Bài 1. Phân thức đại số - Toán lớp 8
Bài 1 trang 36 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau: frac{A}{B} = frac{C}{D} nếu AD = BC
Bài 2 trang 36 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau: frac{A}{B} = frac{C}{D} nếu AD = BC, ta lần lượt xét từng đôi một.
Bài 3 trang 36 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Với hai phân thức frac{A}{B} và frac{C}{D} gọi là bằng nhau nếu: AD = BC.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. {{a + 1} over {a 1}} = {{{{left {a + 1} right}^2}} over {{a^2} 1}}nếu left {a + 1} rightleft {{a^2} 1} right = left {a 1} right{left {a + 1} right^2} Ta có: left {a + 1} rightleft {{a^2} 1} right; = left {a + 1} rightleft {a 1} rightleft {a + 1} ri
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. {{a + 3b} over c} = {{ac + 3bc} over {{c^2}}} nếu left {a + 3b} right{c^2} = left {ac + 3bc} rightc. Ta có: VP = left {ac + 3b} rightc = left {a + 3b} right{c^2} = VT đpcm. BÀI 2. a Ta có: Aleft {a + b} right = {a^3} + {b^3} Rightarrow Aleft {a + b} right =
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8a
chi tiết BÀI 1. a Ta sẽ chứng minh: 2left {{a^3} 27} right = left {2a 6} right.left {{a^2} + 3a + 9} right Biến đổi vế phải VP, ta được: VP = 2left {a 3} rightleft {{a^2} + 3a + 9} right ;;;;;;= 2left {{a^3} 27} right = VT đpcm b Ta sẽ chứng minh: left {36 {x^3}} rig
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. Ta sẽ chứng minh : {x^4} 1 = left {x 1} rightleft {{x^3} + {x^2} + x + 1} right Biến đổi vế phải VP, ta có : VP = {x^4} + {x^3} + {x^2} + x {x^3} {x^2} x 1;= {x^4} 1 = VT đpcm. BÀI 2. Ta có : left {{x^2} + 1} rightP = 2{x^3} 3 Rightarrow P = {{2{x^2} 3} over
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. Ta sẽ chứng minh: left {{x^2} 9} rightleft {x + 2} right; = left {x 3} rightleft {{x^2} + 5x + 6} right Biến đổi vế trái VT, ta có : VT = {x^3} + 2{x^2} 9x 18 Ta có : VP = {x^3} + 5{x^2} + 6x 3{x^2} 15x 18 ;= {x^3} + 2{x^2} 9x 18 Vậy VT = VP đpcm.
Giải bài 1 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a Ta có : 5y.28x = 7.20xy =140xy Nên dfrac{5y}{7}=dfrac{20xy}{28x} b Ta có : 3xx + 5.2 = 2x + 5.3x = 6xx + 5 Nên dfrac{3xx+5}{2x+5}=dfrac{3x}{2} c Ta có : x + 2x^21=x+2x1x+1 Nên dfrac{x+2}{x1}=dfrac{x+2x+1}{x^21} d Ta có : x^2x2x1=x^32x^2x+2 x+1x^23x+2=x^32x^2x+2 Do
Giải bài 2 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Ta có : x^22x3 x^2 4x + 3 = x^2+x3x3 = x^2 1 4x + 4 = xx+1 3x+1 = x 1x + 1 4x 1 = x+1x 3
Giải bài 3 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Gọi chỗ trống là đa thức A, ta có : Ax 4 = xx^2 16 Ax 4 = xx 4x + 4 Vậy: A = xx + 4 = x^2 + 4x
Trả lời câu hỏi Bài 1 trang 35 Toán 8 Tập 1
chi tiết {{2x + 3} over {3{x^4} {x^2} + 7}}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
- Bài 3. Rút gọn phân thức
- Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
- Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
- Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Ôn tập chương II: Phân thức đại số