Bài 2. Dãy số - Toán lớp 11 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Dãy số được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 10 trang 105 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: eqalign{ & {u2} = {2 over {u1^2 + 1}} = 2 cr & {u3} = {2 over {u2^2 + 1}} = {2 over {{2^2} + 1}} = {2 over 5} cr & {u4} = {2 over {u3^2 + 1}} = {2 over {{4 over {25}} + 1}} = {{50} over {29}} cr & {u5} = {2 over {u4^2 + 1}} = {2 over {{{left {{{50} over {29}}} right}^2} +

Câu 11 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với mỗi n in mathbb N^, xét các hình vuông {An}{Bn}{Cn}{Dn} và {A{n + 1}}{B{n + 1}}{C{n + 1}}{D{n + 1}}, ta có eqalign{& {u{n + 1}} = {A{n + 1}}{B{n + 1}} = sqrt {{{left {{A{n + 1}}{Bn}} right}^2} +{{left {{Bn}{B{n + 1}}} right}^2}} cr & = sqrt {{{left {{An}{Bn} 1} right}^2} + {1

Câu 12 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

+ Với n = 1 ta có {u1} = 1 = {2^2}3. Vậy 1 đúng với n = 1 + Giả sử 1 đúng với n = k tức là ta có :  {uk} = {2^{k + 1}} 3 + Ta chứng minh 1 đúng với n = k + 1, tức là phải chứng minh : {u{k + 1}} = {2^{k + 2}} 3 Thật vậy theo giả thiết qui nạp ta có : {u{k + 1}} = 2{uk} + 3 = 2left

Câu 13 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: eqalign{ & {u{n + 1}} {un} = {left {n + 1} right^3} 3{left {n + 1} right^2} + 5left {n + 1} right 7 left {{n^3} 3{n^2} + 5n 7} right cr & = 3{n^2} 3n + 3 > 0,forall n in mathbb N^ cr} Rightarrow {u{n + 1}} > {un} Rightarrow left {{un}} right là dãy số tăng. b

Câu 14 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Ta có: eqalign{ & {un} = {{2n + 3} over {3n + 2}} = {{{2 over 3}left {3n + 2} right + {5 over 3}} over {3n + 2}} = {2 over 3} + {5 over {3left {3n + 2} right}} cr & {u{n + 1}} {un} = {5 over 3}left {{1 over {3n + 5}} {1 over {3n + 2}}} right < 0 cr & Rightarrow {u{n + 1}} < {un

Câu 15 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: eqalign{ & {u2} = {u1} + 5 = 8 cr & {u3} = {u2} + 5 = 13 cr & {u4} = {u3} + 5 = 18 cr & {u5} = {u4} + 5 = 23 cr & {u6} = {u5} + 5 = 28 cr} b. Ta sẽ chứng minh : un= 5n – 2 1 với mọi n in mathbb N^, bằng phương pháp qui nạp. + Với n = 1, ta có u1= 3 = 5.1 – 2 Vậy 1 đúng k

Câu 16 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Từ hệ thức xác định dãy số un, ta có: {u{n + 1}} {un} = left {n + 1} right{.2^n} > 0;forall n ge 1. Do đó un là một dãy số tăng. b. Ta sẽ chứng minh {un} = 1 + left {n 1} right{.2^n}  1 với mọi n ≥ 1, bằng phương pháp qui nạp. + Với n = 1, ta có {u1} = 1 = 1 + left {1 1} righ

Câu 17 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Ta chứng minh un= 1  1 ∀ n in mathbb N^ bằng qui nạp + Rõ ràng 1 đúng với n = 1 + Giả sử 1 đúng với n = k, tức là ta có uk = 1 + Ta chứng minh 1 đúng với n = k + 1. Thật vậy theo công thức truy hồi và giả thiết quy nạp ta có : {u{k + 1}} = {2 over {uk^2 + 1}} = {2 over {1^2 + 1}}=1

Câu 18 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Với n>1 tùy ý, ta có : eqalign{ & {s{n + 3}} = sin left[ {4left {n + 3} right 1} right]{pi over 6} cr & = sin left[ {4n 1 + 12} right]{pi over 6} cr & = sin left[ {left {4n 1} right{pi over 6} + 2pi } right] cr & = sin left {4n 1} right{pi over 6} = {sn} cr}

Câu 9 trang 105 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có eqalign{ & {u1} = {{{{2.1}^2} 3} over 1} = 1 cr & {u2} = {{{{2.2}^2} 3} over 2} = {5 over 2} cr & {u3} = {{{{2.3}^2} 3} over 3} = 5 cr & {u4} = {{{{2.4}^2} 3} over 4} = {{29} over 4} cr & {u5} = {{{{2.5}^2} 3} over 5} = {{47} over 5} cr} b. eqalign{ & {u1} = {sin ^

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Dãy số - Toán lớp 11 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!