Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức - Toán lớp 8
Bài 4 trang 38 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu phân thức.
Bài 5 trang 38 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức.
Bài 6 trang 38 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức và áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. {{{x^2} + 2} over {x 1}} = {{3{x^3} + 6x} over {Px}}. Vậy Px = 3xx 1 = 3{x^2} 3x. BÀI 2. a Ta có:{1 over {x 1}} = {{x + 1} over {left {x 1} rightleft {x + 1} right}} = {{x + 1} over {{x^2} 1}} = {{ x 1} over {1 {x^2}}}. Vậy {{{x^2}} over {1 {x^2}}} và
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. Ta có : {P over {x y}} = {{2xleft {x y} right} over {2{{left {y x} right}^2}}} . Vậy P = x. BÀI 2. a Ta có : {{3x + 2} over {2 x}} = {{ 3x 2} over {x 2}}. Vậy {{ 3x 2} over {x 2}} và {{2x} over {x 2}} là hai phân thức có cùng mẫu thức. b
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. Ta có : {{left {x 2} rightm} over {ym}} = {{left {x 2} rightleft {x + 2} right} over {yleft {x + 2} right}} Vậy m = x + 2. BÀI 2. Ta có : {{{x^2}left {x 1} right} over {x{{left {1 x} right}^2}}} = {{{x^2}left {x 1} right}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. Ta có : {{left {{x^2} + xy + {y^2}} right:m} over {left {2{x^2} + xy {y^2}} right:m}} = {{{{left {x + y} right}^2}:m} over {left {x + y} rightleft {2x y} right:m}} = {{x + y} over {2x y}} Rightarrow m = x + y. BÀI 2. Ta có : {{a + ab} over {a ab}} = {{alef
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. Ta có : {{left {{x^3} + 8} right:m} over {left {{x^2} 4} right:m}} = {{left[ {left {x + 2} rightleft {{x^2} 2x + 4} right} right]:m} over {left {x + 2} rightleft {x 2} right:m}} ;= {{{x^2} 2x + 4} over {x 2}} Rightarrow m = x + 2. BÀI 2. Ta có : {{{x
Giải bài 4 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Lan cho ví dụ đúng vì : dfrac{x+3}{2x5}=dfrac{x+3x}{2x5x}=dfrac{x^2+3x}{2x^25x} Hùng cho ví dụ sai vì : dfrac{x+1^2}{x^2+x}=dfrac{x+1^2}{xx+1} = dfrac{x+1^2:x+1}{xx+1:x+1}=dfrac{x+1}{x} Vậy phải sửa là : dfrac{x+1^2}{x^2+x}=dfrac{x+1}{x} hoặc d
Giải bài 5 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a Ta có : dfrac{x^3+x^2}{x^21}=dfrac{x^2x+1}{x1x+1}=dfrac{x^2x+1:x+1}{x1x+1:x+1}=dfrac{x^2}{x1} Vậy, đa thức cần điền vào chỗ trống là : x^2 b Ta có : dfrac{5x+y}{2}=dfrac{5xyx+y}{2xy}=dfrac{5x^2y^2}{2xy}=dfrac{5x^25y^2}{2xy} Vật đa thức cần điền vào chỗ trống là : 2x y
Giải bài 6 trang 38 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
dfrac{x^51}{x^21}=dfrac{x^51}{x1x+1} = dfrac{x^51:x1}{x1x+1:x1} = dfrac{x^4+x^3+x^2+x+1}{x+1} Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là : x^4+x^3+x^2+x+1
Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 37 Toán 8 Tập 1
chi tiết Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. {a over b} = {{a.m} over {b.m}} với m in Z và m ne 0 Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số
Trả lời câu hỏi Bài 2 trang 38 Toán 8 Tập 1
chi tiết eqalign{& a,,{{y x} over {4 x}} = {{x y} over {x 4}} cr & b,,{{5 x} over {11 {x^2}}} = {{x 5} over {{x^2} 11}} cr}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Phân thức đại số
- Bài 3. Rút gọn phân thức
- Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
- Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
- Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Ôn tập chương II: Phân thức đại số