Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số - Toán lớp 8
Bài 38 trang 52 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc nhân hai phân thức: frac{A}{B}.frac{C}{D}=frac{A.C}{B.D}. Sau đó rút gọn phân thức.
Bài 39 trang 52 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc nhân hai phân thức: frac{A}{B}.frac{C}{D}=frac{A.C}{B.D}
Bài 40 trang 53 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: frac{A}{B}.left {frac{C}{D} + frac{G}{H}} right = frac{A}{B}.frac{C}{D} + frac{A}{B}.frac{G}{H} Áp dụng qui tắc nhân hai phân thức: frac{A}{B}.frac{C}{D}=frac{A.C}{B.D}
Bài 41 trang 53 SGK Toán 8 tập 1
Áp dụng qui tắc: Mẫu số của phân số bên trái sẽ giản ước với tử số của phân số bên phải liền sau nó. Cứ làm như vậy cho đến khi mẫu số của phân số cuối cùng bằng với mẫu số của phân số kết quả. Trong bài này là x + 7.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết 1. A = {{a b} over {{a^2} + ab}}.{{{b^2} + ab} over {{{left {a b} right}^2}}} = {{left {a b} rightbleft {a + b} right} over {aleft {a + b} right{{left {a b} right}^2}}} ;= {b over {aleft {a b} right}}. 2. B = left[ {{{{x^2} + {y^2} left {{x^2} {y^2}} right}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết 1. A = {{{a^2} + {b^2}} over {{x^2}left {x + y} right}}.{{left {x y} rightleft {x + y} right} over {left {{a^2} + {b^2}} rightleft {{a^2} {b^2}} right}} = {{x y} over {{x^2}left {{a^2} {b^2}} right}}. 2.B = {{left {8xy + 1} rightleft {8xy 1} right.{{left {x + 2}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết 1. A = {{x + 8} over {x 2}}left {{{3x 7} over {x + 10}} + {{5 2x} over {x + 10}}} right ;;;;;;;;= {{x + 8} over {x 2}}.{{3x 7 + 5 2x} over {x + 10}} ;;;;;;;;= {{x + 8} over {x 2}}.{{x 2} over {x + 10}} = {{x + 8} over {x + 10}}. 2. B = {{xleft {{x
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. a A = {{left {2{x^2} + 2x} rightleft {{x^2} 4x + 4} right} over {left {{x^2} 2x} rightleft {x + 1} right}} = {{2xleft {x + 1} right{{left {x 2} right}^2}} over {xleft {x 2} rightleft {x + 1} right}} ;= 2left {x 2} right. b {x^2} + {y^2} = {left {x + y}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 7 - Chương 2 - Đại số 8
chi tiết BÀI 1. left[ {{1 over {{{left {2x y} right}^2}}} + {2 over {4{x^2} {y^2}}} + {1 over {{{left {2x + y} right}^2}}}} right].{{4{x^2} + 4xy + {y^2}} over {16x}} = left[ {{1 over {{{left {2x y} right}^2}}} + {2 over {left {2x y} rightleft {2x + y} right}} + {1 over {
Giải bài 38 trang 52 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a dfrac{15x}{7y^3}.dfrac{2y^2}{x^2}=dfrac{15x.2y^2}{7y^3x^2}=dfrac{30}{7xy} b dfrac{4y^2}{11x^4}.dfrac{3x^2}{8y}=dfrac{4y^2}{11x^4}.dfrac{3x^2}{8y}=dfrac{4y^23x^2}{11x^48y}=dfrac{3y}{22x^2}=dfrac{3y}{22x^2} c dfrac{x^38}{5x+20}.dfrac{x^2+4x}{x^2+2x+4}=dfrac{x^38.x^2+4x}{5x+20x
Giải bài 39 trang 52 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a dfrac{5x+10}{4x8}.dfrac{42x}{x+2}=dfrac{5x+1042x}{4x8x+2}=dfrac{5x+22x2}{4x2x+2}=dfrac{5}{2} b dfrac{x^236}{2x+10}.dfrac{3}{6x}=dfrac{x^236.3}{2x+106x}=dfrac{3x6x+6}{2x+56x} =dfrac{36xx+6}{2x+56x}=dfrac{3x+6}{2x+5}
Giải bài 40 trang 53 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Cách 1: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. dfrac{x1}{x}.x^2+x+1+dfrac{x^3}{x1}=dfrac{x1}{x}.x^2+x+1+dfrac{x1}{x}.dfrac{x^3}{x1} = dfrac{x1x^2+x+1}{x} + dfrac{x1x^3}{xx1}=dfrac{x^31}{x}+x^2 = dfrac{x^31+x^3}{x}=dfrac{2x^31}{x} Cách 2 : Không sử dụng tính ch
Giải bài 41 trang 53 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Ta có : dfrac{1}{x}.dfrac{x}{x+1}.dfrac{x+1}{x+2}.dfrac{x+2}{x+3}.dfrac{x+3}{x+4}.dfrac{x+4}{x+5}.dfrac{x+5}{x+6}.dfrac{x+6}{x+7}=dfrac{1}{x+7}
Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 51 Toán 8 Tập 1
chi tiết eqalign{& {{3{x^2}} over {x + 5}}.{{{x^2} 25} over {6{x^3}}} = {{3{x^2}.left {{x^2} 25} right} over {left {x + 5} right.6{x^3}}} cr & = {{3{x^2}left {x + 5} rightleft {x 5} right} over {left {x + 5} right.6{x^3}}} = {{x 5} over {2x}} cr}
Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 52 Toán 8 Tập 1
chi tiết eqalign{& {{{{left {x 13} right}^2}} over {2{x^5}}}.left { {{3{x^2}} over {x 13}}} right cr & = {{{{left {x 13} right}^2}.left { 3{x^2}} right} over {2{x^5}x 13}} = {{ 3left {x 13} right} over {2{x^3}}} cr}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Phân thức đại số
- Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
- Bài 3. Rút gọn phân thức
- Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
- Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Ôn tập chương II: Phân thức đại số