a} over {a 2}} = {{{a^2} 2a + a} over {a 2}} = {{{a^2} a} over {a 2}} b MTC = {a^3} 1 = left {a 1} rightleft {{a^2} + a + 1} right Vậy {{8{a^2}} over {{a^3} 1}} + {{a + 1} over {{a^2} + a + 1}} = {{8{a^2}left {

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a Ta có: {x^2} x = xleft {x 1} right; {x^2} 1 = left {x 1} rightleft {x + 1} right MTC = xleft {x 1} rightleft {x + 1} right Vây {1 over {{x^2} x}} + {3 over {{x^2} 1}} = {{x + 1 + 3x} over {xleft {{x^2} 1} right}} = {{4x + 1} over {xleft {{x^2} 1} r

Giải bài 21 trang 46 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{3x5}{7}+dfrac{4x+5}{7} = dfrac{3x5+4x+5}{7}=dfrac{7x}{7}=x b dfrac{5xy4y}{2x^{2}y^{3}}+dfrac{3xy+4y}{2x^{2}y^{3}} = dfrac{5xy4y+3xy+4y}{2x^{2}y^{3}}=dfrac{8xy}{2x^{2}y^{3}}=dfrac{4}{xy^{2}} c dfrac{x+1}{x5}+dfrac{x18}{x5}+dfrac{x+2}{x5}= dfrac{x+1+x18+x+2}{x5}=dfrac{3x15}{

Giải bài 22 trang 46 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{2x^{2}x}{x1}+dfrac{x+1}{1x}+dfrac{2x^{2}}{x1} = dfrac{2x^{2}x}{x1}+dfrac{2x2x^{2}}{x1}+dfrac{2x^{2}}{x1} = dfrac{2x^{2}xx1+2x^{2}}{x1}=dfrac{x^{2}2x+1}{x1} = dfrac{x1^2}{x1}=x1 b dfrac{4x^{2}}{x3}+dfrac{2x2x^{2}}{3x}+dfrac{54x}{x3} =dfrac{4x^{2}}{x3}+dfrac{2x2x^{2}}{x3}+d

Giải bài 23 trang 46 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a Ta có : 2x^2 xy = x2x y                 y^2 2 xy = yy2x = y2x y MTC = xy2x y Do đó : dfrac{y}{2x^{2}xy}+dfrac{4x}{y^{2}2xy} =dfrac{y}{x2xy}+dfrac{4x}{y2xy} =dfrac{y}{x2xy}+dfrac{4x}{y2xy}=dfrac{y^{2}}{xy2xy}+dfrac{4x^{2}}{xy2xy} = dfrac{y^{2}4x^{2}}{xy2xy}=dfrac{y2xy+2x

Giải bài 24 trang 46 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Thời gian lần thứ nhất mèo bắt được chuột là dfrac{3}{x}giây Thời gian lần thứ hai mèo bắt được chuột là dfrac{5}{x0,5}giây Thời gian kể từ lúc đầu đến khi kết thúc cuộc săn : dfrac{3}{x} + 40 + 15 + dfrac{5}{x0,5} = dfrac{3}{x} +55 + dfrac{5}{x0,5}  = dfrac{3x 0,5 }{xx 0,5 } + dfra

Giải bài 25 trang 47 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a MTC = 10x^2y^3 Ta có: {dfrac{5}{2{x^2}y}} + {dfrac{3}{5x{y^2}}} + {dfrac{x}{{y^3}}} = {dfrac{25{y^2}} {10{x^2}{y^3}}} + {dfrac{6xy}{10{x^2}{y^3}}} + {dfrac{10x^3}{10{x^2}{y^3}}}             = {dfrac{25{y^2} + 6xy + 10{x^3}} {10{x^2}{y^3}}} b Ta có : 2x + 6 = 2 x+ 3 MTC = 2x x+ 3

Giải bài 26 trang 47 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

 Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là {dfrac{5000} x}  ngày Phần việc còn lại là: 11600 – 5000 = 6600 m^3 Thời gian làm nốt phần việc còn lại : {dfrac{6600} {x + 25}}  ngày Thời gian làm việc để hoàn thành công việc là : {dfrac{5000}x} + {dfrac{6600}{x + 25}} = {dfrac{5000left {x + 25} ri

Giải bài 27 trang 48 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Ta có : 5x + 25 = 5 x+5 MTC = 5 xx+5 Do đó : {dfrac{{x^2}} {5x + 25}} + {dfrac{2left {x 5} right}x} + dfrac{50 + 5x}{xx+5}          = {dfrac{{x^2}}{5xleft {x + 5} right}} + {dfrac{2left {x 5} right}x} + dfrac{50 + 5x}{xx+5}           = {dfrac{{x^3}}{5xleft {x + 5} right}} +

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 44 Toán 8 Tập 1

chi tiết {{3x + 1} over {7{x^2}y}} + {{2x + 2} over {7{x^2}y}} = {{3x + 1 + 2x + 2} over {7{x^2}y}} = {{5x + 3} over {7{x^2}y}}  

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!