Bài 4. Một số phương pháp tích phân - Toán lớp 12 Nâng cao
Bài 17 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt u = sqrt {x + 1} Rightarrow {u^2} = x + 1 Rightarrow 2udu = dx. Đổi cận intlimits0^1 {sqrt {x + 1} } dx = intlimits1^{sqrt 2 } {u.2udu = 2intlimits1^{sqrt 2 } {{u^2}du} } = left. {2.{{{u^3}} over 3}} right|1^{sqrt 2 } = {2 over 3}left {2sqrt 2 1} right b Đặt
Bài 18 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt left{ matrix{ u = ln x hfill cr dv = {x^5}dx hfill cr} right. Rightarrow left{ matrix{ du = {{dx} over x} hfill cr v = {{{x^6}} over 6} hfill cr} right. intlimits1^2 {{x^5}} ln xdx = left. {{{{x^6}} over 6}ln x} right|1^2 {1 over 6}intlimits1^2 {{x^5}} dx =
Bài 19 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt u = sqrt {{t^5} + 2t} Rightarrow {u^2} = {t^5} + 2t Rightarrow 2udu = left {5{t^4} + 2} rightdt t 0 1 u 0 sqrt 3 t 0 1 u 0 sqrt 3 intlimits0^1 {sqrt {{t^5} + 2t} } left {2 + 5{t^4}} rightdt = intlimits0^{sqrt 3 } {2{u^2}du = left. {{{2{u^3}} over 3}} right|} 0^{s
Bài 20 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt u = 5 4cos t Rightarrow du = 4sin tdt Rightarrow sin tdt = {1 over 4}du intlimits0^pi {5{{left {5 4cos t} right}^{{1 over 4}}}} sin tdt = {5 over 4}intlimits1^9 {{u^{{1 over 4}}}du = left. {{u^{{5 over 4}}}} right|} 1^9 = {9^{{5 over 4}}} 1 b Đặt u = sqrt {{x^2}
Bài 21 Trang 161 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Đặt u = 2x Rightarrow du = 2dx Rightarrow dx = {1 over 2}du intlimits1^3 {{{sin 2x} over x}} dx = intlimits2^6 {{{sin u} over u}} du = left. {Fleft u right} right|2^6 = Fleft 6 right Fleft 2 right. chọn B.
Bài 22 Trang 162 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt u = 1 x Rightarrow du = dx intlimits0^1 {fleft x right} dx = intlimits1^0 {fleft {1 u} right} left { du} right = intlimits0^1 {fleft {1 u} right} du = intlimits0^1 {fleft {1 x} right} dx b intlimits{ 1}^1 {fleft x right} dx = intlimits{1}^0 {fleft x ri
Bài 23 Trang 162 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a f là hàm số lẻ thì fleft { x} right = fleft x right đặt u = x Rightarrow du = dx intlimits{ 1}^0 {fleft x rightdx} = intlimits1^0 {fleft { u} rightleft { du} right} = intlimits0^1 { fleft u rightdu = intlimits0^1 {fleft x rightdx = 3.} } b f là hàm s
Bài 24 Trang 162 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt u = {x^3} Rightarrow du = 3{x^2}dx Rightarrow {x^2}dx = {{du} over 3} intlimits1^2 {{x^2}{e^{{x^3}}}dx = {1 over 3}} intlimits1^8 {{e^u}du = left. {{1 over 3}{e^u}} right|1^8} = {1 over 3}left {{e^8} e} right b Đặt u = ln x Rightarrow du = {{dx} over x} intlimits1^
Bài 25 Trang 162 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
a Đặt left{ matrix{ u = x hfill cr dv = cos 2xdx hfill cr} right. Rightarrow left{ matrix{ du = dx hfill cr v = {1 over 2}sin 2x hfill cr} right. Do đó intlimits0^{{pi over 4}} {xcos 2xdx = left. {{1 over 2}xsin 2x} right|0^{{pi over 4}}} {1 over 2}intlimits
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Nguyên hàm
- Bài 2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm
- Bài 3. Tích phân
- Bài 5. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình thang
- Bài 6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể
- Ôn tập chương III - Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Bài tập trắc nghiệm khách quan chương III - Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng