Bài 3. Đơn thức - Toán lớp 7
Giải bài 12 trang 32 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a Đơn thức 2,5x^2y có hệ số là 2,5; phần biến là x^2y Đơn thức 0,25x^2y^2 có hệ số là 0, 25; phần biến là x^2y^2 . b Giá trị của các đơn thức tại x = 1và y = 1 là : 2,5x^2y = 2,5.1^2.1 = 2,5. 0,25x^2y^2=0,25.1^2.1^2=0,25.
Giải bài 13 trang 32 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a ,,,left dfrac{1}{3}x^2y right 2xy^3 = dfrac{1}{3}. 2 .x^2 . x.y . y^3= dfrac{2}{3} x^3 y^4. Đơn thức dfrac{2}{3} x^3 y^4 có bậc 7 . b ,,, left dfrac{1}{4}x^3y right 2x^3y^5 = dfrac{1}{4}.2.x^3.y.x^3.y^5=dfrac{1}{2}x^6 y^6. Đơn thức dfrac{1}{2}x^6 y^6 có bậc 12
Giải bài 14 trang 32 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Có rất nhiều đơn thức như vậy, chẳng hạn : 9xy ,,;,, 9x^2y,, ; ,,9x^4y^3,, ;,, 9x^2y^5 ,,;,, v.v…
Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 30 Toán 7 Tập 2
Ta sắp xếp như sau: Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5x+y Nhóm 2: 4xy2; {3 over 5}{x^2}{y^3}x; 2{x^2}left { {1 over 2}} right{y^3}x; 2x2y; 2y
Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 30 Toán 7 Tập 2
Ta sắp xếp như sau: Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5x+y Nhóm 2: 4xy2; {3 over 5}{x^2}{y^3}x; 2{x^2}left { {1 over 2}} right{y^3}x; 2x2y; 2y
Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 32 Toán 7 Tập 2
{{ 1} over 4}{x^3}.left { 8x{y^2}} right = left[ {left {{{ 1} over 4}} right left { 8} right} right].left {{x^3}.x} right.{y^2} = 2{x^{3 + 1}}{y^2} = 2{x^4}{y^2}
Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 32 Toán 7 Tập 2
{{ 1} over 4}{x^3}.left { 8x{y^2}} right = left[ {left {{{ 1} over 4}} right left { 8} right} right].left {{x^3}.x} right.{y^2} = 2{x^{3 + 1}}{y^2} = 2{x^4}{y^2}
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác